Hệ thống cấp nước tiếng Nhật là gì? Ví dụ Nhật-Việt

0
279
Hệ thống cấp nước tiếng Nhật là gì? Ví dụ Nhật-Việt
Hệ thống cấp nước tiếng Nhật là gì?

Hệ thống cấp nước tiếng Nhật là gì?” là câu hỏi được sử dụng thường xuyên với người hiện đang học tiếng Nhật. Bài viết dưới đây của chúng tôi nhằm giải đáp những thắc mắc kèm ví dụ cụ thể. Cùng tham khảo nhé.

Hệ thống cấp nước tiếng Nhật là gì?

Trong tiếng Nhật, hệ thống cấp nước có nghĩa là: 給水システム

  • Phiên âm: Kyūsui shisutemu

Hệ thống cấp nước là tổ hợp các công trình thu nước, vận chuyển, xử lý và phân phối nước cho các đối tượng sử dụng như hộ gia đình, công trình xây dựng, các khu công nghiệp, thương mại và dịch vụ. Hệ thống này bao gồm các công trình thu nước từ các nguồn nước như nước mặt, nước ngầm, vận chuyển nước đến các trạm xử lý nước, đưa nước đã qua xử lý đến các bể chứa nước sạch, và phân phối nước qua mạng lưới truyền dẫn và phân phối để đưa nước tới đối tượng sử dụng cuối cùng.

Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến hệ thống cấp nước

Dưới đây là 1 số từ vựng để bổ sung nhằm giúp các bạn hiểu rõ hơn cho câu hỏi “hệ thống cấp nước tiếng Nhật là gì?

  • はいかんエンジニア: Kỹ sư đường ống
  • ちょうおん: Siêu âm
  • せっちゃく: Dán có sử dụng chất kết dính
  • せっちゃく: chất dính, chất dán
  • じゅんすい: Nước tinh khiết
  • うけぐち: Miệng lắp, đầu chụp (của bộ các bộ phận lắp vào nhau như Tê, cút cong…)
  • きんずる: Ngăn, cấm, không cho phép
  • だんりょくせい: Tính đàn hồi
  • えんびはいかん: Ống nhựa PVC
  • ヘルール: Furrule nối ống
  • パイプカッタ: Kéo cắt ống, dụng cụ cắt ống
Hệ thống cấp nước tiếng Nhật là gì? Ví dụ Nhật-Việt
Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến hệ thống cấp nước

Một số ví dụ về hệ thống cấp nước trong tiếng Nhật

Dưới đây là 1 số từ vựng để bổ sung nhằm giúp các bạn hiểu rõ hơn cho câu hỏi “hệ thống cấp nước tiếng Nhật là gì?

  1. 給水システムは、家庭用および産業用の水を提供するための複合施設です。

(Kyūsui shisutemu wa, katei-yō oyobi sangyō-yō no mizu o teikyō suru tame no fukugō shisetsu desu.)

=> Hệ thống cấp nước là một cơ sở phức hợp để cung cấp nước cho gia đình và công nghiệp.

2. 給水システムの構成要素には、水源、ポンプ、処理プラント、貯水タンクなどが含まれます。

(Kyūsui shisutemu no kōseiyōsō ni wa, suigen, ponpu, shori puranto, chosui tanku nado ga fukumaremasu.)

=>Các thành phần cấu thành của hệ thống cấp nước bao gồm nguồn nước, bơm, nhà máy xử lý, bể chứa nước, vv.

3. 給水システムの設計は、地域の気候、人口、水源の可用性などを考慮して行われます。

(Kyūsui shisutemu no sekkei wa, chiiki no kikō, jinkō, suigen no kayō-sei nado o kōryo shite okonawaremasu.)

=>Thiết kế hệ thống cấp nước được thực hiện dựa trên các yếu tố như khí hậu, dân số, khả năng sử dụng nguồn nước, vv.

4. 給水システムの維持管理には、定期的な点検、清掃、修理、および更新が含まれます。

(Kyūsui shisutemu no iji kanri ni wa, teikiteki na tenken, seisō, shūri, oyobi kōshin ga fukumaremasu.)

=> Quản lý bảo trì của hệ thống cấp nước bao gồm các hoạt động như kiểm tra định kỳ, vệ sinh, sửa chữa và cập nhật.

5. 給水システムの効率的な運営には、エネルギー効率の向上、水の浪費の削減、そして地域住民の健康と環境の保護が重要です。

(Kyūsui shisutemu no kōritsu-teki na un’ei ni wa, enerugī kōritsu no kōjō, mizu no rōhi no sakugen, soshite chiiki jūmin no kenkō to kankyō no hogo ga jūyō desu.)

=> Để vận hành hệ thống cấp nước hiệu quả, việc cải thiện hiệu suất năng lượng, giảm lãng phí nước và bảo vệ sức khỏe cộng đồng và môi trường địa phương là rất quan trọng.

Với bài viết này, chúng tôi mong muốn đã giúp bạn giải quyết thắc mắc về câu hỏi “hệ thống cấp nước tiếng Nhật là gì?“. Chúng tôi hy vọng rằng thông qua bài viết này, bạn đã nâng cao thêm kiến thức của mình về ngôn ngữ này và có thể sử dụng thuật ngữ tiếng Nhật liên quan đến chủ đề bạn quan tâm.

Bài viết được tham vấn từ website công ty thiết kế xây dựng An Cư:

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here