Home Blog Page 30

Con mối tiếng Nhật là gì? Và các từ vựng liên quan

0

Trong tiếng Nhật con mối là: シロアリ (Shiroari) – white ant

Từ: ants = ari 蟻 or アリ – in katakana

Shiroi là một từ của tiếng Nhật có nghĩa là màu trắng. Vì shiroi, khi ở dạng tính từ, trước một danh từ chúng ta sẽ lấy đi i, khi đó chúng ta có “shiroari”, 白 ア hoặc từ mối thay vì shiroi ari. (Trong trường hợp trên, từ “diệt mối” sẽ được viết lại bằng tất cả Katakana, với ngụ ý rằng người Nhật họ nghĩ rằng mối không có nguồn gốc từ Nhật Bản. Tuy nhiên, họ vẫn luôn gọi chúng là kiến ​​trắng vì phần shiro, họ chỉ không sử dụng phần kanji cho màu trắng, 白 い.)

Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến các loại côn trùng:

  • クモ : Con nhện
  • 毛虫(けむし) : Con sâu
  • 蜂(はち)の群(む)れ : Đàn ong
  • 蛾(が) : Bướm đêm
  • 毒蜘蛛(どくぐも) : Nhện độc
  • ンボ : Chuồn chuồn
  • 蜂(はち)の巣(す) : Tổ ong
  • コオロギ : Con dế
  • 繭(まゆ) : Kén tằm
  • 毛虫(けむし) : Con sâu
  • 蝶(ちょう) : Con bướm
  • 蝿(はえ) : Con ruồi
  • 蚊(か) : Con muỗi
  • 百足(むかで) : Con rết
  • カマキリ: Con bọ ngựa
  • ゴキブリ: Con gián
  • カブト(かぶと)虫(むし) : Con bọ hung
  • てんとう虫(むし) : Con ong cái
  • カタツムリ : Con ốc sên
  • 蟻(あり) : Con kiến
  • バッタ : Con châu chấu
  • クモ(くも)の巣(す) : Mạng nhện
  • 蜂(はち) : Con ong
  • 蠍(さそり) : Con bọ cạp
  • みみず : Con giun đất
  • 雀蜂(すずめばち) : Con ong vò vẽ
  • 蟻塚(ありつか) : Tổ kiến

Hi vọng với những nội dung chia sẻ trên của tieng-nhat.com đã giải đáp được cho các bạn câu hỏi con mối tiếng Nhật là gì? cũng như đã hỗ trợ phần nào việc học tập cũng như làm việc của các bạn. Chúc các bạn thành công!

Bài viết được tham vấn từ Công ty Khử Trùng Xanh (GFC):

Cái đinh tiếng Nhật là gì? Một số ví dụ liên quan

0

Đinh là một trong những vật dụng khá quen thuộc trong đời sống hằng ngày của chúng ta. Nhưng bạn đã biết cái đinh tiếng Nhật là gì chưa? Ngay bài viết này tieng-nhat.com sẽ giới thiệu cho các bạn ý nghĩa cũng như các từ vựng tiếng Nhật liên quan đến cái đinh. Mời các bạn cùng theo dõi nhé.

Cái đinh tiếng nhật là gì?

Trong tiếng Nhật, cái đinh là: くぎ

Định nghĩa: cái đinh là một vật bằng kim loại hay gỗ, tre cứng. Một đầu nhọn, đầu còn lại được làm bằng dùng để đóng, treo, cố định vật này vào vật khác hay ghép các vật lại với nhau.

Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến cái đinh

  • ずめん: Bản vẽ
  • (てっきん) コンクリート: Bê tông cốt sắt
  • かべ: Tường
  • (けいりょう) コンクリート: Bê tông nhẹ cân
  • さかん: Việc trát hồ
  • (あんぜん) ベルト: Dây thắt lưng an toàn
  • きりづま: Mái hiên
  • きおもて: Mặt ngoài của gỗ
  • きうら: Mặt trong của gỗ
  • こうばい: Độ dốc, độ nghiêng
  • こうぐ: Công cụ, dụng cụ
  • コンプレッサー: Máy nén khí
  • コンセント: Ổ cắm
  • こうぞうざい: Kết cấu trụ cột
  • かいこうぶ: Ô thoáng
  • 欠き: Sự thiếu hụt
  • かなばかり: Bản vẽ mặt cắt
  • けた: Xà gỗ
  • けず)る: Gọt, giũa
  • フック: Cái móc
  • レンガ: Gạch
  • セメント: Xi măng
  • いた: Vách thạch cao
  • ドライバー: Tua vít
  • ナット: Bu lông
  • パイプレンチ: Ống cờ lê
  • のみ: Cái đục
  • のこぎり: Cưa tay
  • プラスドライバー: Vít ba ke
  • 空気 ドリル: Khoan khí nén
  • おの: Cái rìu
  • 金づち: Cái búa
  • クレーン: Cần cẩu di động
  • 溶接工: Thợ hàn
  • さくがんき: Máy khoan  đá
  • ヘルメット: Mũ bảo hộ
  • ておしぐるま: Xe cút kít
  • ダンプカー: Xe ben
  • フォークリフト: Xe nâng

Một số ví dụ tiếng Nhật liên quan đến cái đinh

  1. 大工さんにとって釘は必需品です。

=> Đinh là vật dụng cần thiết cho thợ mộc.

2. 爪は鉄などの硬い素材でできています

=> Đinh được làm bằng vật liệu cứng như sắt

3. 爪は小さいですが、作品の形成に大きく貢献します.

=> Những chiếc đinh tuy nhỏ nhưng góp phần to lớn trong việc hình thành nên những công trình.

4. 他のものを直すために釘を使う人もいます

=> Đôi khi người ta dùng đinh để sửa những thứ khác.

Hy vọng thông qua bài viết trên của tieng-nhat.com sẽ phần nào giúp cho các bạn có thêm một số kiến thức liên quan đến cái đinh tiếng Nhật là gì? Hy vọng bài viết sẽ mang cho bạn thật nhiều thông tin hữu ích.

Bài viết được tham vấn từ công ty Xây dựng Nhân Đạt:

Thuốc diệt côn trùng tiếng Nhật là gì? Các ví dụ

0

Thuốc diệt côn trùng tiếng Nhật là gì? đây cũng là một trong những câu hỏi được rất nhiều các bạn quan tâm trong việc học tiếng Nhật cũng như đang sinh sống và làm việc tại Nhật Bản với các chủ đề liên quan đến công trùng. Ngay trong bài viết này tieng-nhat.com sẽ giải đáp những thắc mắc đó cho các bạn.

Thuốc diệt côn trùng tiếng Nhật là gì?

Trong tiếng Nhật thuốc diệt côn trùng là: 殺虫剤, đọc là satchū-zai. Thông thường sẽ còn có thêm một vài từ đặc biệt liên quan khác như: 防虫剤 (bōchūzai) là thuốc đuổi rận, muỗi.

Một số ví dụ liên quan:

1. 殺虫剤は、例えば、メトフルトリンである。

=> Tạm dịch: Ví dụ, thuốc diệt côn trùng là metofluthrin

2. 2001年にはアメリカ人は 殺虫剤全体の 11% を芝生に投与しました

=> Tạm dịch: Năm 2001, người Mỹ bỏ ra 11% thuốc diệt côn trùng cho những bãi cỏ của họ.

3. 殺虫剤をしみ込ませた蚊帳は,薬代や治療代より安い。

=> Tạm dịch: Mùng tẩm thuốc diệt côn trùng rẻ hơn tiền thuốc và viện phí.

Một số loại thuốc diệt côn trùng trong tiếng Nhật

  • KINCHO ゴキブリがいなくなるスプレー: Thuốc đuổi và diệt gián dạng xịt
  • コンバット ハンター: Thuốc diệt gián đặt trong nhà
  • KINCHO 蚊がいなくなるスプレー: Thuốc diệt muỗi dạng xịt
  • VAPE どこでもベープ 虫よけ器 未来200日セット: Máy đuổi muỗi và côn trùng
  • KINCHO 金鳥の渦巻: Hương vòng đuổi muỗi

Hy vọng thông qua bài viết trên của tieng-nhat.com sẽ phần nào đã giải đáp được những thắc mắc của các bạn về thuốc diệt côn trùng tiếng Nhật là gì? cũng như một số từ vựng, ví dụ liên quan. Hy vọng bài viết sẽ mang cho bạn nhiều thông tin hữu ích.

