Home Blog Page 27

Sinh viên năm nhất tiếng Nhật là gì? Các từ vựng liên quan

Giáo dục luôn là một trong những chủ đề khá quen thuộc đối với các bạn đã và đang hoặc mới bắt đầu học tiếng Nhật. Vậy các bạn đã biết sinh viên năm nhất tiếng Nhật là gì? Hôm nay, tieng-nhat.com sẽ cùng các bạn tìm hiểu về vấn đề trên cũng như các từ vựng liên quan. Mời các bạn cùng theo dõi nhé!

Sinh viên năm nhất tiếng Nhật là gì?

Sinh viên năm nhất tiếng Nhật là 大学一年生

Phiên âm: daigakuichinensei 

Sinh viên năm nhất được hiểu là những học sinh mới bắt đầu quá trình học tập của mình tại các trường cao đẳng – đại học trong năm đầu tiên. Sinh viên năm nhất thường sẽ có những đãi ngộ từ những ngội trường mà sinh viên theo học.

Một số từ vựng tiếng Nhật về trường học

  • 大学  daigaku: Trường đại học
  • 学校  gakkō: Trường học
  • 高校  kōkō: Trường cấp 3
  • 幼稚園  yōchien: Trường mẫu giáo
  • 中学校  chūgakkō: Trường trung học
  • 小学校  shōgakkō: Trường tiểu học
  • 大学院  daigakuin: Cao học
  • 生徒  seito: Học sinh
  • 大学生  daigakusei: Sinh viên
  • ー年ー組   – nen – kumi: Tổ – năm thứ
  • 学生  gakusei: Học sinh
  • 高校生  kōkōsei: Học sinh trung học
  • 一年生  ichinensei: Năm nhất
  • 公立学校  kōritsu gakkō: Trường công lập
  • 私立学校  shiritsu gakkō: Trường tư thục
  • 塾  juku: Lò luyện thi
  • 校長  kōchō: Hiệu trưởng
  • 教頭  kyōtō: Phó hiệu trưởng
  • 教授  kyōju: Giáo sư
  • 先生  sensei: Giáo viên
  • 制服  seifuku: Đồng phục
  • 入学  nyūgaku: Nhập học
  • 卒業  sotsugyō: Tốt nghiệp
  • 期末試験  kimatsu shiken: Thi cuối kì
  • 宿題  mondai: Bài tập
  • 受験  juken: Dự thi
  • 専攻  senkō: Chuyên nghành
  • 寄宿  kishukusha: Ký túc xá
  • 高校一年生  kōkōichinensei: Học sinh năm nhất trung học

Các mẫu câu ví dụ tiếng Nhật liên quan đến sinh viên năm nhất

Dưới đây là một số mẫu câu ví dụ liên quan đến sinh viên đại học năm nhất giúp các bạn dễ hình dung hơn. Mời các bạn cùng theo dõi nhé

  1. 大学や短大で勉強を始める学生は新入生と呼ばれます

=> Một sinh viên bắt đầu học tại một trường đại học hoặc cao đẳng được gọi là sinh viên năm nhất.

2. 市は新入生向けの研修会を開催しています

=> Thành phố đang tổ chức một buổi đào tạo cho sinh viên năm nhất.

3. 新入生は多くの大学特典を享受

=> Sinh viên năm nhất được hưởng nhiều lợi ích của trường đại học

Như vậy, thông qua bài viết trên tieng-nhat.com đã giúp cho các bạn trang bị thêm một số kiến thức liên quan đến sinh viên năm nhất  tiếng nhật là gì? Hy vọng bài viết trên sẽ mang lại cho các bạn nhựng thông tin thật hữu ích.

Bài viết được tham vấn từ Công ty cung ứng lao động Kiến Vàng 247:

Thực tập sinh tiếng Nhật là gì? Các từ vựng liên quan

Giáo dục luôn là một trong những chủ đề khá quen thuộc đối với các bạn đã và đang hoặc mới bắt đầu học tiếng Nhật. Vậy các bạn đã biết thực tập sinh tiếng Nhật là gì? Hôm nay, tieng-nhat.com sẽ cùng các bạn tìm hiểu về vấn đề trên cũng như các từ vừng liên quan. Mời các bạn cùng theo dõi nhé.

Thực tập sinh tiếng Nhật là gì?

