Nhân sự tiếng Nhật là gì? Các từ vựng liên quan

0
408
nhân sự tiếng nhật là gì
Nhân sự tiếng Nhật là gì?

Hành chính – nhân sự luôn là một trong những chủ đề được nhiều bạn quan tâm khi học tiếng Nhật. Nhưng liệu rằng các bạn đã biết nhân sự tiếng Nhật là gì chưa? Ngay trong bài viết này, tieng-nhat.com sẽ giải đáp cho các bạn cũng như bổ sung thêm một số từ vựng liên quan về chủ đề trên cho các bạn. Mời các bạn cùng nhau theo dõi nhé.

Nhân sự tiếng Nhật là gì?

Trong tiếng Nhật, nhân sự là: 人事

Phát âm là Jinji

Nhân sự là một bộ phận hay tổ chức quan trọng trong công ty với chức năng tìm kiếm, sàng lọc, tuyển dụng và đào tạo kỹ năng – kiến thức sơ cấp cho nhân viên mới cũng như quản lý các phúc lợi của người lao động… Ngoài ra, bộ phận này tập trung vào việc tối ưu hiệu suất của người lao động và có trách nhiệm xử lý tất cả các vấn đề phát sinh liên quan đến nhân sự.

Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến nhân sự

Dưới đây là một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến nhân sự mà tieng-nhat.com đã tổng hợp lại được. Mời các bạn cùng tham khảo nhé

  • かいしゃ / 会社 (Kaisha) : Công ty
  • じむしょ / 事務所 (Jimusho) : Văn phòng
  • じむいん / 事務員 (Jimuin) : Nhân viên văn phòng
  • じゅうぎょういん / 従業員 (Jyuugyouin) : Nhân viên, Công nhân
  • しゃちょう / 社長 (Shachou) : Giám đốc
  • ふくしゃちょう / 副社長 (Fukushachou) : Phó giám đốc
  • ぶちょう / 部長 (Buchou) : Trưởng phòng
  • かちょう / 課長 (Kachou) : Tổ trường
  • かかりちょう / 係長 (Kakarichou) : Trưởng nhóm
  • せんむ / 専務 (Senmu) : Giám đốc điều hành
  • そうしはいにん / 総支配人 (Soushihainin) : Tổng Giám đốc
  • とりしまりやく / 取締役 (Torishimariyaku) : Giám đốc Công ty, Hội đồng thành viên
  • じょうしく / 上司 (Joushiku) : Cấp trên
  • ぶか / 部下 (Buka) : Cấp dưới
  • かいしゃいん / 会社員 (kaishain) : Nhân viên công ty
  • かぶしきがいしゃ / 株式会社 (Kabishiki gaisha) : Công ty cổ phần
  • ゆうげんがいしゃ / 有限会社 (Yuugen gaisha) : Công ty trách nhiệm hữu hạn
  • きぎょう / 企業 (Kigyou) : Doanh nghiệp , Công ty
  • おおてきぎょう / 大手企業 (Ootekigyou) : Doanh nghiệp lớn
  • ち ゅ う し ょ う き ぎ ょ う / 中 小 企 業 (Chyuushoukigyou) : Doanh nghiệp vừa và nhỏ
  • えいぎょうぶ / 営業部 (Eigyoubu) : Phòng bán hàng, kinh doanh
  • かいはつぶ / 開発部 (Kaihatsubun) : Phòng phát triển 10. じんじぶ / 人事部 (Jinjibu) : Phòng nhân sự
  • そうむぶ / 総務部 (Soumubu) : Phòng tổng vụ

Vậy, thông qua bài viết trên tieng-nhat.com đã giúp cho các bạn có thêm kiến thức liên quan đến nhân sự tiếng Nhật là gì? Hy vọng bài việt sẽ mang lại thật nhiều thông tin bổ ích cho các bạn.

Bài viết được tham vấn từ Công ty cung ứng lao động Kiến Vàng 247:

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here