Bài viết được tham vấn từ Công ty Khử Trùng Xanh (GFC):

Vật liệu xây dựng tiếng Nhật là gì? Một số ví dụ liên quan

0

Chủ đề xây dựng luôn là một trong những chủ đề rất nhiều bạn quan tâm trong quá trình học tiếng Nhật. Nhưng bạn đã biết vật liệu xây dựng tiếng Nhật là gì chưa? Ngay bài viết này tieng-nhat.com sẽ giới thiệu cho các bạn ý nghĩa cũng như các từ vựng tiếng Nhật liên quan đến vật liệu xây dựng. Mời các bạn cùng theo dõi nhé.

Vật liệu xây dựng tiếng Nhật là gì?

Vật liệu xây dựng tiếng nhật là: けんざい (建材)

Định nghĩa: Vật liệu xây dựng là những loại vật liệu được sử dụng nhằm mục đích xây dựng. Các vật liệu này có nguồn gốc từ tự nhiên như cây, đá, cát, gỗ hay được tổng hợp nhân tạo như bê tông,…Được sử dụng để xây dựng các tòa nhà, các công trình kiến trúc hay dùng để trang trí,…

Các từ vựng tiếng Nhật có liên quan

  • Công trình cơ bản: きそこうじ
  • Công trình thủy lợi: かせんかいしゅうこうじ
  • Công trình kiến thức:たてもの
  • Công trình khoa học:がくじゅつろんぶん
  • Công trình trùng tu: ふっきゅうこうじ
  • Công trình công cộng: どぼく
  • Xe lu: ロード・ローラー
  • Xe nâng: フォークリフト
  • Xe ben: ダンプカー
  • Xe cút kít: ておしぐるま 手押し車
  • Mũ bảo hộ: ヘルメット
  • Xi-măng: セメント
  • Ván: いた 板
  • Xe ủi đất: ブルドーザー
  • Thang: はしご
  • Cần cẩu: クレーン
  •  Móc: フック
  • Gạch: レンガ

Một số mẫu câu ví dụ tiếng Nhật về vật liệu xây dựng

  1. 建築材料はさまざまな目的で使用されます.

=> Vật liệu xây dựng được sử dụng cho các mục đích khác nhau.

2. 政府は、橋を建設するために建設資材を購入するためにかなりの金額を費やしました。

=> Chính phủ đã chi một số tiền đáng kể để mua vật liệu xây dựng để xây dựng cây cầu.

3. 人間社会の発展に欠かせない建材。.

=> Vật liệu xây dựng không thể thiếu đối với sự phát triển của xã hội loài người.

4. ボスは建材に多額のお金を費やしました。

=> Ông chủ đã chi rất nhiều tiền vào vật liệu xây dựng.

Hy vọng thông qua bài viết của tieng-nhat.com sẽ phần nào giúp cho các bạn có thêm một số kiến thức liên quan đến vật liệu xây dựng tiếng Nhật là gì? Hy vọng bài viết sẽ mang cho bạn thật nhiều thông tin thật hữu ích.

Bài viết được tham vấn từ công ty Xây dựng Nhân Đạt:

Bảo dưỡng bê tông tiếng Nhật là gì? Các từ vựng liên quan

0

Bê tông là một thuật ngữ đã quá quen thuộc với rất nhiều người. Nhưng liệu các bạn đã biết bảo dưỡng bê tông tiếng Nhật là gì? Ngay bài viết này tieng-nhat.com sẽ giới thiệu cho các bạn ý nghĩa cũng như các từ vựng tiếng Nhật liên quan đến bảo dưỡng bê tông. Mời các bạn cùng theo dõi nhé.

Bảo dưỡng bê tông tiếng Nhật là gì?

