Home Blog Page 31

Nước lau nhà tiếng Nhật là gì? Một số mẫu câu ví dụ

0

Nước lau nhà trong tiếng Nhật là: 床用洗剤(しょうようせんざい)

Nước lau nhà sẽ giúp làm sạch đi hết các vết bẩn, mang lại cho sàn nhà của bạn luôn sạch sẽ, thoáng mát, và thoải mái cho người sử dụng bởi mùi hương khá nhẹ dịu.

Các từ vựng tiếng Nhật liên quan đến nước lau nhà:

  • Thuốc tẩy tổng hợp: 合成洗剤(ごうせいせんざい)
  • Xà phòng: 洗剤(せんざい)
  • Bột giặt: 選択洗剤(せんたくせんざい)
  • Nền nhà: 床(ゆか)

Một số mẫu câu tiếng Nhật trong nước lau sàn nhà:

1. この床用洗剤はフローリングに優しく汚れもゴッソリ取れるんです。

Kono shouyousenzai wa furooringu ni yasashiku yogore mo gossori torerundesu.

=> Tạm dịch: Nước lau nhà này có thể loại bỏ vết bẩn một cách nhẹ nhàng trên sàn gỗ.

2. 小さな子どもがいる家庭や環境に配慮するなら、重曹や米ぬかなど優しい素材の床用洗剤を用意しましょう。

Chiisana kodomo ga iru katei ya kankyou ni hairyo surunara, juusou ya komenuka nado yasashii sozai no shouyousenzai o youi shimashou.

=> Tạm dịch: Nếu bạn quan tâm đến môi trường hay nhà có trẻ nhỏ, thì hãy chuẩn bị loại nước lau sàn được sản xuất từ những chất nhẹ dịu như cám gạo hay baking soda.

3. フローリング掃除では、これら複数の汚れにしっかり対処してくれる床用洗剤を用意する必要があります。

Furouringu soujide wa, korera fukusuu no yogore ni shikkari taisho shite kureru shouyou senzai o youi suru hitsuyou ga arimasu.

=> Tạm dịch: Để vệ sinh sàn cần chuẩn bị nước lau mới xử lí hết được những vết bẩn thế này.

Hy vọng thông qua bài viết trên của tieng-nhat.com sẽ phần nào đã giải đáp được những thắc mắc của các bạn về nước lau nhà tiếng Nhật là gì? cũng như một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến nước lau nhà. Hy vọng bài viết sẽ mang cho bạn nhiều thông tin hữu ích.

Bài viết được tham vấn từ Công ty Khử Trùng Xanh (GFC):

Máy phay tiếng Nhật là gì? Các từ vựng tiếng nhật liên quan

0

Liệu bạn có đang thắc mắc máy phay tiếng Nhật là gì không? Ngay bài viết này tieng-nhat.com sẽ giới thiệu cho các bạn ý nghĩa cũng như các từ vựng tiếng Nhật liên quan đến máy phay. Mời các bạn cùng theo dõi nhé.

Máy phay tiếng nhật là gì?

Trong tiếng nhật, máy phay được viết là: – カッター

Định nghĩa: Máy phay là một trong những máy móc không thể thiếu trong ngành cơ khí. Chúng thường được sử dụng để phay các bề mặt phẳng và các bề mặt biên dạng phức tạp. Ngoài ra, chúng có thể được sử dụng để khoan, khoét, cắt bánh răng và gia công các rãnh trên chi tiết gia công.

Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến máy phay

  • インシュレーション: Sự cách điện
  • アウトプット: Công suất
  • しゅうようりょく: Dung lượng
  • いでん: cúp điện
  • そと: ngoài
  • なか: trong
  • しゅうい: Chu vi
  • こうけい: dường kính
  • がいけい: đường kính ngoài
  • ないけい: dường kính trong
  • あつさくき: máy ép
  • インシュレーション/でんきぜつえん: sự cách điện
  • かんれい: quy ước
  • えんのちょっけい: đường kính
  • ロールレート: tốc độ quay
  • ターン: vòng quay
  • てきせいか/きせい: định mức
  • でんこうあつ: điện cao áp
  • でんあつ: điện áp
  • でんし: điện tử
  • でんち: Pin, ắc-quy
  • しゅうはすう: tần số
  • でんりゅう/エレクトリック: dòng điện
  • プラグ: phích cắm điện
  • ハウジング: ổ cắm điện
  • センサ: cảm biến
  • あんぜんき: cầu chì
  • エンジン: động cơ
  • ワイヤ: dây điện
  • スイッチ: công tắc
  • スライダック/ へんあつき: máy biến áp
  • けいこうとう: đèn huỳnh quang
  • バルブ: bóng đèn
  • ドリルプレス: máy đột dập
  • くぎぬき: kìm

Hy vọng thông qua bài viết trên của tieng-nhat.com sẽ phần nào giúp cho các bạn có thêm một số kiến thức liên quan đến máy phay tiếng nhật là gì? Hy vọng bài viết sẽ mang cho bạn thật nhiều thông tin hữu ích.

