Home Blog Page 29

Máy chà sàn tiếng Nhật là gì? Các ví dụ

Máy chà sàn tiếng Nhật là gì? Đây được xem là một trong những chủ đề khá quan trọng không thể nào bỏ qua trong quá trình học tiếng Nhật. Với những bạn đang tìm hiểu về các từ vựng trong lĩnh vực làm vệ sinh. Hãy theo dõi bài viết sau đây của tieng-nhat.com để biết máy chà sàn trong tiếng Nhật là gì nhé.

Trong tiếng Nhật máy chà sàn là: フロアスクラバー, đọc là furoasukurabā.

Một số mẫu câu ví dụ về máy chà sàn trong tiếng Nhật:

1. 乗車型スクラバー - テナントカンパニー - フロアスクラバー、業務用清掃機器

=> Tạm dịch: Máy chà sàn Ride-on – Công ty Tennant – Máy chà sàn, Máy làm sạch công nghiệp

2. 清掃環境に最も適したテナント T シリーズ業務用フロアスクラバーが見つかります

=> Tạm dịch: Máy chà sàn thương mại Tennant T-Series phù hợp với môi trường của bạn.

Hy vọng thông qua bài viết trên của tieng-nhat.com sẽ phần nào đã giải đáp được những thắc mắc của các bạn về máy chà sàn tiếng Nhật là gì? cũng như một số ví dụ. Hy vọng bài viết sẽ mang cho bạn nhiều thông tin hữu ích.

Bài viết được tham vấn từ Công ty Khử Trùng Xanh (GFC):

Phòng ăn tiếng Nhật là gì? Các từ vựng liên quan

0

Phòng ăn là một trong những từ khá quen thuộc trong đời sống hằng ngày của chúng ta. Nhưng bạn đã biết phòng ăn tiếng Nhật là gì chưa? Ngay bài viết này tieng-nhat.com sẽ giới thiệu cho các bạn ý nghĩa cũng như các từ vựng tiếng Nhật liên quan đến phòng ăn. Mời các bạn cùng theo dõi nhé.

Phòng ăn tiếng Nhật là gì?

Phòng ăn tiếng Nhật là: しょくどう hay 食堂 hayダイニングルーム

Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến phòng ăn

  • ボウル (bouru): chén, bát
  •  箸, お箸 (はし, おはし) (hashi, ohashi): đũa
  •  皿 (さら) (sara): đĩa
  •  ナプキン (napukin): giấy ăn
  •  スプーン (supuun): muỗng
  •  塩 (しお) (shio): muối
  •  胡椒 (こしょう) (koshou): tiêu
  •  テーブル (teeburu): bàn
  •  テーブル クロス (teeburu kurosu): khăn bàn
  • ボトル・キャップ/瓶の蓋 (ぼとる・きゃっぷ/びんのふた) (botoru. gyappu/bin no futa): nắp chai
  • 栓抜 (せんぬき) (sen nuki): đồ khui chai
  •  フォーク (fooku): nĩa
  • ナイフ (naifu): dao
  • カップ (kappu): tách
  •  受け皿/ソーサー (うけざら/ソーサー) (ukezara/soosaa): đĩa lót
  • グラス (gurasu): ly
  • トング (tongu): đồ gắp
  • 柄杓 (ひしゃく) (hishaku): cái vá
  • ボトル / 瓶 (ぼとる / びん) (botoru / bin): chai
  •  コルク (koruku): nút chai
  • 水 (みず) (mizu): nước
  •  ストロー (sutoroo): ống hút
  • 氷 (こおり) (koori): nước đá
  • ピッチャー/水差し (ぴっちゃー/みずさし) (picchaa / mizusashi): bình nước

Một số ví dụ tiếng Nhật liên quan

  1. 大邸宅には常に壮大なダイニングルームがあります

=> Biệt thự luôn có phòng ăn lớn

2. 今夜、ダイニングルームで感謝祭のディナーを食べます。

=> Chúng tôi sẽ có bữa tối Lễ tạ ơn trong phòng ăn tối nay.

3. ダイニングルームは私たちが会える唯一の場所です

=> Phòng ăn là nơi duy nhất chúng ta có thể gặp nhau

4. ダイニングに飾る予定です

=> Tôi dự định đặt nó trong phòng ăn của tôi

Hy vọng thông qua bài viết trên của tieng-nhat.com sẽ phần nào giúp cho các bạn có thêm một số kiến thức liên quan đến phòng ăn tiếng Nhật là gì? Hy vọng bài viết sẽ mang cho bạn thật nhiều thông tin hữu ích.