Trong tiếng Nhật, thực tập sinh là: 実習生 hay インターン

  •  Phát âm: jisshuusei

Thực tập sinh là những người tham gia làm việc thực tế tại các doanh nghiệp nhằm mục đích học hỏi, tích lũy thêm kinh nghiệm về ngành nghề mà mình đã được đào tạo tại trường lớp. Thực tập sinh thường là vị trí dành cho những bạn sinh viên mới tốt nghiệp hoặc những bạn đang là sinh viên năm cuối. Công việc chính của thực tập sinh là hỗ trợ công việc khác nhau cho công ty tùy vào từng vị trí và theo sự hướng dẫn của doanh nghiệp.

Các từ vựng liên quan đến thực tập sinh

Dưới đây là một số từ vựng liên quan đến thực tập sinh mà tieng-nhat.com đã tổng hợp lại được. Mời các bạn tham khảo nhé.

  • 会社 (かいしゃ- kaisya): Công ty
  • 事務所 (じむしょ- jimusyo): Văn phòng
  • 事務員 (じむいん- jimusyoin): Nhân viên văn phòng
  • 社長 (しゃちょう- syacyou): Giám đốc
  • 副社長 (ふくしゃちょう- fukusyacyou): Phó giám đốc
  • 部長 (ぶちょう- bucyou): Trưởng phòng
  • 課長 (かちょう- kacyou): Tổ trưởng
  • 同僚 (どりょう- doryou): Đồng nghiệp
  • 給料 (きゅうりょう- kyuuryou): Tiền lương
  • ボーナス( bonasu): Tiền thưởng

Một số ví dụ liên quan đến thực tập sinh

  1. インターンシップは常に大企業の正社員になるための足がかりです

=> Thực tập sinh luôn là bước đệm để trở thành nhân viên chính thức tại công ty lớn

2. ABC Companyはインターンを募集しています

=> Công ty ABC đang tìm thực tập sinh

3. 学生は卒業前にインターンになる必要があります

=> Sinh viên phải thực tập trước khi tốt nghiệp

Như vậy, thông qua bài viết trên tieng-nhat.com đã giúp cho các bạn trang bị thêm một số kiến thức liên quan đến thực tập sinh tiếng nhật là gì? Hy vọng bài viết trên sẽ mang lại cho các bạn nhựng thông tin thật hữu ích.

Bài viết được tham vấn từ Công ty cung ứng lao động Kiến Vàng 247:

Phòng khách tiếng Nhật là gì? Các từ vựng liên quan

Phòng khách trong tiếng Nhật là 居間 (ima).

Phòng khách là một nơi dùng để tiếp khách, và đây cũng là nơi để gia đình tụ tập lại để cùng nhau xem tivi hoặc trò chuyện. Đây được xem là một không gian ấm cúng nhất giành cho mỗi gia đình.

Một số từ vựng tiếng Nhật trong phòng khách:

  • 椅子 (いす) (isu): ghế dựa
  • ソファー(sofaa): ghế sô pha
  • クッション (kusshon): miếng đệm ghế
  • ソファー (sofaa): ghế bành
  • 椅子, いす (いす, いす) (isu): ghế đẩu
  • 本棚 (ほんだな) (hondana): kệ (sách)
  • たばこ (tabako): thuốc lá
  • 置物(おきもの)(okimono): đồ trưng bày
  • 灰皿 (はいざら) (haizara): gạt tàn thuốc
  • 棚 (たな) (tana): kệ
  • ロッキングチェア (rokkingu chea): ghế bập bênh
  • 飾り物(かざりもの)(kazarimono): đồ trang trí
  • 花瓶 (かびん) (kabin): bình hoa
  • カーペット (kaapetto): thảm
  • テレビ ( terebi): tivi
  • 本棚(ほんだな)(hondana): giá sách
  • 天井扇風機(てんじょうせんぷき)(tenyousenpuki): quạt trần

Các ví dụ về phòng khách tiếng Nhật trong câu:

1. 彼らはその訪問者を居間に通した。

=> Tạm dịch: Anh ta chấp nhận vị khách vào phòng khách.

2. スイートルームに居間、寝室と台所がございます。

=> Tạm dịch: Dãy phòng bao gồm phòng khách, phòng ngủ và nhà bếp.

3. 私の新しい家の居間はとても広い。

=> Tạm dịch: Phòng khách trong ngôi nhà mới của tôi rất rộng

Với những nội dung chia sẽ trên về phòng khách tiếng Nhật là gì? cũng như một số các từ vựng liên quan mà tieng-nhat.com muốn chia sẻ đến cho các bạn tham khảo. Hy vọng thông qua những nội dung trên sẽ mang đến nhiều thông tin hữu ích dành cho các bạn.

