Home Blog Page 28

Chuyển nhà trong tiếng Nhật là gì? Các từ vựng liên quan

Chủ đề vận chuyển là một trong những chủ đề rất được nhiều người quan tâm. Trong số đó, chuyển nhà trong tiếng nhật là gì rất được ưa thích tìm kiếm. Vậy các bạn đã biết gì về vấn đề trên chưa? Hãy cùng tieng-nhat.com tìm hiểu ngay trong bài viết sau nhé.

Chuyển nhà trong tiếng Nhật là gì?

Chuyển nhà trong tiếng Nhật là: 引っ越し được đoc là Hikkoshi

Chuyển nhà là quá trình chuyển hết toàn bộ những vật dụng, đồ dùng của mình từ nơi ở cũ sang một nơi ở mới. Chuyển nhà thường tốn rất nhiều thời gian để sắp xếp và chuyển bị. Bên cạnh đó, trong suốt quá trình đó cần làm khá nhiều việc.

Các từ vựng tiếng Nhật liên quan chuyển nhà

  • 賃貸アパート: Căn hộ cho thuê
  • 管理費: Phí quản lý
  • 家賃: Tiền nhà
  • マンション: Chung cư
  • 敷金: Tiền cọc
  • 一人暮らし: Sống 1 mình
  • 引っ越しの荷造りをする: Đóng gói hành lý chuyển nhà
  • 眺めが良い: Tầm nhìn tốt (view đẹp)
  • 家具 : Nội thất
  • 玄関 : Sảnh, lối đi vào
  • 寝室: Phòng ngủ
  • ダイニングルーム: Phòng ăn
  • 風呂場: Nhà tắm, phòng tắm
  • 段ボール箱: Thùng carton
  • ガムテープ : Băng dính

Một số mẫu câu chuyển nhà trong tiếng Nhật

  1. 宅配サービスの専門会社です

=> Công ty chuyên cung cấp dịch vụ chuyển nhà.

2. 家を引っ越す前に、会社からカートンが送られてくるので、好みに合わせて家具を梱包できます。

=> Trước khi bạn chuyển nhà, công ty sẽ gửi cho bạn thùng carton để bạn có thể đóng gói đồ đạc theo ý muốn của mình.

3. 引っ越しとは、すべての家具を新しい家に移動するプロセスです。

=> Chuyển nhà là quá trình di chuyển tất cả đồ đạc của bạn đến nơi ở mới.

4. 引っ越しパッケージは、より多くのコストを節約するのに役立ちます

=> Chuyển nhà trọn gói giúp tiết kiệm chi phí hơn

Với những chia sẻ thông qua bài bài viết trên, tieng-nhat.com đã giúp cho các bạn trang bị thêm một số kiến thức mới cho mình liên quan đến chuyển nhà trong tiếng nhật là gì? Và các từ vựng liên quan. Hy vọng bài viết sẽ mang cho bạn thật nhiều thông tin hữu ích.

Bài viết được tham vấn từ Công ty Dịch Vụ Dọn Nhà:

Con rết tiếng Nhật là gì? Một số ví dụ

Con rết tiếng Nhật là gì? Đây chắc hẳn là một trong những câu hỏi được rất nhiều bạn quan tâm trong chủ đề côn trùng khi mới bắt đầu học tiếng Nhật. Ngay trong bài viết này mời các bạn cùng tieng-nhat.com giải đáp câu hỏi đó ngay trong bài viết sau đây nhé.

Con rết trong tiếng Nhật là 百足 (むかで), đọc là mudake.

Rết, hay còn được gọi là rít là tên gọi của tiếng Việt. Là nhóm động vật chân khớp thuộc lớp Chân môi (Chilopoda) trong phân ngành Nhiều chân (Myriapoda). Chúng là một loài động vật thân đốt, có nhiều lông, thon dài, mỗi đốt sẽ có một đôi chân. Số lượng chân của mỗi loài rết cũng sẽ rất đa dạng, từ dưới 20 đến hơn 300 chân.

