Đóng gói tiếng Nhật là gì? Các ví dụ liên quan

0
517
đóng gói tiếng nhật là gì
Đóng gói tiếng Nhật là gì?

Vận chuyển là một trong những chủ đề được đông đảo các bạn quan tâm. Nhưng liệu các bạn đã biết được rằng đóng gói tiếng nhật là gì chưa? Hôm nay, tieng-nhat.com sẽ cùng các bạn tìm hiểu về vấn đề trên thông qua bài viết dưới đây nhé.

Đóng gói tiếng Nhật là gì?

Trong tiếng Nhật, đóng gói là: 包装. Thường được đọc theo phiên âm là housou

Đóng gói là hoạt động đóng gói khi hiểu rõ thuộc tính của loại hàng hóa cũng như các điều kiện tự nhiên mà nó phải chịu trong quá trình vận chuyển. Đảm bảo sự an toàn của hàng hóa và  đảm bảo hiệu quả kinh tế cao nhất.

Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến đóng gói

  • ラベル: Nhãn
  • 箱に収める: Để vào hộp
  • メーカー: Nhà sản xuất
  • サンプル: Hàng mẫu
  • 発送: Gửi hàng
  • 運ぶ : Vận chuyển
  • 梱包材 : nguyên liệu đóng gói
  • 送り状: Giấy gửi hàng
  • 渡す: Trao, đưa
  • ほこり: Bụi
  • 破損: Vỡ, hỏng
  • 汚れ: Dơ, bẩn
  • テープ: Băng dính
  • 段ボール: Thùng carton
  • カッター: Dao cắt
  • ハサミ: Kéo

Một số mẫu câu ví dụ về đóng gói tiếng Nhật

  1. 商品を運送会社に送る前に、商品を梱包する必要があります

=> Trước khi gửi hàng cho công ty vận chuyển, hàng hóa phải được đóng gói

2. パッケージングは​​、美観を高め、製品を保護するプロセスです

=> Đóng gói là quy trình làm tăng tính thẩm mỹ và bảo vệ sản phẩm

3. パッケージングで情報漏えいを防止

=> Đóng gói giúp ngăn chặn rò rỉ thông tin

Tóm lại thông qua bài bài viết trên, tieng-nhat.com đã giúp cho các bạn trang bị thêm một số kiến thức mới cho mình liên quan đến đóng gói tiếng nhật là gì? Và các từ vựng liên quan. Hy vọng bài viết sẽ mang cho bạn thật nhiều thông tin hữu ích.

Bài viết được tham vấn từ Công ty Dịch Vụ Dọn Nhà:

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here