Bẩn trong tiếng Nhật là gì? Một số câu ví dụ

0
597
bẩn tiếng nhật là gì
Bẩn trong tiếng Nhật là gì?

Bẩn trong tiếng Nhật là: 汚れ(よごれ- Yogore)

Bẩn dùng để chỉ những vết bẩn không được sạch sẽ ví dụ như bụi bặm, rác rưởi, vết ố vàng… mà trước đó chúng chưa hề có trên các vật thể đã xác định. Bẩn thường còn mang một ý nghĩ xấu và tiêu cực.

Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến 汚れ

  • Nước bẩn: 下水(げすい)
  • Đồ bẩn: 汚れ物(よごれもの)
  • Vết bẩn: 染み(しみ)
  • Ô nhiễm: 汚染(おせん)
  • Mắt bẩn: 汚れ目(よごれめ

Các ví dụ tiếng Nhật liên quan đến bẩn:

1. ベランダのガラス戸の汚れが、いつになく目についた ( Beranda no garasuto no yogore ga, itsu ni naku me ni tsuita)

=> Tạm dịch: Vết bẩn trên cửa kính ban công gây chú ý chưa từng có.

2. 注意して見ると、両端の便器の汚れが目立つ。(Chuui shite miru to, ryoutan no benki no yogore ga medatsu.)

=> Tạm dịch: Nếu để ý kĩ bạn sẽ thấy rõ vết bẩn ở hai rìa của bồn cầu.

3. どんなに高い化粧水を使っていても汚れが残っていたら、浸み込みません。(Donnani takai keshousui o tsukatte ite mo yogore ga nokotte itara, hita mi komimasen)

=> Tạm dịch: Nước hoa hồng dù đắt tiền đến đâu nhưng nếu da còn vết bẩn, thì nó sẽ chẳng thấm vào đâu.

4.  洗っても汚れが落ちないようだったら、別の石鹸を探してあげます (Aratte mo yogore ga ochinai youdattara, betsu no sekken o sagashite agemasu.)

=> Tạm dịch: Nếu vết bẩn không biến mất sau khi giặt, tôi sẽ tìm một loại xà phòng khác.

Hy vọng thông qua bài viết trên của tieng-nhat.com sẽ phần nào đã giải đáp được những thắc mắc của các bạn về bẩn trong tiếng Nhật là gì? cũng như một số ví dụ liên quan. Hy vọng bài viết trên sẽ mang đến cho bạn thật nhiều thông tin hữu ích.

Bài viết được tham vấn từ Công ty Khử Trùng Xanh (GFC):

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here