Một số mẫu câu ví dụ con rết trong tiếng Nhật:

  1. ところが、その頭にいたのはムカデであった。

=> Tạm dịch: Tuy nhiên, thứ trên đầu anh ta là một con rết.

2. 島のムカデは忘れて。

=> Quên lũ rết trên đảo đi.

3. ムカデ暴力的な高価な夕食の島の状態をサポートします。

=> Rết đóng góp vào chuỗi thức ăn trong hệ sinh thái của hòn đảo một bữa tối sang trọng nhưng bạo lực.

Hy vọng thông qua bài viết trên của tieng-nhat.com sẽ phần nào đã giải đáp được những thắc mắc của các bạn về con rết tiếng Nhật là gì? cũng như một số ví dụ liên quan. Hy vọng bài viết sẽ mang cho bạn nhiều thông tin hữu ích.

Bài viết được tham vấn từ Công ty Khử Trùng Xanh (GFC):

Con ong tiếng Nhật là gì? Ví dụ Nhật – Việt

Côn trùng là một trong những chủ đề các từ vựng khá quen thuộc khi mới bắt đầu học tiếng Nhật. Để có thể học tốt từ vựng ta nên bắt đầu học từ những gì quen thuộc và gần gũi qua đó sẽ giúp ta ghi nhớ các từ vựng một cách tốt nhất. Chủ đề hôm nay về con ong trong tiếng Nhật là gì? sẽ được mình chia sẽ sau đây mời các bạn cùng theo dõi nhé.

Con ong trong tiếng Nhật là 蜂 (ハチ), đọc là hachi.

Các từ vựng tiếng Nhật liên quan đến con ong:

  • 蜂(はち)の巣(す) : Tổ ong
  • 雀蜂(すずめばち) : Con ong vò vẽ
  • てんとう虫(むし) : Con ong cái
  • 蜂(はち)の群(む)れ : Đàn ong

Ví dụ mẫu câu về con ong trong tiếng Nhật:

1. 忙しいは悲しんでいる暇がない。

=> Tạm dịch: Chú ong bận rộn không có thời gian để buồn rầu.

2. 蜂に刺されるととても痛い。

=> Tạm dịch: Khi bị ong chích nó rất đau

3. 音楽演劇 子皇子開催について。

=> Tạm dịch: Buổi diễn ca nhạc Hoàng tử ong đang được tổ chức.

Hy vọng thông qua bài viết trên của tieng-nhat.com đã giải đáp cũng như cung cấp đủ thông tin về câu hỏi của bạn con ong tiếng Nhật là gì. Chúc các bạn học tập thật tốt nhé.

Bài viết được tham vấn từ Công ty Khử Trùng Xanh (GFC):

Con gián tiếng Nhật là gì? Một số ví dụ

Tiếp tục trong chủ đề côn trùng ngay bài viết hôm nay tieng-nhat.com sẽ giải đáp cho các bạn về câu hỏi con gián tiếng Nhật là gì? và một số từ vựng liên quan. Chi tiết hơn mời các bạn cùng theo dõi bài viết sau đây nhé.

Trong tiếng Nhật con gián là ゴキブリ, đọc là Gokiburi.

Thông thường chữ này sẽ được viết bằng katakana là ゴキブリ, hoặc dùng kanji là 蜚蠊.

Một số từ vựng tiếng Nhật về côn trùng

  • 毒蜘蛛(どくぐも) : Nhện độc
  • 百足(むかで) : Con rết
  • 蟻(あり) : Con kiến
  • カブト(かぶと)虫(むし) : Con bọ hung
  • クモ : Con nhện
  • 蜂(はち)の群(む)れ : Đàn ong
  • ンボ : Chuồn chuồn
  • 毛虫(けむし) : Con sâu
  • 蝶(ちょう) : Con bướm
  • 蜂(はち) : Con ong
  • 蜂(はち)の巣(す) : Tổ ong
  • 蠍(さそり) : Con bọ cạp
  • 蝿(はえ) : Con ruồi
  • みみず : Con giun đất
  • カマキリ: Con bọ ngựa
  • ゴキブリ: Con gián
  • てんとう虫(むし) : Con ong cái
  • カタツムリ : Con ốc sên
  • 蟻塚(ありつか) : Tổ kiến
  • 繭(まゆ) : Kén tằm
  • 蚊(か) : Con muỗi
  • クモ(くも)の巣(す) : Mạng nhện
  • 雀蜂(すずめばち) : Con ong vò vẽ
  • バッタ : Con châu chấu
  • コオロギ : Con dế
  • 蛾(が) : Bướm đêm
  • 毛虫(けむし) : Con sâu