Bài viết được tham vấn từ công ty Xây dựng Nhân Đạt:

Dụng cụ vệ sinh tiếng Nhật là gì? Một số từ vựng liên quan

0

Vấn đề vệ sinh là một trong những nhiều chủ đề quan trọng không thể nào thiếu trong quá trình học tiếng Nhật, vì chủ đề này sẽ thường hay sử dụng trong đời sống và sinh hoạt thường ngày nên rất quan trọng với người Nhật. Vậy dụng cụ vệ sinh tiếng Nhật là gì? mời các bạn cùng đón đọc bài viết sau đây của tieng-nhat.com nhé.

Trong tiếng Nhật dụng cụ vệ sinh là: 掃除用品, đọc là Sōji yōhin (được hiểu là các thiết bị chuyên dụng dùng để dọn vệ sinh nói chung)

Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến dụng cụ vệ sinh:

  • エプロン: Tạp dề
  • 軍手(ぐんて): Găng tay
  • ほこり: Bụi
  • ちりとり: Cái hót rác
  • ぞうきん: Rả lau
  • バケツ: Cái xô
  • 掃除機(そうじき): Máy hút bụi
  • ほうき: Cái chổi
  • マスク: Khẩu trang
  • こする: Chà xát, cọ, dụi, xoa
  • ゴミ箱(ばこ): Thùng rác, xọt rác

Với chủ đề dụng cụ vệ sinh tiếng Nhật là gì mà mình đã chia sẻ ở trên đây hy vọng sẽ giúp ích cho các bạn trong việc học tập cũng như trong đời sống sinh hoạt hằng ngày. Chúc các bạn sẽ luôn thành công khi gắn bó với ngôn ngữ này nhé.

Bài viết được tham vấn từ Công ty Khử Trùng Xanh (GFC):

Con rệp giường tiếng Nhật là gì? Các ví dụ

0

Trong bài viết hôm nay tieng-nhat.com sẽ giới thiệu cũng như giải đáp thêm một số những thắc mắc của các bạn liên quan đến câu hỏi con rệp giường tiếng Nhật là gì? Đây chắc hẳn là một trong những câu hỏi được rất nhiều các bạn đang theo học tiếng Nhật quan tâm.

Con rệp giường trong tiếng Nhật là トコジラミ, đọc là tokojirami.

Rệp giường: là một loài côn trùng có kích thước khá nhỏ bé, trung bình chỉ vào khoảng 5mm, chúng có kích thước như một hạt táo. Ưu điểm kích thước nhỏ nên chúng có khả năng dễ dàng lẩn trốn vào những ngóc ngách nhỏ, và dễ di chuyển qua nhiều nơi trên giường nên thường chúng có thể sống lâu trong vòng nhiều tháng mà không bị phát hiện.

Một số mẫu câu ví dụ về rệp giường trong tiếng Anh:

1. カメムシ目に属する昆虫は この吸い口を持っています トコジラミ セミ アブラムシ ヨコバイな どを含む仲間です。

=> Tạm dịch: Các loài côn trùng thuộc bộ bọ xít có vòi hút này, bao gồm rệp, ve sầu, rệp và rầy.

2. トコジラミは、吸血寄生生物の一種で、ヒトとの関わりは数千年間続いている。

=> Tạm dịch: Rệp giường là một loại ký sinh trùng ăn máu và đã gắn với con người từ hàng nghìn năm nay.

Hy vọng với những thông tin chia sẻ trên của tieng-nhat.com sẽ phần nào có thể giải đáp được câu hỏi về con rệp giường tiếng Nhật là gì? cũng như một số ví dụ tiếng Nhật liên quan. Hy vọng bài viết sẽ mang cho bạn nhiều thông tin hữu ích.

Bài viết được tham vấn từ Công ty Khử Trùng Xanh (GFC):

Mũi khoan tiếng Nhật là gì? Các từ vựng liên quan

0

Khoan là một trong những vật dụng khá quen thuộc trong đời sống hằng ngày của chúng ta. Nhưng bạn đã biết mũi khoan tiếng Nhật là gì chưa? Ngay bài viết này tieng-nhat.com sẽ giới thiệu cho các bạn ý nghĩa cũng như các từ vựng tiếng Nhật liên quan đến mũi khoan. Mời các bạn cùng theo dõi nhé.

Mũi khoan tiếng Nhật là gì?