Bài viết được tham vấn từ công ty Xây dựng Nhân Đạt:

Máy hút bụi tiếng Nhật là gì? Một số từ vựng liên quan

0

Máy hút bụi tiếng Nhật là gì? Với chủ đề vệ sinh là một trong những vấn đề không thể nào bỏ qua trong quá trình học tiếng Nhật được. Vì chủ đề rất thường xuyên gặp phải và cũng rất quan trọng với người Nhật. Với những ai đang muốn học tập thêm về các từ vựng trong lĩnh vực vệ sinh, hãy theo dõi bài viết sau đây của tieng-nhat.com để biết máy hút bụi trong tiếng Nhật là gì nhé.

Máy hút bụi tiếng Nhật là gì?

Trong tiếng Nhật máy hút bụi là: 掃除機 (そうじき), đọc là zōjiki.

Một số ví dụ về cách sử dụng 掃除機 (そうじき) trong tiếng Nhật:

  • ポリッシャ·産業用掃除機:イタリア。Máy hút bụi và đánh bóng công nghệ: Ý.
  • マックは僕が掃除機を運ぶのを手伝ってくれた。Mack đã giúp tôi mang máy hút bụi.
  • どうやって掃除機を動かすの? Làm thế nào để bạn di chuyển máy hút bụi?

Các từ vựng tiếng Nhật liên quan đến máy hút bụi

  • Gậy lau nha:‪#‎ぼう‬
  • Chổi quét:‪#‎ほうき‬
  • Khăn lau chân:‪#‎あしふき‬
  • Can:‪#‎かん‬
  • Xô nhựa:‪#‎バケツ‬
  • Hốt rác:‪#‎ちりとり‬
  • Găng tay:‪#‎てぶくろ‬
  • Chân bánh xe đẩy can:‪#‎かんキャリー‬
  • Thang:‪#‎きゃたつ‬、‪#‎はしご‬
  • Lọ xịt:‪#‎スプレー‬
  • Dung dịch tẩy rửa:‪#‎せんざい
  • Giẻ Lau:‪#‎ぞうきん‬
  • Túi đựng rác:‪#‎ごみぶくろ‬
  • Biển báo:‪#‎かんばん‬
  • Gạt nước:‪#‎みずきりドライヤー‬
  • Xe đựng đồ:‪#‎カート‬‬

Hy vọng thông qua bài viết trên của tieng-nhat.com sẽ phần nào đã giải đáp được những thắc mắc của các bạn về máy hút bụi tiếng Nhật là gì? cũng như một số từ vựng liên quan. Hy vọng bài viết sẽ mang cho bạn nhiều thông tin hữu ích.

Bài viết được tham vấn từ Công ty Khử Trùng Xanh (GFC):

Ngành Xây Dựng Tiếng Nhật Là Gì?

Ngành xây dựng tiếng Nhật là gì? Lĩnh vực xây dựng được xem như là một trong những chủ đề mà được rất nhiều các bạn học quan tâm trong quá trình học tiếng Nhật vì đây là chủ đề sẽ giúp cho các bạn rất nhiều và cũng như được sử dụng khá thường xuyên. Với những ai đang còn gặp phải những rắc rối về chủ đề xây dựng mời các bạn cùng đón đọc bài viết sau đây của tieng-nhat.com để có thể hiểu rõ hơn nhé.

Ngành xây dựng tiếng Nhật là 建設業 (けんせつぎょう)romaji được đọc là kensetsu-gyō.

Dưới đây là một số các từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành xây dựng:

  • 電気ドリル: Máy khoan điện
  • 動力式サンダー: Máy chà nhám
  • 足場(あしば): Giàn giáo
  • 断熱材(だんねつざい): Vật liệu cách nhiệt
  • 材木 (ざいもく): Gỗ
  • 溶接機 (ようせつき): Máy hàn
  • コンクリート: Bê tông
  • こて: Cái bay
  • おの: Cái rìu
  • くぎ: Cái đinh
  • 空気 ドリル: Khoan khí nén
  • 溶接工: Thợ hàn
  • シャベル: Cái xẻng
  • 金づち: Cái búa
  • クレーン: Cần cẩu di động
  • 削岩機 (さくがんき): Máy khoan đá
  • ヘルメット: Mũ bảo hộ
  • ロード・ローラー: Xe lu
  • チェーン: Dây xích
  • プラスドライバー: Vít ba ke
  • ておしぐるま: Xe cút kít
  • ダンプカー: Xe ben
  • フォークリフト: Xe nâng
  • ブルドーザー: Xe ủi đất
  • クレーン: Cần cẩu
  • 梯子 (はしご): Cái thang
  • フック: Cái móc
  • レンガ: Gạch
  • ペンチ: Cái kìm
  • セメント: Xi măng
  • 板 (いた): Vách thạch cao
  • ドライバー: Tua vít
  • パイプレンチ: Ống cờ lê
  • のみ: Cái đục
  • ナット: Bu lông
  • のこぎり: Cưa tay
  • ブリキ: Sắt thiếc
  • ベニヤ板: Gỗ dán
  • ペンキ: Sơn
  • ペンキローラー: Cây lăn sơn
  • ペンキはけ: Cọ
  • 丸(まる)のこ: Cưa tròn
  • ペンキ入れ: Xô đựng sơn
  • 巻尺 (まきじゃく): Thước dây
  • 屋根板 (やねいた): Tấm gỗ làm mái nhà
  • ドリル: Máy khoan, mũi khoan
  • チップソー: Máy phay
  • (電動) かんな: Máy bào điện động

Hy vọng thông qua bài viết này các bạn đã phần nào có thể hiểu rõ hơn ngành xây dựng tiếng Nhật là gì qua đó sẽ giúp cho các bạn có thêm nhiều thông tin hữu ích trong công việc cũng như củng cố thêm vốn từ vựng tiếng Nhật trong ngành xây dựng của mình nhé.

Bài viết được tham vấn từ Công ty thiết kế xây dựng Phú Nguyên:

Văn Phòng Tiếng Nhật Là Gì?

Văn phòng tiếng Nhật là gì? Chủ đề về công ty, doanh nghiệp là một trong những chủ đề khá quan trọng đối với tất cả bạn trong quá trình luyện học tiếng Nhật. Với một số đang gặp những rắc rối liên quan đến những chủ đề về công ty, doanh nghiệp, hãy theo dõi bài viết sau đây của tieng-nhat.com để biết rõ hơn về văn phòng trong tiếng Nhật là gì nhé.

Văn phòng tiếng Nhật là: 事務所 (じむしょ)romaji được đọc là jimusho.

Sau đây sẽ là một số những từ vựng liên quan đến văn phòng trong tiếng Nhật:

  • 事務所 ( じむしょ) : Văn phòng
  • 会社 (かいしゃ): Công ty
  • 社長(しゃちょう): Giám đốc
  • 副社長 (ふくしゃちょう ): Phó giám đốc
  • 部長 (ぶちょう): Trưởng phòng
  • 上司 (じょうしく): Cấp trên
  • 部下 (ぶか) : Cấp dưới
  • 会社員 (かいしゃいん): Nhân viên công ty
  • 同僚 (どうりょう) : Đồng nghiệp
  • 企業 (きぎょう ): Doanh nghiệp
  • 営業部 (えいぎょうぶ ): Phòng bán hàng, kinh doanh
  • 開発部 (かいはつぶ): Phòng phát triển
  • 人事部 (じんじぶ): Phòng nhân sự
  • 書類 (しょるい): Tài liệu
  • 給料 (きゅうりょう) : Tiền lương
  • 出張 (しゅっちょう ): Công tác
  • 欠勤 (けっきん, ): Nghỉ phép
  • 受付 (うけつけ): Khu vực tiếp tân
  • 会議室 (かいぎしつ): Phòng họp
  • 会議 (かいぎ ): Cuộc họp
  • コンピューター: Máy tính
  • プリンター: Máy in
  • コピーき, コピー機: Máy photocopy
  • 電話 (でんわ): Điện thoại
  • ファクス: Máy Fax

Trên đây là một số những thông tin liên quan đến văn phòng tiếng Nhật là gì? cùng với một số từ vựng tiếng Nhật về văn phòng. Tieng-nhat.com hy vọng rằng với những thông tin được chia sẻ trên sẽ hữu ích dành cho các bạn trong việc học tập cũng như rèn luyện thêm cho mình nhiều kỹ năng khác nhé.

Bài viết được tham vấn từ Công ty Taxi Tải Thành Hưng:

Cửa hàng tiếng Nhật là gì?

Cửa hàng tiếng Nhật là mise (店) hoặc shouten (商店). Tại Nhật các cửa hàng hay cửa hàng bán lẻ, cửa hiệu, tiệm… là những công trình thường sẽ được dùng vào trong các công việc như mua bán, trao đổi các loại hàng hóa, sản phẩm với quy mô vừa và nhỏ phục vụ trực tiếp cho con người bằng cách họ có thể mua sắm tại chỗ đối với một số những mặt hàng gọn nhẹ, giá cả bình dân.