Các mẫu câu ví dụ về con gián trong tiếng Nhật

1. ゴキブリバチがゴキブリを探して飛んでいます。

=> Tạm dịch: Một con ong bắp cày đang bay xung quanh, tìm kiếm một con gián

2. 花壇には、次の種類のよもぎが適しています。

=> Tạm dịch: Thuốc diệt rất hiệu quả để loại bỏ gián

3. 最後まで生き残るのは ゴキブリだって。

=> Tạm dịch: Chỉ có gián mới sống sót sau ngày tận thế

Hy vọng với những nội dung chia sẻ trên của tieng-nhat.com đã giải đáp được cho các bạn về câu hỏi con gián tiếng Nhật là gì? và một số từng vựng tiếng Nhật liên quan đến con gián.

Bài viết được tham vấn từ Công ty Khử Trùng Xanh (GFC):

Đóng gói tiếng Nhật là gì? Các ví dụ liên quan

Vận chuyển là một trong những chủ đề được đông đảo các bạn quan tâm. Nhưng liệu các bạn đã biết được rằng đóng gói tiếng nhật là gì chưa? Hôm nay, tieng-nhat.com sẽ cùng các bạn tìm hiểu về vấn đề trên thông qua bài viết dưới đây nhé.

Đóng gói tiếng Nhật là gì?

Trong tiếng Nhật, đóng gói là: 包装. Thường được đọc theo phiên âm là housou

Đóng gói là hoạt động đóng gói khi hiểu rõ thuộc tính của loại hàng hóa cũng như các điều kiện tự nhiên mà nó phải chịu trong quá trình vận chuyển. Đảm bảo sự an toàn của hàng hóa và  đảm bảo hiệu quả kinh tế cao nhất.

Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến đóng gói

  • ラベル: Nhãn
  • 箱に収める: Để vào hộp
  • メーカー: Nhà sản xuất
  • サンプル: Hàng mẫu
  • 発送: Gửi hàng
  • 運ぶ : Vận chuyển
  • 梱包材 : nguyên liệu đóng gói
  • 送り状: Giấy gửi hàng
  • 渡す: Trao, đưa
  • ほこり: Bụi
  • 破損: Vỡ, hỏng
  • 汚れ: Dơ, bẩn
  • テープ: Băng dính
  • 段ボール: Thùng carton
  • カッター: Dao cắt
  • ハサミ: Kéo

Một số mẫu câu ví dụ về đóng gói tiếng Nhật

  1. 商品を運送会社に送る前に、商品を梱包する必要があります

=> Trước khi gửi hàng cho công ty vận chuyển, hàng hóa phải được đóng gói

2. パッケージングは​​、美観を高め、製品を保護するプロセスです

=> Đóng gói là quy trình làm tăng tính thẩm mỹ và bảo vệ sản phẩm

3. パッケージングで情報漏えいを防止

=> Đóng gói giúp ngăn chặn rò rỉ thông tin

Tóm lại thông qua bài bài viết trên, tieng-nhat.com đã giúp cho các bạn trang bị thêm một số kiến thức mới cho mình liên quan đến đóng gói tiếng nhật là gì? Và các từ vựng liên quan. Hy vọng bài viết sẽ mang cho bạn thật nhiều thông tin hữu ích.

