Nhân viên thời vụ tiếng Nhật là gì? Các từ vựng liên quan

0
609
nhân viên thời vụ tiếng nhật là gì
Nhân viên thời vụ tiếng Nhật là gì?

Nhân viên thời vụ là một từ ngữ còn hơi xa lạ đối với rất nhiều người chúng ta. Chính vì lý do trên, tieng-nhat.com sẽ giúp các bạn giải thích thuật ngữ trên và cung cấp thêm đến cho các bạn một số thông tin liên quan đến nhân viên thời vụ tiếng nhật là gì? Mời các bạn cùng nhau theo dõi nhé.

Nhân viên thời vụ tiếng Nhật là gì?

Nhân viên thời vụ trong tiếng Nhật là: アルバイト

Nhân viên thời vụ được biết đến là những người lao động được thuê bởi các công ty, doanh nghiệp trong trường hợp cần giải quyết các vấn đề mang tính cấp bách trong khoảng thời gian ngắn. Tùy thuộc vào tính chất của từng công việc khác nhau mà mỗi công ty sẽ có những yêu cầu khác nhau đối với nhân viên thời vụ của họ.

Các từ vựng tiếng Nhật liên quan đến nhân viên thời vụ

Dưới đây là một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến nhân viên thời vụtieng-nhat.com đã tổng hợp lại được. Mời các bạn tham khảo.

  • じゅうぎょういん / 従業員 (Jyuugyouin) : Nhân viên, Công nhân
  • しゃちょう / 社長 (Shachou) : Giám đốc
  • かいしゃいん / 会社員 (kaishain) : Nhân viên công ty
  • かぶしきがいしゃ / 株式会社 (Kabishiki gaisha) : Công ty cổ phần
  • ゆうげんがいしゃ / 有限会社 (Yuugen gaisha) : Công ty trách nhiệm hữu hạn
  • きぎょう / 企業 (Kigyou) : Doanh nghiệp , Công ty
  • おおてきぎょう / 大手企業 (Ootekigyou) : Doanh nghiệp lớn
  • ち ゅ う し ょ う き ぎ ょ う / 中 小 企 業 (Chyuushoukigyou) : Doanh nghiệp vừa và nhỏ
  • えいぎょうぶ / 営業部 (Eigyoubu) : Phòng bán hàng, kinh doanh
  • かいはつぶ / 開発部 (Kaihatsubun) : Phòng phát triển
  • じんじぶ / 人事部 (Jinjibu) : Phòng nhân sự
  • そうむぶ / 総務部 (Soumubu) : Phòng tổng vụ
  • ふくしゃちょう / 副社長 (Fukushachou) : Phó giám đốc
  • ぶちょう / 部長 (Buchou) : Trưởng phòng
  • ぶか / 部下 (Buka) : Cấp dưới
  • かちょう / 課長 (Kachou) : Tổ trường
  • かかりちょう / 係長 (Kakarichou) : Trưởng nhóm
  • せんむ / 専務 (Senmu) : Giám đốc điều hành
  • そうしはいにん / 総支配人 (Soushihainin) : Tổng Giám đốc
  • とりしまりやく / 取締役 (Torishimariyaku) : Giám đốc Công ty, Hội đồng thành viên
  • じょうしく / 上司 (Joushiku) : Cấp trên

Một số câu ví dụ liên quan đến nhân viên thời vụ

  1. 派遣社員は、企業が必要に応じて雇用します。

=> Nhân viên thời vụ được thuê bởi các công ty khi cần thiết.

2. ABC Company は、季節従業員の採用を専門としています。

=> Công ty ABC chuyên tuyển nhân viên thời vụ.

3. 臨時職員は通常、会社から割り当てられた仕事をします

=> Nhân viên thời vụ thường làm công việc do công ty giao.

Vậy, thông qua bài viết trên tieng-nhat.com đã giúp cho các bạn có thêm kiến thức liên quan đến nhân viên thời vụ tiếng Nhật là gì? Hy vọng bài việt sẽ mang lại thật nhiều thông tin bổ ích cho các bạn.

Bài viết được tham vấn từ Công ty cung ứng lao động Kiến Vàng 247:

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here