Hợp đồng thời vụ tiếng Nhật là gì? Các ví dụ liên quan

0
411
hợp đồng thời vụ tiêng nhật
Hợp đồng thời vụ tiêng Nhật là gì

Hợp đồng là một trong những thuật ngữ khá đỗi quen thuộc đối với rất nhiều người khi học tiếng nhật. Nhưng liệu các bạn đã biết hợp đồng thời vụ tiếng nhật là gì chưa? Trong bài viết này, tieng-nhat.com sẽ giúp các bạn giải đáp thắc mắc. Mời các bạn củng nhau theo dõi nhé.

Hợp đồng thời vụ tiếng Nhật là gì?

trong tiếng Nhật, hợp đồng thời vụ là: 季節雇用契約

Phát âm là: Kisetsu koyō keiyaku

Các từ vựng liên quan đến hợp đồng thời vụ

Dưới đây là một số từ vựng tiếng nhật liên quan đến hợp đồng thời vụtieng-nhat.com đã tổng hợp lại được. Mời các bạn tham khảo

  • 通知義務[つうちぎむ]: nghĩa vụ thông báo
  • 履行義務[りこうぎむ]: nghĩa vụ thực hiện
  • 補償義務[ほしょうぎむ]: nghĩa vụ bồi thường
  • 秘密保持義務[ひみつほじぎむ]: nghĩa vụ bảo mật
  • 契約条件を確定する[けいやくじょうけんをかくていする]: chốt các điều khoản của Hợp đồng
  • 契約期間の延長[けいやくきかんのえんちょう]: kéo dài thời gian thực hiện hợp đồng
  • 期日が到来した支払い義務[きじつがとうらいしたしはらいぎむ]: nghĩa vụ thanh toán khi đáo hạn
  • 業務を怠る[ぎょうむをおこたる]: sao nhãng công việc
  • 義務を果たす[ぎょうむをはたす]: Hoàn thành nghĩa vụ; thực hiện nghĩa vụ
  • 契約の条件について協議する[けいやくのじょうけんについてきょうぎする]: thảo luận về các điều khoản của Hợp đồng
  • 契約違反[けいやくいはん]: vi phạm hợp đồng
  • 契約清算[けいやくせいさん]: thanh lý hợp đồng
  • 役務提供契約[えきむていきょうけいやく]: hợp đồng cung cấp dịch vụ
  • 本契約に基づく業務を履行する[ほんけいやくにもとづくぎょうむをりこうする]: thực hiện nghĩa vụ theo Hợp đồng

Một số mẫu câu ví dụ tiếng Nhật về Hợp động thời vụ

  1. 派遣社員は派遣契約が多い

=> nhân viên thời vụ thường có hợp đồng thời vụ

2. 季節契約は通常 6 か月未満

=> Hợp đồng thời vụ thường dưới 6 tháng

3. 会社によって季節契約が違う

=> Các công ty khác nhau có các hợp đồng thời vụ khác nhau

Vậy, tieng-nhat.com đã giúp các bạn trang bị thêm kiến thức về hợp đồng thời vụ tiếng nhật là gì thông qua bài viết trên. Hy vọng bài viết sẽ đem lại cho các bạn nhiều thông tin thật hữu ích.

Bài viết được tham vấn từ Công ty cung ứng lao động Kiến Vàng 247:

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here