Trong tiếng Nhật bảo dưỡng bê tông là: コンクリート養生

Định nghĩa: bảo dưỡng bê tông là quá trình giữ ẩm cho bê tông một cách thường xuyên trong điều kiện yếu tố khí hậu tác động trực tiếp lên bề mặt bê tông.

Các từ vựng tiếng Nhật liên quan đến bảo dưỡng bê tông

  • かいこうぶ: lỗ hổng, lỗ mở
  • あんぜんたい: đai an toàn
  • せきさいかじゅう: trọng lượng tích tải cho phép
  • ひびわれ / クラック : vết nứt bề mặt
  • きれつ: vết nứt, gãy
  • しんしゅくそうち: khe co giãn của cầu

Hy vọng thông qua bài viết trên của tieng-nhat.com sẽ phần nào giúp cho các bạn có thêm một số kiến thức liên quan đến bảo dưỡng bê tông tiếng Nhật là gì? Hy vọng bài viết sẽ mang cho bạn thật nhiều thông tin hữu ích.

Bài viết được tham vấn từ công ty Xây dựng Nhân Đạt:

Bẩn trong tiếng Nhật là gì? Một số câu ví dụ

0

Bẩn trong tiếng Nhật là: 汚れ(よごれ- Yogore)

Bẩn dùng để chỉ những vết bẩn không được sạch sẽ ví dụ như bụi bặm, rác rưởi, vết ố vàng… mà trước đó chúng chưa hề có trên các vật thể đã xác định. Bẩn thường còn mang một ý nghĩ xấu và tiêu cực.

Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến 汚れ

  • Nước bẩn: 下水(げすい)
  • Đồ bẩn: 汚れ物(よごれもの)
  • Vết bẩn: 染み(しみ)
  • Ô nhiễm: 汚染(おせん)
  • Mắt bẩn: 汚れ目(よごれめ

Các ví dụ tiếng Nhật liên quan đến bẩn:

1. ベランダのガラス戸の汚れが、いつになく目についた ( Beranda no garasuto no yogore ga, itsu ni naku me ni tsuita)

=> Tạm dịch: Vết bẩn trên cửa kính ban công gây chú ý chưa từng có.

2. 注意して見ると、両端の便器の汚れが目立つ。(Chuui shite miru to, ryoutan no benki no yogore ga medatsu.)

=> Tạm dịch: Nếu để ý kĩ bạn sẽ thấy rõ vết bẩn ở hai rìa của bồn cầu.

3. どんなに高い化粧水を使っていても汚れが残っていたら、浸み込みません。(Donnani takai keshousui o tsukatte ite mo yogore ga nokotte itara, hita mi komimasen)

=> Tạm dịch: Nước hoa hồng dù đắt tiền đến đâu nhưng nếu da còn vết bẩn, thì nó sẽ chẳng thấm vào đâu.

4.  洗っても汚れが落ちないようだったら、別の石鹸を探してあげます (Aratte mo yogore ga ochinai youdattara, betsu no sekken o sagashite agemasu.)

=> Tạm dịch: Nếu vết bẩn không biến mất sau khi giặt, tôi sẽ tìm một loại xà phòng khác.

Hy vọng thông qua bài viết trên của tieng-nhat.com sẽ phần nào đã giải đáp được những thắc mắc của các bạn về bẩn trong tiếng Nhật là gì? cũng như một số ví dụ liên quan. Hy vọng bài viết trên sẽ mang đến cho bạn thật nhiều thông tin hữu ích.

Bài viết được tham vấn từ Công ty Khử Trùng Xanh (GFC):

Xây dựng tiếng Nhật là gì? Các từ vựng tiếng nhật liên quan

0

Liệu bạn có đang thắc mắc xây dựng tiếng Nhật là gì không? Ngay bài viết này tieng-nhat.com sẽ giới thiệu cho các bạn ý nghĩa cũng như các từ vựng tiếng Nhật liên quan đến xây dựng. Mời các bạn cùng theo dõi nhé.

Xây dựng tiếng Nhật là gì?