Các từ vựng tiếng Nhật trong cửa hàng phổ biến nhất

  • Tenchou (店長): Quản lý cửa hàng
  • Tenin (店員): Nhân viên bán hàng
  • Okyakussama (お客様): Khánh hàng
  • Kaimono (買い物): Mua sắm
  • Uru (売る): Bán
  • Kau (買う): Mua
  • Seihin (製品): Sản phẩm
  • Koukan (交換): Trao đổi
  • Nedan (値段): Giá cả
  • Okane (お金): Tiền
  • Genkin (現金): Tiền mặt
  • Harau (払う): Thanh toán, trả tiền
  • Kurejittokaado (クレジットカード): Thẻ tín dụng
  • Reshitto (レシート): Hóa đơn, biên lai
  • Poinokaado (ポイントカード):Thẻ tích điểm

Trên đây là toàn bộ những nội dung liên quan đến cửa hàng tiếng Nhật là gì? cùng với một số các từ vựng tiếng Nhật về cửa hàng. Tieng-nhat.com hy vọng rằng với những thông tin cung cấp trên sẽ hữu ích đối với các bạn trong việc học tập cũng như rèn luyện thêm nhiều kỹ năng khác nhé.

Bài viết được tham vấn từ website review Top10VN:

Chuyển nhà tiếng Nhật là gì?

Chuyển nhà tiếng Nhật đọc là hikkoshi (引っ越し), khi bạn muốn chuyển nhà ở Nhật Bản thì sẽ có khá nhiều các thủ tục cần phải làm trước và sau khi vận chuyển. Chính vì vậy, mà khi chuyển nhà ở đất nước Nhật Bản thường sẽ mất khá nhiều thời gian.

Cho dù chuyển nhà ở đâu đi chăng nữa, việc lên cho mình những kế hoạch vận chuyển ban đầu hết sức quan trọng và cần thiết. Qua đó sẽ giúp cho bạn nắm được những công việc nào quan trọng cần phải thực hiện trước và sau.

Một số từ vựng liên quan đến chuyển nhà trong tiếng Nhật

chuyển nhà tiếng nhật
Chuyển nhà trong tiếng Nhật
  • 賃貸アパート (chintai-apato): Căn hộ cho thuê
  • 管理費 (kanrihi): Phí quản lý
  • 家賃 (yachin): Tiền nhà
  • マンション ( manshon): Chung cư
  • 敷金 (shikikin): Tiền cọc
  • 一人暮らし (hitorigurashi): Sống 1 mình
  • 引っ越しの荷造りをする (hikkoshi-noni-dukuri-wo-suru): Đóng gói hành lý chuyển nhà
  • 1DK: 1 phòng ngủ phòng ăn, 1 bếp
  • 2LDK: 2 phòng ngủ, phòng khách, phòng ăn, bếp
  • 眺めが良い (nagamegaii): Tầm nhìn tốt (view đẹp)
  • 家具 (kagu): Nội thất
  • 玄関 (genkan): Sảnh, lối đi vào
  • 寝室 (shin shitsu): Phòng ngủ
  • ダイニングルーム (dainingu ru-mu): Phòng ăn
  • 風呂場 (furoba): Nhà tắm, phòng tắm
  • 段ボール箱 (danbo-rubako): Thùng carton
  • ガムテープ (gamute-pu): Băng dính

Hy vọng thông qua bài viết này các bạn sẽ có thể hiểu rõ hơn về chuyển nhà tiếng Nhật là gì? Qua đó có thể sắp xếp các công việc sao cho phù hợp cũng như có thể lựa chọn được cho mình một đơn vị chuyển nhà uy tín và chất lượng tại Nhật nhé.

Bài viết được tham vấn từ Công ty Dịch Vụ Dọn Nhà:

Xây dựng trong tiếng Nhật là gì?

Xây dựng trong tiếng Nhật là 建設 được phiên âm kensetsu là một trong những sản phẩm được thiết kế tạo nên bởi sức lao động của con người là chính, vật liệu xây dựng, các thiết bị lắp đặt vào trong công trình… sẽ được liên kết định vị với đất để có thể tạo nên một bản thiết kế hoàn hảo và tuyệt vời nhất.