Bài viết được tham vấn từ Công ty Dịch Vụ Dọn Nhà:

Con ruồi trong tiếng Nhật là gì? Ví dụ Nhật – Việt

Con ruồi trong tiếng Nhật là gì? đây là một trong những câu hỏi được rất nhiều bạn quan tâm ty khi mới bắt đầu học tiếng Nhật. Trong chủ đề ngày hôm nay tieng-nhat.com sẽ giải đáp cho các bạn về con ruồi trong tiếng Nhật là gì? cũng như một số từ vựng liên quan nhé.

Con ruồi trong tiếng Nhật là: 蝿 (はえ), đọc là hae

Các từ vựng tiếng Nhật liên quan khác như:

  • アリ(ari): kiến
  • 蟻塚 (ありづかarizuka): tổ kiến
  • 触角 (しょっかくshokkaku): râu (kiến)
  • クモの巣(くものすkumonosu): mạng nhện
  • クモ(くもkumo): nhện
  • バッタ (batta): châu chấu
  • コオロギ (koorogi): dế; con dế
  • サソリ(sasori ): bò cạp; bọ cạp
  • スズメバチ(suzumebachi): ong bắp cày; ong vò vẽ

Ví dụ mẫu câu liên quan đến con ruồi trong tiếng Nhật:

1. 閉じた口の中にはとび込まない。

=> Tạm dịch: Con ruồi sẽ không bay vào cái miệng đóng

2. 蜘蛛は蝿やその他の昆虫を食べる。

=> Tạm dịch: Nhện săn ruồi và những côn trùng nhỏ khác

3. はきみの頭と同じぐらいのサイズ。

=> Tạm dịch: Chắc con ruồi to bằng cái đầu mày rồi

Với những nội dung chia sẽ trên về câu hỏi con ruồi trong tiếng Nhật là gì? hy vọng bài viết trên của tieng-nhat.com đã giải đáp được những thắc mắc của các bạn trong việc học tiếng Nhật của mình nhé.

Bài viết được tham vấn từ Công ty Khử Trùng Xanh (GFC):

Vận chuyển hành lý tiếng Nhật là gì? Các ví dụ liên quan

Liệu bạn có đang thắc mắc rằng vận chuyển hành lý tiếng Nhật là gì? Và những từ vựng liên quan. Hãy cùng tieng-nhat.com  tìm hiểu những thông tin này qua bài viết sau đây nhé.

Vận chuyển hành lý tiếng Nhật là gì?

Trong tiếng Nhật vận chuyển hành lý được viết là: 荷物の配達

Vận chuyển hành lý là quá trình di dời, di chuyển hành lí từ một vị trí sang vị trí mới được chỉ định trong điền kiện hành lý phải nguyên vẹn, không bị hư hỏng,…

Một số ví dụ về vận chuyển hành lý tiếng Nhật

  1. 荷物を運ぶこの仕事には多くの人手が必要です。

=> Công việc vận chuyển hành lý này cần rất nhiều nhân lực.

2. 高級ホテルに到着すると、手荷物係が部屋まで荷物を運んでくれます。

=> Khi bạn đến một khách sạn sang trọng, người vận chuyển hành lý sẽ mang hành lý của bạn đến phòng của bạn.

3. Z社は現在、荷物輸送サービスを提供しています

=> Công ty Z hiện cung cấp dịch vụ vận chuyển hành lý

4. 空港には常に手荷物取り扱い部門があります

=> Các sân bay luôn có bộ phận vận chuyển hành lý

Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến vận chuyển hành lý

  • 小包: Bưu kiện.
  • 便箋: Giấy viết thư.
  • 切手: Con tem.
  • 電信: Điện báo.
  • メールボックス: Hòm thư.
  • 写真はがき: Bưu thiếp ảnh.
  • 添付画像: Gửi kèm hình ảnh.
  • 荷物: Hành lý.
  • 速達を送る: Chuyển phát nhanh.
  • 航空便で送る: Gửi đường hàng không.
  • Kōkū-bin de okuru (航空便で送る): Gửi đường hàng không.

Hy vọng thông qua bài viết trên của tieng-nhat.com đã đem lại cho các bạn nhiều kiến thức liên quan đến vận chuyển hành lý tiếng nhật là gì? Hy vọng bài viết sẽ mang đến cho các bạn nhiều thông tin thật bổ ích.

