Dụng cụ tiếng Nhật là gì? Ví dụ Nhật-Việt

0
276
Dụng cụ tiếng Nhật là gì? Ví dụ Nhật-Việt
Dụng cụ tiếng Nhật là gì?

Bài viết này sẽ cung cấp thông tin để trả lời cho câu hỏi “dụng cụ tiếng Nhật là gì?“. Việc học tiếng Nhật đang trở nên phổ biến ở nhiều quốc gia, đặc biệt là tại Việt Nam. Bằng cách đọc bài viết này, bạn sẽ tìm hiểu và sử dụng thuật ngữ này một cách chính xác. Hy vọng bài viết của tieng-nhat.com sẽ hữu ích cho việc học tiếng Nhật của bạn!

Dụng cụ tiếng Nhật là gì?

Trong tiếng Nhật, dụng cụ có nghĩa là: 道具

  • Phiên âm là: Dōgu

Định nghĩa: Dụng cụ là một đối tượng, công cụ hoặc thiết bị được thiết kế để hoàn thành một mục đích cụ thể. Chúng được sử dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau, bao gồm nông nghiệp, công nghiệp, y tế, xây dựng, cơ khí, điện tử và gia đình. Một số dụng cụ phổ biến bao gồm đinh, bu lông, vít, dao, búa, cưa, kìm và nhiều loại dụng cụ khác.

Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến dụng cụ

Dưới đây là một số thuật ngữ trong tiếng Nhật liên quan đến khái niệm dụng cụ cho câu hỏi “dụng cụ tiếng Nhật là gì?”:

  • 道具 (dougu) – dụng cụ
  • 工具 (kougu) – công cụ
  • 装置 (souchi) – thiết bị
  • 器具 (kigu) – đồ dùng, công cụ
  • 具 (gu) – dụng cụ, công cụ
  • 刃物 (hamono) – dao, dụng cụ cắt
  • 手動工具 (shudou kougu) – dụng cụ thủ công
  • 電動工具 (dendou kougu) – dụng cụ điện
  • 測定器具 (sokutei kigu) – thiết bị đo lường
  • 接着剤 (setsuchakuzai) – keo dán, chất dính.
Dụng cụ tiếng Nhật là gì? Ví dụ Nhật-Việt
Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến dụng cụ

Một số ví dụ liên quan đến dụng cụ trong tiếng Nhật

Dưới đây là một số ví dụ ứng dụng trong tiếng Nhật liên quan đến câu hỏi “dụng cụ tiếng Nhật là gì?”:

  1. 私は映画製作に必要な道具を集めるために、昨日新しいカメラを買いました。

=> Tôi đã mua một chiếc máy ảnh mới hôm qua để thu thập các dụng cụ cần thiết cho sản xuất phim.

2. そのマジシャンは、観客の前でさまざまな道具を使ってトリックを演じました。

=> Ảo thuật gia đó đã trình diễn những thủ thuật bằng nhiều dụng cụ khác nhau trước khán giả.

3. この料理に必要な道具は何ですか?

=> Các dụng cụ nào cần thiết cho món ăn này?

4. 彼は父親から工具を受け継いで、木工の道具を使ってテーブルを作った。

=> Anh ấy đã thừa kế dụng cụ của cha mình và sử dụng các dụng cụ gỗ để làm một chiếc bàn.

5. この作家は、小説を書くために必要な道具として、古いタイプライターを使っている。

=> Nhà văn này sử dụng một chiếc máy đánh chữ cũ như là một dụng cụ cần thiết để viết tiểu thuyết.

Sau bài viết này, chúng tôi đã đưa ra định nghĩa cùng với ví dụ cụ thể giải thích cho câu hỏi “dụng cụ tiếng Nhật là gì?“. Hy vọng bạn có thể bổ sung được kiến thức bổ ích cho mình trong việc học tiếng Nhật.

Bài viết được tham vấn từ website công ty thiết kế xây dựng An Cư:

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here