Một số các từ vựng về xây dựng trong tiếng Nhật

  • はしご(Hashigo): Thang
  • クレーン(Kurēn): Cần cẩu
  • フック(Fukku): Móc
  • レンガ (Renga): Gạch
  • セメント(Semento): Xi-măng
  • いた 板 (Ita ita): Ván
  • ブルドーザー(Burudōzā): Xe ủi đất
  • ロード・ローラー(Rōdo rōrā): Xe lu
  • フォークリフト(Fōkurifuto): Xe nâng
  • ダンプカー(Danpukā): Xe ben
  • ておしぐるま 手押し車 (Te oshi guru ma teoshi-sha): Xe cút kít
  • ヘルメット(Herumetto): Mũ bảo hộ
  • さくがんき 削岩機 (Saku ganki sakuganki): Máy khoan đá
  • ようせつ こう 溶接工 (Yōsetsu kō yōsetsuku): Thợ hàn
  • ようせつき 溶接機 (Yōsetsuki yōsetsu-ki): Máy hàn
  • 足場 (Ashiba): Giàn giáo
  • おの (Ono): Rìu

Các mẫu câu về xây dựng trong tiếng Nhật

1. この橋はアメリカ合衆国によって建設された。

  • Đọc là: Kono hashi wa Amerika ni yotte tate raremashita.
  • Nghĩa tiếng Việt: Cây cầu này do Hoa Kỳ xây dựng.

2.  彼らは「よし博物館を建て直そう」 と言うのです.

  • Đọc là: Karera wa `yoshi hakubutsukan o tatenaosou’ to iu nodesu
  • Nghĩa tiếng Việt: Họ nói, hãy xây dựng lại bảo tàng

3.  我々は核融合発電所を作った時の 費用の見積もりを行ってみました.

  • Đọc là: Wareware wa kaku yūgō hatsudenjo o tsukutta toki no hiyō no mitsumori o okonatte mimashita.
  • Nghĩa tiếng Việt: Chúng ta ước tính chi phí xây dựng một nhà máy điện hợp hạch

Trên đây là một số những nội dung liên quan đến xây dựng trong tiếng Nhật là gì? tieng-nhat.com muốn chia sẻ đến cho các bạn tham khảo. Hy vọng thông qua bài viết này sẽ giúp cho bạn có thể hiểu chính xác hơn về xây dựng là gì trong tiếng Nhật cũng như tham khảo thêm một số các từ vựng mà mẫu liên quan sao cho phù hợp nhé.

Bài viết được tham vấn từ Công ty Xây Dựng SG:

Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Hành Chính – Nhân Sự

Nếu như nói đến sự thành công của một doanh nghiệp, người ta thường sẽ nhắc đến vai trò của nguồn lực lao động con người, trước cả nguồn vốn và tài chính… Điều đó đã và đang khẳng định được tầm quan trọng to lớn trong việc quản trị nhân sự, quản lý nguồn nhân lực công ty, quản lý các nhân viên và các cán bộ ban ngành khác trong doanh nghiệp.

Nếu như bạn đang làm việc trong một doanh nghiệp tại công ty Nhật Bản, thì những từ vựng liên quan đến các chủ đề Hành chính nhân quả thực rất cần thiết và quan trọng để cho bạn có thể phát triển và tiến cao hơn trong công việc. Hôm nay, cùng tieng-nhat.com tìm hiểu thêm chi tiết về những từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Hành chính nhân sự nhé!

Tổng hợp các từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành hành chính nhân sự

