Nhà liền kề tiếng Nhật là gì? Các từ vựng liên quan

0
359
nhà liền kề tiếng nhật là gì
Nhà liền kề trong tiếng Nhật là gì?

Xây dựng luôn là một trong những chủ đề được rất nhiều bạn học tiếng Nhật quan tâm. Vậy bạn đã biết nhà liền kề tiếng Nhật là gì chưa? Ngay trong bài viết sau đây, tieng-nhat.com sẽ giúp các bạn giải đáp thắc mắc trên cũng nhưng cung cấp thêm một số kiến thức liên quan. Mời các bạn cùng theo dõi nhé.

Nhà liền kề tiếng Nhật là gì?

Trong tiếng Nhật, nhà liền kề là: 近隣住宅

Nhà liền kề là những ngôi nhà được xây dựng gần với nhau và kết nối với nhau bằng các con đường và sân trung tâm chung. Nhà liền kề được xây dựng để giữ gìn và phát triển các giá trị xã hội và kết nối giữa các thành viên trong cộng đồng. Chúng thường có một thiết kế đơn giản và chất liệu xây dựng đẹp mắt như gỗ và đá.

Các từ vựng tiếng Nhật liên quan đến nhà liền kề

Dưới đây là một số mẫu câu ví dụ liên quan đến nhà liền kề mà tieng-nhat.com đã tổng hợp lại được. Mời các bạn tham khảo.

  • 集合住宅 (Shūgō jūtaku) – Chung cư
  • 共同住宅 (Kyōdō jūtaku) – Nhà chung
  • 共用庭園 (Kyōyō teien) – Vườn chung
  • 共同スペース (Kyōdō supēsu) – Không gian chung
  • 共同設備 (Kyōdō setsubi) – Thiết bị chung
  • 公共施設 (Kōkyō shisetsu) – Cơ sở công cộng
  • 公共設備 (Kōkyō setsubi) – Thiết bị công cộng
  • 共同生活 (Kyōdō seikatsu) – Cuộc sống chung
  • 公共設施 (Kōkyō setsubi) – Thiết bị công cộng
  • 公共エリア (Kōkyō eria) – Vùng công cộng
  • 共同場所 (Kyōdō basho) – Địa điểm chung
  • 共同設計 (Kyōdō sekkei) – Thiết kế chung
  • 公共費用 (Kōkyō hiyou) – Chi phí công cộng
  • 公共設備整備 (Kōkyō setsubi seibi) – Sửa chữa thiết bị công cộng
  • 共同スタイル (Kyōdō sutairu) – Kiểu chung.
  • 共同住宅地 (Kyōdō jūtaku-chi) – Khu chung cư
  • 共同壁 (Kyōdō kabe) – Tường chung
  • 共同ホール (Kyōdō hōru) – Hội trường chung
  • 共同洗濯 (Kyōdō sentaku) – Giặt ủi chung
  • 共同備品 (Kyōdō bibin) – Đồ dùng chung
  • 共同管理 (Kyōdō kanri) – Quản lý chung
  • 共同入口 (Kyōdō iriguchi) – Cổng vào chung
  • 共同ガレージ (Kyōdō gareiji) – Gara chung
  • 共同ダイニング (Kyōdō dainingu) – Bếp ăn chung
  • 共同収納 (Kyōdō shūnō) – Lưu trữ chung

Một số mẫu câu tiếng Nhật về nhà liền kề

  1. 私は隣家に住んでいます (Watashi wa rinka ni sundeimasu) – Tôi sống ở nhà liền kề.
  2. 隣家の人々はとても親切です (Rinka no hitobito wa totemo shinsetsu desu) – Người ta ở nhà liền kề rất thân thiện.
  3. 隣家には小さな公園があります (Rinka ni wa chiisana kōen ga arimasu) – Nhà liền kề có một công viên nhỏ.
  4. 隣家は私たちの趣味が似ています (Rinka wa watashitachi no shumi ga niteimasu) – Nhà liền kề của chúng tôi giống nhau về sở thích.
  5. 隣家と一緒に庭を手入れしました (Rinka to issho ni niwa o teire shimashita) – Chúng tôi chăm sóc cùng nhau với nhà liền kề.

Vậy, thông qua bài viết trên tieng-nhat.com đã giúp các bạn có thêm kiến thức về nhà liền kề tiếng Nhật là gì? Hy vọng bài viết trên sẽ giúp cho các bạn có thêm thật nhiều thông tin thật bổ ích.

Bài viết được tham vấn từ Công ty Xây Dựng SG:

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here