Trong tiếng Nhật, xây dựng được viết là:  建設

Định nghĩa: Xây dựng là một quá trình thiết kế  và thi công nên các cơ sở hạ tầng hoặc công trình, nhà ở. Hoạt động xây dựng khác với hoạt động sản xuất là sản xuất tạo một lượng lớn sản phẩm với những chi tiết giống nhau, còn xây dựng nhắm tới những sản phẩm tại những địa điểm nhất định dành cho từng đối tượng khách hàng riêng biệt.

Một số từ tiếng Nhật liên quan đến xây dựng

  • ようせつき: Máy hàn
  • ヘルメット: Mũ bảo hộ
  • さくがんき: Máy khoan đá
  • おの: Rìu
  • ようせつ こう: Thợ hàn
  • 足場 : Giàn giáo
  • セメントXi-măng
  • いた 板 : Ván
  • ブルドーザー: Xe ủi đất
  • はしご: Thang
  • クレーン: Cần cẩu
  • フック: Móc
  • レンガ : Gạch

Một số mẫu câu về xây dựng trong tiếng Nhật

  1. この橋は多くのアメリカ人技術者によって設計され建設されました.

=> Cây cầu này do nhiều kỹ sư người Mỹ thiết kế và xây dựng.

2. 政府は博物館の再建を計画している.

=> Chính phủ có kế hoạch xây dựng lại bảo tàng.

3. その建物は1995年に建てられました。

=> Tòa nhà được xây dựng vào năm 1995.

4. 大規模なプロジェクトの建設には、多くのコストとマンパワーが必要です.

=> Thi công các công trình lớn đòi hỏi nhiều chi phí và nhân lực.

Hy vọng thông qua bài viết trên của tieng-nhat.com sẽ phần nào giúp cho các bạn có thêm một số kiến thức liên quan đến xây dựng tiếng Nhật là gì? Hy vọng bài viết sẽ mang cho bạn thật nhiều thông tin hữu ích.

Bài viết được tham vấn từ công ty Xây dựng Nhân Đạt:

Đồ hốt rác tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, ví dụ

0

Đồ hốt rác tiếng Nhật là gì? Đây là một trong những câu hỏi được rất nhiều các bạn quan tâm trong quá trình học tiếng Nhật cũng như đang sinh sống và làm việc tại Nhật Bản với chủ đề liên quan đến vật dụng trong nhà. Để tìm câu trả lời mời các bạn cùng đón đọc bài viết sau đây của tieng-nhat.com nhé.

Đồ hốt rác tiếng Nhật là gì?

Trong tiếng Nhật đồ hốt rác là: 塵取り

  • Phiên âm: hiragana là ちりとり (đọc là: chiri tori)

Đồ hốt rác được biết đến là một trong những vật dụng sinh hoạt trong mỗi gia đình, nó được làm từ nhiều chất liệu đa dạng khác nhau như: nhôm, thép, nhựa,…

Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đồ hốt rác:

  • Cây chổi: 箒(ほうき)
  • Cây lau nhà: モップ
  • Bao rác: ゴミ袋
  • Máy hút bụi: 掃除機(そうじき)
  • Tấm thảm: カーペット
  • Ban công: ベランダ
  • Sàn nhà: 床(ゆか)
  • Giẻ lau: 雑巾(ぞうきん)
  • Hành lang: 廊下(ろうか)
  • Thùng đựng rác: ゴミバコ
  • Tấm trải sàn nhà: ラグ
  • Công cụ vệ sinh: 掃除道具(そうじどうぐ)

Một số mẫu câu ví dụ đồ hốt rác trong tiếng Nhật

1. この掃除機は小型ながら性能がいい。(Kono sōjiki wa kogata nagara seinō ga ī)

=> Tạm dịch: Cái máy hút bụi này tuy cở nhỏ nhưng tính năng tốt.

2. 新しい箒はよく掃ける。(Atarashi hōki wa yoku hakeru)

=> Tạm dịch: Cái chổi mới quét rất tốt

3. 電気掃除機で空気の流れが巻き上げた埃を全て吸引できるとは考えにくい。( Denki sōjiki de kūki no nagare ga makiageta hokori o subete kyūin dekiru towa kangae nikui.