Trong tiếng Nhật, mũi khoan là: きょうれん hay 教練 hay ドリル  / どりるのさき

Một số từ vựng liên quan đến mũi khoan:

  • おの: Cái rìu
  • 金づち: Cái búa
  • ておしぐるま: Xe cút kít
  • ダンプカー: Xe ben
  • ドライバー: Tua vít
  • ナット: Bu lông
  • パイプレンチ: Ống cờ lê
  • のみ: Cái đục
  • けた: Xà gỗ
  • けず)る: Gọt, giũa
  • フック: Cái móc
  • レンガ: Gạch
  • セメント: Xi măng
  • いた: Vách thạch cao

Một số mẫu câu tiếng Nhật về mũi khoan

  1. さまざまな種類のドリルビットがさまざまな表面に適しています

=> Các loại mũi khoan khác nhau phù hợp với các bề mặt khác nhau

2. そのマシンが機能するためには、ドリルを与えてください

=> Để cỗ máy đó hoạt động, hãy cho nó một mũi khoan

3. 硬い物体に穴を開けることができるようにするために、ドリルビットに小さなダイヤモンドを取り付けることがよくあります

=> Một viên kim cương nhỏ thường được gắn vào mũi khoan để nó có thể khoan vào vật cứng

4. 新しいドリルを入手してください、これは壊れています

=> Lấy một mũi khoan mới, cái này bị hỏng

Hy vọng thông qua bài viết trên của tieng-nhat.com sẽ phần nào giúp cho các bạn có thêm một số kiến thức liên quan đến mũi khoan tiếng Nhật là gì? Hy vọng bài viết sẽ mang cho bạn thật nhiều thông tin hữu ích.

Bài viết được tham vấn từ công ty Xây dựng Nhân Đạt:

Con mọt gỗ tiếng Nhật là gì? Một số từ vựng liên quan

0

Trong bài viết ngày hôm nay tieng-nhat.com sẽ giới thiệu, cũng như giải đáp một số những thắc mắc của các bạn liên quan đến con mọt gỗ tiếng Nhật là gì? Đây chắc hẳn là một câu hỏi được rất nhiều các bạn đang theo học tiếng Nhật quan tâm.

Trong tiếng Nhật con mọt gỗ là: ゾウムシ, đọc là zoumushi

Một số câu ví dụ về mọt gỗ trong tiếng Nhật:

1. ゾウムシの幼虫は茶色くなり敗血症で48時間以内で死んでしまいます。

=> Tạm dịch: Ấu trùng mọt chuyển sang màu nâu và chết vì nhiễm trùng huyết trong vòng 48 giờ.

2. このゾウムシ、種ごとに様々に異なったかたちを獲得している。

=> Tạm dịch: Mỗi loài mọt đều có một dạng cơ thể khác nhau.

3. 約1週間後、ゾウムシの幼虫は寄生されます。

=> Tạm dịch: Khoảng một tuần sau, ấu trùng mọt gỗ sẽ bắt đầu ký sinh.

Các từ vựng côn trùng trong tiếng Nhật:

  • サソリ (sanri): Bọ cạp
  • ダニ (dani): Con rệp
  • 蚊 (か) (ka): Muỗi
  • アリ (ari): Kiến
  • バッタ (batta): Châu chấu
  • ノミ (nomi): Bọ chét
  • みみず (mimizu): Giun đất
  • 蝿 (はえ) (hae): Ruồi
  • クモ (kumo): Nhện
  • コオロギ (koorogi): Dế
  • スズメバチ (suzume bachi): Ong vò vẽ

Trên đây là một số nội dung liên quan đến con mọt gỗ tiếng Nhật là gì? mà tieng-nhat.com muốn chia sẻ đến cho các bạn tham khảo. Hy vọng bài viết sẽ mang cho bạn nhiều thông tin thật hữu ích.

Bài viết được tham vấn từ Công ty Khử Trùng Xanh (GFC):

Đấu thầu tiếng Nhật là gì? Các từ vựng liên quan

0

Xây dựng là chủ đề rất nhiều bạn tìm kiếm khi học tiếng Nhật. Vậy bạn đã biết đấu thầu tiếng Nhật là gì chưa? Ngay bài viết này tieng-nhat.com sẽ giới thiệu cho các bạn ý nghĩa cũng như các từ vựng tiếng Nhật liên quan đến công ty xây dựng. Mời các bạn cùng theo dõi nhé.

Đấu thầu tiếng Nhật là gì?

Đấu thầu trong tiếng Nhật là: 入札 hay にゅうさつ

  • Phiên âm: Nyūsatsu; Ni ~yuusatsu

Định nghĩa: Đấu thầu là một đề  nghị giá (thường mang tính cạnh tranh) do một cá nhân hay doanh nghiệp đặt ra cho sản phẩm, dịch vụ hoặc một nhu cầu nào đó được thực hiện. Đây là cách để xác định giá trị của một dịch vụ hay sản phẩm. Đấu thầu thực chất là một cuộc cạnh tranh giúp tìm ra một nhà cung cấp tốt nhất, hướng đến nguyên tắc cạnh tranh, công bằng, hiệu quả, minh bạch.

