Giấy trong tiếng Nhật là gì? Một số từ vựng liên quan

0
591
giấy trong tiếng nhật
Giấy tiếng Nhật là gì?

Trong tiếng Nhật giấy là 紙 (kanji) hay かみ (hiragana), đọc là kami (romaji). Đây là một từ dùng chung dùng để chỉ những loại giấy phổ thông nhất tại Nhật như giấy viết.

Định nghĩa: giấy được xem là một vật liệu dạng tấm, mỏng. Được xử lý bằng cách cơ học hoặc hóa học từ sợi xenlulo có nguồn gốc chính từ gỗ, vải vụn, cỏ hoặc một số khác từ nguồn thực vật khác trong nước, thoát nước qua lưới mịn để các sợi phân bố đều trên bề mặt, sau đó được ép và sấy khô.

Một số từ vựng tiếng Nhật khác liên quan đến giấy như:

  • ポストイット (Posutoitto): Giấy nhớ
  • 印刷用紙 (いんさつようし) (Insatsu youshi): Giấy in
  • 折り紙 (おりがみ) (origami): giấy gấp origami
  • 色紙 (いろがみ) (irogami): giấy màu
  • 書類 (しょるい ) (shorui): giấy tờ, tài liệu
  • かみばさみ (Kamibasami): Cái kẹp giấy
  • 原稿用紙 (げんこうようし) (genkou youshi): giấy tác văn/ giấy tập (loại giấy được kẻ ô để phục vụ viết tiếng Nhật, chữ Hán,.. mục đích giống giấy vở kẻ ô ly của Việt Nam)

Hy vọng với những thông tin chia sẻ trên của tieng-nhat.com sẽ phần nào có thể giải đáp được câu hỏi về giấy trong tiếng Nhật là gì? cũng như một số từ vựng tiếng Nhật liên quan. Hy vọng bài viết sẽ mang cho bạn nhiều thông tin hữu ích.

Bài viết được tham vấn từ Công ty Khử Trùng Xanh (GFC):

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here