STT Từ Vựng Kanji Nghĩa
1 かいしゃ 会社 Công ty
2 かいしゃいん 会社員 Nhân viên công ty
3 かぶしきがいしゃ 株式会社 Công ty cổ phần
4 ゆうげんがいしゃ 有限会社 Công ty trách nhiệm hữu hạn
5 きぎょう 企業 Doanh nghiệp / Công ty
6 おおてきぎょう  大手企業 Doanh nghiệp lớn
7 ちゅうしょうきぎょう 中小企業 Doang nghiệp vừa và nhỏ
8 えいぎょうぶ 営業部 Phòng bán hàng/kinh doanh
9 かいはつぶ 開発部  Phòng phát triển
10 じんじぶ 人事部 Phòng nhân sự
11 そうむぶ 総務部 Phòng tổng vụ
12 じむしょ 事務所 Văn phòng
13 じむいん 事務員 Nhân viên văn phòng
14 じゅうぎょういん 従業員 Nhân viên / Công nhân
15 しゃちょう 社長 Giám đốc
16 ふくしゃちょう 副社長 Phó giám đốc
17 ぶちょう 部長 Trưởng phòng
18 かちょう 課長 Tổ trường
19 かかりちょう 係長 Trưởng nhóm / Lead
20 せんむ 専務 Giám đốc điều hành
21 そうしはいにん 総支配人 Tổng Giám đốc
22 とりしまりやく 取締役 Giám đốc Công ty / Hội đồng thành viên
23 じょうしく 上司 Cấp trên
24 ぶか 部下 Cấp dưới
25 はけんがいしゃ 派遣会社 Công ty cung ứng lao động
26 はけんしゃいん 派遣社員 Công nhân của CT cung ứng lao động
27 どうりょう 同僚 Đồng nghiệp
28 はんこ 判子 Con dấu cá nhân
29 いんかん 印鑑 Dấu cá nhân
30 きかくしょ 企画書 Bản kế hoạch, bản dự án
31 しんせいひん 新製品  Sản phẩm mới
32 しょるい 書類 Tài liệu
33 うけつけ 受付 Khu vực tiếp tân / Quầy thông tin
34 めんせつ 面接 Phỏng vấn
35 ラッシュ つうきんラッシュ 通勤 Đi làm lúc cao điểm
36 ざんぎょう 残業 Làm thêm
37 しゅっちょう 出張 Công tác
38 ゆうきゅうきゅうか 有給休暇 Nghỉ phép có lương
39 きゅうりょう 給料 Tiền lương
40 ボーナス Tiền thưởng
41 ねんきん 年金 Thuế năm
42 ほけん 保険 Bảo hiểm
43 めいし 名刺 Danh thiếp
44 けっきん 欠勤 Nghỉ phép (bị ốm…..)
45 けっきんとどけ 欠勤届 Đơn xin nghỉ phép
46 じひょう 辞表 Đơn từ chức
47 おきゃくさん お客さん Khách hàng
48 おんちゅう 御中 Kính thưa, kính gửi (đầu thư)
49 けいぐ 敬具 Trân trọng/ Thân ái (Cuối thư)
50 かいぎ 会議 Cuộc họp
51 かいぎしつ 会議室 Phòng họp
52 コンピューター Máy tính
53 プリンター Máy in
54 コピーき コピー機 Máy photocopy
55 でんわ 電話 Điện thoại
56 ファクス Máy Fax / Fax

Có thể nói nhân viên hành chính nhân sự chính là người cộng tác và hỗ trợ đắc lực và quan trọng đứng đằng sau các bộ phận khác trong mỗi công ty, trách nhiệm chính của họ chính là tập trung quản lý con người sao cho một cách tốt nhất để họ có thể hoàn thành được các công việc liên quan. Có thể nói, đằng sau sự thành công to lớn của một công ty/ doanh nghiệp là một phòng Hành chính nhân sự luôn nỗ lực làm việc hết mình.

Trên đây là danh sách các từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành hành chính nhân sự được tieng-nhat.com tổng hợp được muốn chia sẽ đến cho các bạn tham khảo. Hy vọng thông qua bài viết này sẽ mang đến cho các bạn thêm nhiều thông tin thật hữu ích.

Bài viết được tham vấn từ công ty cung ứng lao động Kiến Vàng 247:

160 từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành xây dựng phổ biến nhất

Nhật Bản hiện đã và đang sở hữu nhiều công trình kiến trúc xây dựng đồ sộ và đang phát triển thêm nhiều đô thị hóa khá hiện đại và sang trọng. Do đó, nếu như nhắc đến ngành xây dựng tại đất nước này thì có lẽ nói là rất tiềm năng và để có thể làm việc trong lĩnh vực này thì không thể thiếu đến các từ vựng tiếng Nhật xây dựng được. Trong bài viết này tieng-nhat.com sẽ giới thiệu đến cho các bạn tham khảo 160 từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành xây dựng để các bạn có thể học tập thêm nhé.