Một số từ tiếng Nhật liên quan đến đấu thầu

  • プロジェクト調整ユニット : Ban điều phối dự án
  • 建築インフラ : Cơ sở hạ tầng công trình xây dựng
  • 建設許可 : Thiết kế Kỹ thuật và Dự toán chi phí
  • 基本設計 : Cấp phép Xây dựng
  • 入札 : Đấu thầu
  • 技術基準 : Tiêu chuẩn Kỹ thuật
  • 維持管理 : Quản lý Bảo trì
  • 建設業者 (けんせつぎょうしゃ) : Công ty xây dựng
  • 請負業者 (うけおいぎょう もの): Nhà thầu xây dựng
  • 元請負人 (もとうけおいにん): Nhà thầu chính
  • 下請負人 (したうけおいにん): Nhà thầu phụ
  • 建設投資プロジェクト管理 : Quản lý dự án đầu tư xây dựng
  • プロジェクトオーナー: Chủ đầu tư
  • 建築プロジェクト実施 : Thực hiện dự án đầu tư xây dựng
  • 建設法 : Luật xây dựng
  • 建設省 : Bộ Xây dựng
Đấu thầu tiếng Nhật là gì? Một số từ vựng liên quan
Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến đấu thầu

Một số ví dụ tiếng Nhật về đấu thầu

  1. 手頃な価格で最高のユニットを見つけるための入札

=> Đấu thầu để tìm đơn vị tốt nhất với giá cả phải chăng.

2. 建設会社はしばしば仕事の入札に参加する

=> Các công ty xây dựng thường tham gia đấu thầu để có việc làm

3. ABZ Companyがプロジェクトを買収するための入札

=> Công ty ABZ đấu thầu mua lại dự án

4. 公共工事は常に入札工事

=> Công trình công ích luôn là công trình đấu thầu

Hy vọng thông qua bài viết trên của tieng-nhat.com sẽ phần nào giúp cho các bạn có thêm một số kiến thức liên quan đến đấu thầu tiếng Nhật là gì? Hy vọng bài viết sẽ mang cho bạn thật nhiều thông tin hữu ích.

Con kiến tiếng Nhật là gì? Một số ví dụ

0

Con kiến tiếng Nhật là gì? đây chắc hẳn là một trong những câu hỏi liên quan đến chủ đề côn trùng được rất nhiều các bạn quan tâm trong việc học tiếng Nhật? Để tìm được đáp án mời các bạn cùng đón đọc bài viết sau đây của tieng-nhat.com nhé.

Trong tiếng Nhật con kiến là: 蟻 (アリ), đọc là ari.

Một số câu ví dụ con kiến trong tiếng Nhật:

1. 小さなはそんな不思議の迷路で迷子になっていた。

=> Tạm dịch: Chú kiến ​​nhỏ đang bị lạc trong một mê cung phù thủy.

2. ご飯に蟻が入っても見えません。

=> Tạm dịch: Nếu một con kiến ​​rơi vào bát cơm của tôi, tôi cũng không thể thấy đâu.

3. 宿主は通常は梢に暮らす熱帯のです。

=> Tạm dịch: Đối tượng được lựa chọn là kiến ​​nhiệt đới thường sống trên ngọn cây.

Hi vọng với những nội dung chia sẻ trên đây của tieng-nhat.com về con kiến tiếng Nhật là gì? sẽ cung cấp thêm nhiều kiến thức hữu ích cho của bạn trong việc học tập tiếng Nhật nhé.

Bài viết được tham vấn từ Công ty Khử Trùng Xanh (GFC):

Công ty xây dựng tiếng Nhật là gì? Các từ vựng iên quan

0

Xây dựng là chủ đề rất nhiều bạn tìm kiếm khi học tiếng Nhật. Vậy bạn đã biết công ty xây dựng tiếng Nhật là gì chưa? Ngay bài viết này tieng-nhat.com sẽ giới thiệu cho các bạn ý nghĩa cũng như các từ vựng tiếng Nhật liên quan đến công ty xây dựng. Mời các bạn cùng theo dõi nhé.

Công ty xây dựng tiếng Nhật là gì?

Trong tiếng Nhật, công ty xây dựng là: 建設会社

Công ty xây dựng là một đơn vị hay tổ chức có đầy đủ các chức năng, năng lực về ngành xây dựng. Đơn vị có thể tiến hành kí kết trực tiếp hợp đồng xây dựng với các chủ đầu tư, tiến hành nhận thầu một phần công trình hay toàn bộ công trình của một dự án.

Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến công ty xây dựng

  • めん: Bản vẽ
  • (てっきん) コンクリート: Bê tông cốt sắt
  • かべ: Tường
  • (けいりょう) コンクリート: Bê tông nhẹ cân
  • さかん: Việc trát hồ
  • (あんぜん) ベルト: Dây thắt lưng an toàn
  • きりづま: Mái hiên
  • きおもて: Mặt ngoài của gỗ
  • きうら: Mặt trong của gỗ
  • こうばい: Độ dốc, độ nghiêng
  • こうぐ: Công cụ, dụng cụ
  • コンプレッサー: Máy nén khí
  • コンセント: Ổ cắm
  • こうぞうざい: Kết cấu trụ cột
  • かなばかり: Bản vẽ mặt cắt
  • けた: Xà gỗ
  • けず)る: Gọt, giũa
  • フック: Cái móc
  • レンガ: Gạch
  • セメント: Xi măng
  • いた: Vách thạch cao
  • ドライバー: Tua vít
  • ナット: Bu lông
  • パイプレンチ: Ống cờ lê
  • 空気 ドリル: Khoan khí nén
  • おの: Cái rìu
  • 金づち: Cái búa
  • クレーン: Cần cẩu di động
  • 溶接工: Thợ hàn
  • さくがんき: Máy khoan  đá

Một số ví dụ tiếng Nhật về công ty xây dựng

  1. Vingroup はベトナム最大の建設会社です。

=> Vingroup là công ty xây dựng lớn nhất Việt Nam.

2. 建設会社は現在、従業員に対して非常に優れたポリシーを持っています

=> Các công ty xây dựng hiện nay có chính sách rất tốt cho nhân viên.

3. 今日のほとんどの建設会社は、個人または組織によって所有されています

=> Hầu hết các công ty xây dựng hiện nay đều thuộc sở hữu của cá nhân hoặc tổ chức.

4. 彼らの建設会社は、常に名声と品質をガイドラインとして採用しています

=> Công ty xây dựng của họ luôn lấy uy tín và chất lượng làm tôn chỉ

Hy vọng thông qua bài viết trên của tieng-nhat.com sẽ phần nào giúp cho các bạn có thêm một số kiến thức liên quan đến công ty xây dựng tiếng Nhật là gì? Hy vọng bài viết sẽ mang cho bạn thật nhiều thông tin hữu ích.

Bài viết được tham vấn từ công ty Xây dựng Nhân Đạt:

Thuốc diệt mối tiếng Nhật là gì? Một số ví dụ

0

Thuốc diệt mối trong tiếng Nhật là: シロアリ防除剤, đọc là shiroari bōjo-zai

Đây được xem là một cụm từ chung chỉ các tác nhân gây hại và diệt mối riêng. Trong đó sẽ có chất thuốc, chất hóa học. Vì không có từ sát nghĩa giống như tiếng Anh, bạn cũng hoàn toàn có thể dùng các từ như: シロアリ皆殺, 殺シロアリ cũng đều.

Mối sẽ ăn mòn các đồ vật từ gỗ, phá hỏng nhiều đồ đạc, nặng hơn chúng có thể phá hủy nền móng nhà… Do đó, khi mối đã xâm nhập vào nhà thì bạn cần phải tiêu diệt chúng bằng mọi cách có thể. Và phương pháp sử dụng thuốc diệt mối được xem là một trong những cách mang lại hiệu quả cao.

Một số mẫu câu ví dụ về thuốc diệt mối trong tiếng Nhật:

1. 本発明は、シロアリ防除効果が十分高く、かつ人体に安全なシロアリ防除剤を提供することである。

=> Tạm dịch: Các thuốc diệt mối mạnh như các chất gốc phốt pho hữu cơ được sử dụng.

2. シロアリ防除剤および該防除剤を含有した製剤。

=> Tạm dịch: Thuốc diệt mối và chế phẩm có chứa chất kiểm soát cùng loại.

Hy vọng với những thông tin chia sẻ trên của tieng-nhat.com sẽ phần nào đã giải đáp được những thắc mắc về thuốc diệt mối tiếng Nhật là gì? cũng như một số ví dụ liên quan. Hy vọng bài viết sẽ mang cho bạn nhiều thông tin hữu ích.

Bài viết được tham vấn từ Công ty Khử Trùng Xanh (GFC):