Bài viết được tham vấn từ Công ty Dịch Vụ Dọn Nhà:

Nước lọc trong tiếng Nhật là gì? Một số ví dụ

Nước lọc trong tiếng Nhật là , đọc là Mizu

Nước lọc là một loại nước đã qua xử lý (lọc bỏ đi những tạp chất hoặc các vi khuẩn gây hại từ nước ngọt) dùng để uống trực tiếp hoặc có thể sử dụng cho các mục đích khác như sinh hoạt, sản xuất….

Nước lọc (水) ngày nay cũng dễ dàng được tạo ra bằng nhiều phương pháp truyền thống (chưng, cất), lọc thủ công khác như: dùng lưới, bông, than, cát để loại bỏ đi các tạp chất hoặc cặn bã.

Một số từ vựng liên quan đến nước lọc

Để giúp các bạn bổ sung thêm một số từ vựng tiếng Nhật mới liên quan đến chủ đề đồ uống, sau đây mình sẽ giới thiệu thiệu một số từng vựng như:

  • 鉱水 (kousui): Nước khoáng
  • 淡水 (tansui): Nước ngọt
  • 茶 (cha): Trà
  • カフェ (kafe): Cafe
  • ミルクティー (mirukuteii): Trà sữa
  • ジュース (juusu): Nước sinh tố
  • フルーツジュース (furuutsujuusu): Nước trái cây

Các mẫu câu ví dụ tiếng Nhật về nước lọc

1. 飲料は健康に良りょおい (inryousui wa kenkou ni ryooi)

=> Tạm dịch: nước lọc tốt cho sức khỏe

2. 水面で反射した光 (minamo suimen de hansha shita hikari)

=> Tạm dịch: ánh sáng phản chiếu trên mặt nước

3. 家庭用生産用過ろか水 (katei you oyobi seisan you noroka misui)

=> Tạm dịch: Nước lọc được sử dụng trong sinh hoạt và sản xuất

Hy vọng với những thông tin chia sẻ trên đây của tieng-nhat.com có thể giải đáp được cho các bạn về câu hỏi nước lọc trong tiếng Nhật là gì? cũng như một số từ vựng tiếng Nhật liên quan. Hy vọng bài viết sẽ mang cho bạn nhiều thông tin hữu ích.

Bài viết được tham vấn từ Công ty Khử Trùng Xanh (GFC):

Khẩu trang kháng khuẩn tiếng Nhật là gì?

Trong tiếng Nhật khẩu trang kháng khuẩn là: 抗菌マスク, đọc là koukin mausuku

Khẩu trang kháng khuẩn là một loại khẩu trang y tế đạt chuẩn theo yêu cầu của Bộ y tế, chúng có khả năng kháng được khuẩn, ngăn ngừa hiệu quả các bụi bẩn bên ngoài có thể xâm nhập vào đường hô hấp của con người.

Ở Nhật Bản, mọi người luôn luôn có thói quen trong việc đeo khẩu trang, đeo kính và đội mũ mỗi khi ra đường để luôn có thể bảo vệ sức khỏe của mình.

Một số từ vựng liên quan đến khẩu trang kháng khuẩn

  • ウイルス (uirusu): Vi rút
  • ガーゼ (ga-ze): Khẩu trang
  • 手袋 (te bukuro): Bao tay
  • 眼鏡 (megane): Mắt kính
  • 鼻腔(びくう: Xoang mũi
  • 熱(ねつ: Sốt
  • 咳(せき: Ho
  • 鼻水(はなみず: Nước mũi
  • 症状(しょうじょう: Triệu chứng
  • 気管(きかん: Khí quản
  • 退院(たいいん: Xuất viện
  • 治療(ちりょう: Điều trị bệnh
  • 変異株(へんいかぶ): Chủng mới
  • 陽性(ようせい: Dương tính
  • 陰性(いんせい: Âm tính
  • 消毒(しょうどく: Khử trùng khử độc
  • 抗菌グッズ (koukin guzzu): Mặt hàng kháng khuẩn
  • 鎮咳薬(ちんがいやく: Thuốc điều trị triệu chứng cảm cúm ho sốt

Các ví dụ khẩu trang kháng khuẩn trong tiếng Nhật

1. 抗菌性が高い. (Koukinsei ga takai)

=> Tạm dịch: tính kháng khuẩn cao

2. 風の時はマスクをつけたほうがいいですよ。(Kaze no toki wa masuku o tsuketa hougaii desu.)