Tổng hợp 160 từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành xây dựng

STT

Tiếng Nhật

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

1

はしご

Hashigo

thang

2

クレーン

Kurēn

cần cẩu

3

フック

Fukku

móc

4

レンガ

Renga

gạch

5

セメント

Semento

xi-măng

6

いた 板

Ita ita

ván

7

ブルドーザー

Burudōzā

xe ủi đất

8

ロード・ローラー

Rōdo rōrā

xe lu

9

フォークリフト

Fōkurifuto

xe nâng

10

ダンプカー

Danpukā

xe ben

11

ておしぐるま 手押し車

Te oshi guru ma teoshi-sha

xe cút kít

12

ヘルメット

Herumetto

mũ bảo hộ

13

さくがんき 削岩機

Saku ganki sakuganki

máy khoan đá

14

ようせつ こう 溶接工

Yōsetsu kō yōsetsuku

thợ hàn

15

ようせつき 溶接機

Yōsetsuki yōsetsu-ki

máy hàn

16

足場

Ashiba

giàn giáo

17

移動式クレーン

Idō-shiki kurēn

Cần cẩu di động

18

延長コード

Enchō kōdo

dây nối thêm

19

おの

Ono

rìu

20

金づち

Kanadzuchi

búa

21

かんな

Kan’na

dụng cụ bào gỗ

22

空気ドリル

Kūkidoriru

khoan khí nén

23

くぎ

Kugi

đinh

24

くり抜き機

Kurinuki-ki

mạng

25

こて

Kote

cái bay

26

コンクリート

Konkurīto

bê tông

27

材木

Zaimoku

gỗ

28

シャベル

Shaberu

cái xẻng

29

スパナ

Supana

cờ lê

30

断熱材

Dan’netsuzai

vật liệu cách nhiệt

31

チェーン

Chēn

dây xích

32

電気ドリル

Denki doriru

Máy khoan điện

33

動力式サンダー

Dōryoku-shiki sandā

máy chà nhám

34

ドライ壁

Dorai kabe

vách thạch cao

35

ドライバー

Doraibā

Tu vít/ Tuốc nơ vít

36

ナット

Natto

bu lông

37

のこぎり

Nokogiri

cưa tay

38

のみ

Nomi

cái đục

39

パイプレンチ

Paipurenchi

ống cờ lê

40

はしご

Hashigo

thang

41

針金

Harigane

dây kẽm

42

プラスドライバー

Purasudoraibā

Vít ba ke

43

ブリキ

Buriki

sắt thiếc

44

ブルドーザー

Burudōzā

Xe ủi đất

45

ベニヤ板

Beniyaita

gỗ dán

46

ペンキ

Penki

sơn

47

ペンキはけ

Penki hake

Cọ

48

ペンキローラー

Penkirōrā

cây lăn sơn

49

ペンキ入れ

Penki-ire

Mâm chứa sơn nước

50

ペンチ

Penchi

cái kìm

51

ボルト

Boruto

Cái then, cái chốt cửa

52

巻尺

Makijaku

thước dây

53

丸のこ

Marunoko

máy cưa tròn

54

屋根板

Yane-ban

tấm gỗ làm mái nhà

55

弓のこ

Yuminoko

Cưa sắt

56

ワイヤーストリッパー

Waiyāsutorippā

kềm cắt, bấm cáp

57

ブレーカー

Burēkā

Máy dập, máy nghiền

58

チップソー

Chippusō

Máy phay (dụng cụ cắt gỗ)

59

電動かんな

Dendō kan’na

Máy bào điện động

60

土台

Dodai

Móng nhà

61

土間

Doma

Sàn đất

62

ドリル

Doriru

Mũi khoan, máy khoan, khoan

63

Hashira

Cột, trụ

64

自動かんな盤

Jidō kan’na-ban

Máy bào tự động

65

測る

Hakaru

Đo đạc

66

Take

Jō- Đơn vị đo chiều dài (jyo = shaku = /m =.m)

67

Ma

Ken- Đơn vị đo chiều dài (ken = .m)

