Thất nghiệp tiếng Nhật là gì? Các từ vựng liên quan

0
670
thất nghiệp tiếng nhật là gì
Thất nghiệp tiếng Nhật là gì?

Thất nghiệp là một cụm từ rất quen thuộc trong đời sống hằng ngày của chúng ta. Vậy bạn đã biết thất nghiệp tiếng Nhật là gì chưa? tieng-nhat.com sẽ giúp các bạn tìm hiểu về thuật ngữ trên và cung cấp thêm cho các bạn một số từ vựng liên quan ngay trong bài viết này. Mời các bạn theo dõi nhé.

Thất nghiệp tiếng Nhật là gì?

thất nghiệp tiếng Nhật là: 失業

Thất nghiệp là một hiện tượng xã hội khi người lao động có khả năng lao động, không có việc làm, không có nguồn thu nhập dưới dạng tiền hưu trí, tiền mất sức lao động hay các nguồn thu nhập khác do người sử dụng lao động trả và đang tích cực tìm kiếm công việc.

Các từ vựng liên quan đến thất nghiệp

  • 支払 ( しはらい)hay 支給 (しきゅう): Các khoản công ty chi trả cho nhân viên
  • 基本給 (きほんきゅう):Lương cơ bản
  • 交替手当(こうたい): trợ cấp đổi ca (giữa ca ngày , ca đêm)
  • 深夜手当 (しんや): trợ cấp làm giờ khuya (sau 22h)
  • 不就業控除(ふしゅうぎょ) : trừ lương khi nghỉ làm
  • 健康保険料 (けんこうほけんりょう): Bảo hiểm y tế
  • 水道光熱費(すいどうこうねつひ): tiền điện nước ga
  • 弁当代(べんとうだい): tiền cơm công ty
  • 社服 (しゃふく) : tiền đồng phục , giày dép
  • 職務手当(しょくむ):tiền trợ cấp công việc (
  • 資格手当(しかく):trợ cấp bằng cấp
  • 扶養手当(ふよう):trợ cấp người phụ thuộc ( bố, mẹ,…)
  • 赴任手当(ふにん):trợ cấp cho việc đi công tác , làm việc ở chi nhánh khác hoặc công ty khách hàng
  • 管理手当(かんり):trợ cấp quản lý
  • 住宅手当(じゅうたく):trợ cấp nhà ở
  • 通勤手当(つうきん): trợ cấp đi lại
  • 立替金 (たてかえきん):tiền ứng trước
  • 残業手当(ざんぎょう):trợ cấp làm thêm giờ
  • 控除全合計(こうじょぜんごうけい): tổng số tiền bị khấu trừ
  • 呼出手当(よびだし): trợ cấp khi công ty có việc gấp gọi bạn tới ngoài giờ làm việc
  • 帰休 (ききゅう): trợ cấp nghỉ nhận lương khoảng 60-80% khi công ty không có việc
  • 昇給差額(しょうきゅうさがく): số tiền lương được tăng lên
  • 厚生年金保険料 (こうせいねんきんほけん):bảo hiểm lương hưu
  • 雇用保険料(こようほけんりょう):bảo hiểm thất nghiệp
  • 所得税(しょとくぜい): thuế thu nhập
  • 住民税(じゅうみんぜい)hay 市区町村税:Thuế cư trú
  • 協助会会費(きょうじょかいかいひ): phí tham gia công đoàn của công ty
  • 寮費(りょうひ): tiền nhà

Một số mẫu câu ví dụ bằng tiếng Nhật liên quan đến thất nghiệp

  1. 失業率は驚くべき速さです

=> Tỷ lệ thất nghiệp tăng nhanh một cách đáng ngạc nhiên

2. Covid-19パンデミックの後、失業者は日々増加しています

=> Thất nghiệp gia tăng từng ngày sau đại dịch Covid-19

3. 失業は、世界中の国々が特に注意を払っている問題の 1 つです。

=> Thất nghiệp là một trong những vấn đề được các nước trên thế giới đặc biệt quan tâm.

tieng-nhat.com đã giúp các bạn có thêm những kiến thức liên quan đến thất nghiệp tiếng Nhật là gì? Hy vọng bài vọng bài viết trên sẽ mang lại cho các bạn nhiều thông tin thật bổ ích.

Bài viết được tham vấn từ Công ty cung ứng lao động Kiến Vàng 247:

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here