Nhân viên bán hàng tiếng Nhật là gì? Các ví dụ liên quan

0
403
nhân viên bán hàng tiếng nhật là gì
Nhân viên bán hàng tiếng Nhật là gì?

Lao động là một trong những chuyên mục rất được nhiều bạn trẻ cũng như những người có nhu cầu hay mong muốn làm việc tại nước ngoài. Vậy bạn đã biết nhân viên bán hàng tiếng Nhật là gì? Ngay trong bài viết này, tieng-nhat.com sẽ giúp các bạn tìm hiểu cũng như là các ví dụ liên quan. Mời các bạn cùng theo dõi nhé.

Nhân viên bán hàng tiếng Nhật là gì?

Nhân viên bán hàng tiếng Nhật là: てんいん

Nhân viên bán hàng là những người trực tiếp tư vấn cũng hư là bán hàng trực tiếp hoặc gián tiếp cho khách hàng. Họ là những người am hiểu về sản phẩm của mình và được trang bị nhiều kĩ năng khác có liên quan.

Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến nhân viên bán hàng

Dưới đây là một số từ vựng tiếng nhật về nhân viên bán hàng mà tieng-nhat.com đã tổn hợp được. Mời các bạn tham khảo nhé.

  • 値下がり: Giảm giá – phát âm là Nesagari
  • 在庫: Tồn kho – – phát âm là Zaiko
  • 振替: Chuyển khoản – phát âm là Hurikae
  • カウンセリング: Tư vấn – phát âm là Kaunseringu
  • 勘定: Thanh toán – phát âm là Kanjyou
  • フリーター: Nhân viên part-time – phát âm là Furiitaa
  • 駅員 (えきいん): Nhân viên nhà ga – phát âm là Ekiin
  • 店員 (てんいん): Nhân viên cửa hàng – phát âm là Tenin
  • 会社員 (かいしゃいん): Nhân viên công ty – phát âm là Kaisyain
  • オーエル: Nữ nhân viên văn phòng – phát âm là Oo eru
  • 公務員 (こうむいん): Công nhân viên chức – phát âm là Coumuin
  • 警備員 (けいびいん): Bảo vệ – phát âm là Keibiin
  • 秘書 (ひしょ): Thư ký – phát âm là Hisho
  • 俳優 (はいゆう): Nam diễn viên – phát âm là Haiyuu
  • 女優 (じょゆう): Nữ diễn viên – phát âm là Joyuu
  • 役者 (やくしゃ): Diễn viên – phát âm là Yakusha
  • 映画監督 (えいがかんとく): Đạo diễn phim – phát âm là Eiga kantoku
  • コーチ: Huấn luyện viên thể dục thể thao – phát âm là Koochi
  • 部長 (ぶちょう): Quản lý, trưởng phòng – phát âm là Buchou
  • スチュワーデス: Tiếp viên hàng không – phát âm là Suchuwaadesu
  • 記者 (きしゃ): Phóng viên – phát âm là Kisha
  • ジャーナリスト: Nhà báo – phát âm là Jaanarisuto

Một số ví dụ về nhân viên bán hàng

  1. この店の販売スタッフはとても熱心にお客様に接しています

=> Nhân viên bán hàng tại cửa hàng này rất nhiệt tình trong giao dịch với khách hàng.

2. ADカンパニーでは営業スタッフを募集しています

=> Công ty AD đang cần tuyển nhân viên bán hàng.

3. 営業担当者にはさまざまなスキルが必要です

=> Nhân viên bán hàng cần những kỹ năng khác nhau

Thông qua bài viết trên, tieng-nhat.com dã giúp các bạn có thêm những kiến thức về nhân viên bán hàng tiếng Nhật là gì? Hy vọng bài viết sẽ giúp bạn có thêm những kiến thức thật bổ ích.

Bài viết được tham vấn từ Công ty cung ứng lao động Kiến Vàng 247:

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here