68

欠き

Kaki

Sự thiết hụt, thiếu

69

加工

Kakō

Gia công, sản xuất

70

囲い

Kakoi

Hàng rào, tường vây

71

コンプレッサー

Konpuressā

Máy nén, máy ép

72

コンセント

Konsento

Ổ cắm

73

曲がり

Magari

Cong, vẹo, chỗ vòng

74

ナット

Natto

Tán, đinh ốc

75

ずめん

Zu men

bản vẽ

76

(てっきん) コンクリート

(Tekkin) konkurīto

bê tông cốt sắt

77

(けいりょう) コンクリート

(Kei ryō) konkurīto

bê tông nhẹ cân

78

かべ

Ka be

bức tường

79

かいだん

Kaida n

bậc thang

80

はしら

Hashira

cây cột

81

はり

Hari

cây kèo, xà ngang

82

さかん

Sakan

công việc trát hồ

83

かせつこうじ

Kasetsu Kōji

công việc xây dựng tạm thời

84

てっきん

Tekkin

cốt sắt

85

きょうど

Kyōdo

cường độ

86

ワックス

Wakkusu

chất sáp để đánh bóng

87

(う) める

(U ) meru

chôn

88

ひびわれ

Hibiware

chỗ bị nứt nẻ

89

めち

Me chi

chỗ tiếp nối

90

(あんぜん) ベルト

(Anzen) beruto

dây thắt lưng an toàn

91

くうきせいじょうそうち

Kūki seiji ~yousouchi

dụng cụ lọc không khí

92

こうじちゅう

Kōji chi ~yuu

1. 穴開け Ana ake Đục lỗ
2. アンカーボルト Ankāboruto Bu lông
3. 安全カバー Anzen kabā Vỏ bọc an toàn
4. 足場 Ashiba Giàn giáo
5. 当て木 Ategi Cột trụ chính, cột chống
6. バール(くぎぬき) Bāru(Kuginuki) Xà beng, đòn bẩy
7. ボルト Boruto Bu lông
8. ブレーカー Burēkā Máy dập, máy nghiền
9. チップソー Chippusō Máy phay (dụng cụ cắt gỗ)
10. 電動かんな Dendō kanna Máy bào điện động
11. 電動工具 Dendō kougu Dụng cụ điện
12. 電動丸のこ Dendō maru no ko Lưỡi phay của máy phay điện
13. 電源 Dengen Nguồn điện
14. 電気ドリル Denki doriru Khoan điện
15. 胴縁 Dōbuchi Thanh gỗ ngang, hẹp đưa vào 2 trụ
16. 土台 Dodai Móng nhà
17. 土間 Doma Sàn đất
18. ドライバー Doraibā Tuốc nơ vít
19. ドリル Doriru khoan , Mũi khoan, máy khoan,
20. 胴差し Dōzashi Vật liệu gỗ dùng để dựng nền nhà tầng 2
21. 現場 Genba công trường . Hiện trường nơi thực hiện công việc
22. 羽柄材 Hagarazai Vật liệu trợ giúp cho kết cấu nhà
23. 羽子板ボルト Hagoita boruto Bu lông hình vợt cầu lông(của NB)
24. 測る Hakaru Đo đạc
25. 刃物 Hamono Dụng cụ có cạnh sắc, dao kéo
26. 鼻隠し Hanakakushi Tấm ván dài ngang để che phần đầu gỗ của mái hiên
27. 柱 Hashira Cột, trụ
28. 火打 Hiuchi Gỗ ghép góc, gỗ trợ lực
29. ほぞ Hozo Mộng gỗ
30 板目 Itame Mắt gỗ
31. 自動かんな盤 Jidō kanba ban Máy bào tự động
32. 丈 Jō Đơn vị đo chiều dài (1jyo = 10shaku = 100/33m =3.0303m)
33. 上棟 Jōtō Xà nhà
34. 住宅 Jūtaku Nhà ở
35. 壁 Kabe Bức tường
36. 開口部 Kaikōbu Lỗ hổng, ổ thoáng
37. 欠き Kaki Sự thiết hụt, thiếu
38. 加工 Kakō
39. 囲い Kakoi Hàng rào, tường vây
40. 加工機 Kakōki Máy gia công
41. 框 Kamachi Khung (cửa chính, cửa sổ)
42. 鎌継ぎ Kamatsugi Bản lề
43. 矩計 Kanabakari Bản vẽ mặt cắt
44. 金物 Kanamono Đồ kim loại
45. 金槌 Kanazuchi Cái búa
46. かんな Kanna Cái bào gỗ
47. 乾燥材 Kansōzai Nguyên liệu khô
48. 間 Ken Đơn vị đo chiều dài (1ken = 1.818m)
49. 検査 Kensa Kiểm tra
50. 桁 Keta Xà gỗ
51. 削る Kezuru Gọt, giũa, bào ,cắt
52. 危険 Kiken Sự nguy hiểm
53. 木表 Kiomote Mặt ngoài của gỗ
54. 錐 Kiri Dụng cụ dùi
55. 切妻 Kirizuma Mái hiên
56. 切る Kiru Cắt gọt
57. 木裏 Kiura Mặt trong của gỗ
58. 勾配 Kōbai Độ dốc, độ nghiêng
59. 合板 Kōban Gỗ dán
60. 工具 Kōgu Công cụ, dụng cụ
61. 木口 Koguchi Miệng gỗ
62. コンクリート Konkurīto Bê tông
63. コンパネ Konpane Cái compa
64. コンプレッサー Konpuressā Máy nén, máy ép
65. コンセント Konsento Ổ cắm
66. 腰掛け Koshikake Cái ghế dựa, chỗ để lưng
67. 故障 Koshō Hỏng, trục trặc, sự cố
68. 構造材 Kōzōzai Kết cầu phần trụ cột (chống đỡ nhà)
69. 釘 Kugi Cái đinh
70. 窓台 Madodai Khung dưới cửa sổ

Trên đây là danh sách 160 từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành xây dựng phổ biến nhất hiện nay mà tieng-nhat.com muốn giới thiệu đến cho các bạn tham khảo. Hy vọng rằng thông qua bài viết này sẽ mang đến cho các bạn thêm nhiều thông tin hữu ích qua đó có thể làm việc cũng như củng cố thêm vốn từ vựng trong ngành xây dựng tiếng Nhật của mình nhé.

Bài viết được tham vấn từ Công ty Xây Dựng Nhân Đạt: