Vệ sinh cá nhân tiếng Nhật là gì? Ví dụ Nhật – Việt

0
589
vệ sinh cá nhân tiếng nhật
Vệ sinh cá nhân tiếng Nhật là gì?

Trong tiếng Nhật vệ sinh cá nhân là kojin eisei (個人i衛生, こじん えいせい).

Vệ sinh cá nhân là một trong những nhu cầu cơ bản, cần thiết và quan trọng để con người có thể phát triển khỏe mạnh. Mục đích của công việc này giúp bảo vệ sức khỏe của bản thân mang lại sự thoải mái, cảm giác dễ chịu và tự tin hơn. Tạo nên một phẩm chất và phong cách riêng của mỗi người.

Một số từ vựng liên quan tiếng Nhật trong vệ sinh cá nhân

Dưới đây là một số các từ vựng liên quan đến vệ sinh được mình cập nhật được các bạn có thể tham khảo thêm nhé:

  • 手を洗う (te wo arau): Rửa tay
  • 歯をみがく(ha wo migaku): Đánh răng
  • 含嗽する (ugaisuru): Súc miệng
  • 顔を洗う (kao wo arau ): Rửa mặt
  • お風呂に入る (ofuro ni hairu): Tắm bồn
  • シャンプーする (shanbuusuru): Gội đầu
  • ひげを剃る (hige wo soru): Cạo râu
  • シャワーを浴びる (shawaa wo abiru): Tắm vòi sen
  • ぬるま湯で顔を洗う (nurumayu de kao wo arau): Rửa mặt bằng nước ấm
  • タオルで顔を拭 (taoru de kao wo fuku): Lau mặt bằng khăn bông

Các mẫu câu ví dụ tiếng Nhật liên quan đến vệ sinh cá nhân

1. ぬるま湯で顔を洗ったあとで, タオルで拭きます。(Nurumayu de kao wo aratta atode, taoru de fukimasu.)

=> Tạm dịch: Sau khi rửa mặt bằng nước ấm thì lau mặt lại bằng khăn bông.

2. 毎日、7時15分に歯を磨いて、顔を洗っています。(Mainichi, 7 ji 15 bun ni ha wo migaite, kao wo aratteimasu.)

=> Tạm dịch: Hằng ngày, tôi đánh răng, rửa mặt vào lúc 7 giờ 15 phút.

3. 疲れたときは、いつもお風呂に入ります。(Tsukaretatoki wa, itsumo ofuro ni hairimasu.)

=> Tạm dịch: Mỗi khi mệt mỏi thì lúc nào tôi cũng tắm bồn.

Trên đây là một số những thông tin liên quan đến vệ sinh cá nhân tiếng Nhật là gì? cùng với một số từ vựng liên quan mà tieng-nhat.com muốn chia sẻ đến cho các bạn tham khảo. Hy vọng thông qua những nội dung trên sẽ mang đến nhiều thông tin hữu ích dành cho các bạn.

Bài viết được tham vấn từ Công ty Khử Trùng Xanh (GFC):

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here