=> Tạm dịch: Thật khó mà nghĩ được rằng có thể hút toàn bộ bụi bẩn trong không khí nhờ máy hút bụi điện

Hi vọng với những nội dung kiến thức chia sẻ trên đây của tieng-nhat.com về đồ hốt rác tiếng Nhật là gì? đã cung cấp thêm nhiều vốn từ vựng hữu ích dành cho các bạn trong việc học tập cũng như sinh hoạt hằng ngày.

Bài viết được tham vấn từ Công ty Khử Trùng Xanh (GFC):

Công trình tiếng Nhật là gì? Các từ vựng tiếng Nhật liên quan

0

Liệu bạn có đang thắc mắc công trình tiếng Nhật là gì không? Ngay bài viết này tieng-nhat.com sẽ giới thiệu cho các bạn ý nghĩa cũng như các từ vựng tiếng Nhật liên quan đến công trình. Mời các bạn cùng theo dõi nhé.

Công trình tiếng Nhật là gì?

Trong tiếng Nhật công trình là: けんせつ

Công trình là một tổ hợp xây dựng đòi hỏi phải sử dụng kĩ thuật phức tạp hoặc các tác phẩm nghệ thuật, khoa học đòi hỏi nhiều thời gian cũng như là công suất.

Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến công trình:

  • きそこうじ: Công trình cơ bản:
  • Công trình thủy lợi: かせんかいしゅうこうじ
  • Công trình kiến thức:たてもの
  • Công trình khoa học:がくじゅつろんぶん
  • Công trình trùng tu: ふっきゅうこうじ
  • Công trình công cộng: どぼく

Một số câu ví dụ tiếng Nhật liên quan đến công trình

  1. 土木工事は金がかかる.

=> Các công trình kỹ thuật dân dụng rất tốn kém.

2. 洪水期の灌漑工事は非常に重要です。.

=> Công trình thủy lợi trong mùa lũ rất quan trọng.

3. その科学的業績はノーベル賞を受賞しました.

=> Thành tựu khoa học của nó đã giành được giải thưởng Nobel

4. 基礎工事が終わったら,そのビルの建設が始まるだろう.

=> Sau khi công việc nền móng kết thúc, việc xây dựng công trình sẽ bắt đầu.

Hy vọng thông qua bài viết trên của tieng-nhat.com sẽ phần nào giúp cho các bạn có thêm một số kiến thức liên quan đến công trình tiếng Nhật là gì? Hy vọng bài viết sẽ mang cho bạn thật nhiều thông tin hữu ích.

Bài viết được tham vấn từ công ty Xây dựng Nhân Đạt:

Hóa chất vệ sinh tiếng Nhật là gì? Các từ vựng liên quan

0

Vấn đề vệ sinh nhà ở, công nghiệp là một trong những chủ đề mà bạn không thể nào bỏ qua trong quá trình học tiếng Nhật được. Với những bạn đang muốn tìm hiểu thêm về các từ vựng mới trong lĩnh vực vệ sinh, hãy theo dõi bài viết này của tieng-nhat.com để nắm rõ hơn về hóa chất vệ sinh tiếng Nhật là gì nhé.

Trong tiếng Nhật hóa chất vệ sinh là: 化学薬品の洗浄

  • Đọc là: Kagaku yakuhin no senjō

Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến 化学薬品の洗浄:

  • Thuốc tẩy tổng hợp: 合成洗剤 (ごうせいせんざい)
  • Nước rửa chén: 食器用洗剤 (しょっきようせんざい)
  • Chất tẩy rửa giặt quần áo: 洗剤(せんざい)
  • Nước khử mùi: 消臭芳香剤 (しょうしゅうほうこうざい)
  • Nước lau sàn: 床用洗剤(しょうようせんざい)

Hi vọng với những nội dung chia sẻ trên của tieng-nhat.com đã giải đáp được cho các bạn câu hỏi hóa chất vệ sinh tiếng Nhật là gì? và một số từng liên quan qua đó cũng như đã hỗ trợ phần nào việc học tập cũng như làm việc của các bạn. Chúc các bạn thành công!

Bài viết được tham vấn từ Công ty Khử Trùng Xanh (GFC):