=> Tốt hơn là nên đeo khẩu trang khi trời gió

3. 舞い上がるほこりで呼吸困難に陥らないようにマスクを着ける. (Maiagaru hokoride koukyukonnan ni achiiranai youni mausuku o tsukeru.)

=> Tạm dịch: Đeo khẩu trang để không bị khó thở do cảm giác bụi bặm bên ngoài.

Bài viết trên đây tieng-nhat.com đã phần nào giải đáp được cho các bạn về câu hỏi khẩu trang kháng khuẩn tiếng Nhật là gì? cũng như một số từ vựng liên quan. Hy vọng thông qua bài viết này sẽ mang đến nhiều thông tin hữu ích cho các bạn.

Bài viết được tham vấn từ Công ty Khử Trùng Xanh (GFC):

Công nghệ sinh học tiếng Nhật là gì?

Trong tiếng Nhật công nghệ sinh học là: バイオテクノロジ, đọc là baiotekunoroji

Định nghĩa: Công nghệ sinh học chính là sự tích hợp giữa khoa học tự nhiên (KHTN) và khoa học kỹ thuật (KHKT) nhằm đạt được những ứng dụng của sinh vật, tế bào, cùng với các bộ phận của chúng và cùng với các chất tương tự phân tử cho các sản phẩm và dịch vụ.

Công nghệ sinh học (バイオテクノロジ) tại Nhật Bản cũng khá nổi tiếng trên toàn thế giới và các sản phẩm điện tử khác của Nhật Bản chiếm một phần tỉ trọng lớn trong thị trường thế giới, so với hầu hết các nước khác.

Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến công nghệ sinh học:

  • 工業化と近代化 (Kogyoka to kindaika): Công nghiệp hóa hiện đại hóa
  • う じ 製品 (ujiseihi): Sản phẩm
  • 最適なテクノロジー (saitekina tekunoroji): Công nghệ tối ưu
  • 先端技術 (sentan gijutsu): Công nghệ tiên tiến
  • 開 発 す る (hiraki hatsu suru): Phát triển
  • 未解決の (mi kaiketsu no): Vượt bậc
  • イ テ ク 地 (iteruhaite): Khu nghệ thuật cao
  • ハイテクゾーン (haitekuzon): Khu kỹ thuật cao
  • スキル (sukiru): Kỹ thuật
  • 機械工学士 (Kikai kogaku shi): Kỹ sư cơ khí
  • イ ン ョ ン サ (inyonna): Công nghệ thông tin
  • チェック (chekku): Kiểm tra
  • 技術者 (gijutsusha): Kỹ thuật viên
  • エンジニアリングとテクノロジー (enjiniaringu to tekunoroji): Kỹ thuật và công nghệ
  • 機械工学 (kikai kogaku): Kỹ thuật máy
  • 先端技術 (sentan gijutsu): Công nghệ tiên tiến
  • 原稿 (genkou): Bản gốc
  • 修理する (shyuurisuru): Sửa chữa
  • 保持 (hoji): Bảo trì
  • 環境エンジニア (kankyo enjinia): Kỹ thuật môi trường

Trên đây là một số những thông tin liên quan đến công nghệ sinh học tiếng Nhật là gì? cũng như một số các từ vựng liên quan mà tieng-nhat.com muốn chia sẻ đến cho các bạn tham khảo. Hy vọng thông qua những nội dung trên sẽ mang đến cho bạn nhiều thông tin hữu ích.

Bài viết được tham vấn từ Công ty Khử Trùng Xanh (GFC):