Bài viết được tham vấn từ Công ty Khử Trùng Xanh (GFC):

Người lái xe tải tiếng Nhật là gì? Các từ vựng liên quan

Vận chuyển là một trong những từ khá là quan thuộc trong cuộc sống hằng ngày của chúng ta. Trong đó, người lái xe tải là một thuật ngữ khá phổ biến. Vậy bạn đã biết người lái xe tải Nhật là gì? Ngay bài viết này, tieng-nhat.com sẽ giúp các bạn tìm hiểu cách phát âm cũng như các từ vựng liên quan. Mời các bạn củng theo dõi nhé.

Người lái xe tải tiếng Nhật là?

Người lái xe tải tiếng Nhật là: 運転手 

Người lái xe tải trước khi hành nghề phải đạt đủ cá điều kiện về sức khỏe cũng như phải có cái bằng cấp và chứng chỉ hành nghề liên quan trước khi được tham gia vào hoạt động lái xe tải. Bên cạnh đó, họ cũng được trang bị các kĩ năng khác nhằm mục đích đảm bảo hàng hóa được giữ tốt nhất.

Một số từ tiếng Nhật liên quan đến người lái xe tải

  • 運転免許証: Bằng lái xe
  • レンタカーを借りる: Thuê ô tô
  • Eエンジンをかける: Khởi động máy.
  • トランクに荷物を積む: Cho đồ đạc vào cốp xe
  • 人に乗せる: Cho ai đi nhờ xe
  • ハンドルをにぎる: Cầm vô lăng
  • アクセルをふむ: Nhấn ga
  • ブレーキをかける: Nhấn phanh
  • ライトをつける: Bật đèn pha
  • ワイパーを動かす: Bật cần gạt nước
  • ガソリンスタンドに寄る: Ghé vào trạm xăng
  • タイヤがパンクする: Nổ lốp

Với những chia sẻ trên của tieng-nhat.com thông qua bài viết trên sẽ giúp các bạn biết thêm nhiều kiến thức liên quan đến người lái xe tải tiếng nhật là gì? Hy vọng bài viết trên sẽ đem lại cho các bạn nhiều thông tin thật hữu ích.

Bài viết được tham vấn từ Công ty Dịch Vụ Dọn Nhà:

Trồng hoa tiếng Nhật là gì? Ví dụ Nhật – Việt

Trồng hoa tiếng Nhật là: 花を育てる-はなをそだてる, đọc là hana o sodateru.

Trồng hoa được xem là một nghề trong hệ thống ngành nông nghiệp. Công việc chính của những nghệ nhân trồng hoa như ươm trồng, chăm sóc, bón phân, tưới nước… cho chính những sản phẩm của mình. Tùy vào từng loại hoa, môi trường sinh sống mà những nghệ nhân trồng hoa này sẽ có những công việc khác nhau.

Một số từ vựng tiếng Nhật trong trồng hoa

  • 種子(しゅし – shyushi): hạt giống
  • 肥料(ひりょう- Hirayo): phân bón
  • 花壇(かだん- Kadan): vườn hoa
  • 蕾 (つぼみ – tsubomi): nụ hoa
  • 開花(かいか – Kaika): khai hoa, nở hoa
  • 自動散水システム(じどうさんすいしステム-Jido sansui shisutemu): hệ thống tưới nước tự động

Các ví dụ về trồng hoa trong tiếng Nhật

1. 花を育てるには忍耐が必要です (Hana o sodateru ni wa nintai ga hitsuyo desu)

=> Tạm dịch: trồng hoa cần có sự kiên nhẫn

2. この花畑はいろいろな種類の花を育てます (Kono hanahata wa iroirona shurui no hana o sodatemasu)

=> Tạm dịch: Vườn hoa này trồng nhiều loại hoa khác nhau

3. 私が家に帰るたびに、祖母は私のために新しい花を育てます (Watashi ga ienikaeru tabi ni, sobo wa watashi no tame ni atarashi hana o sodatemasu)

=> Tạm dịch: Mỗi lần về nhà, bà tôi lại trồng một loại hoa mới cho tôi.

4. 花を植えることは芸術です (Hana o ueru koto wa geijutsudesu)

=> Tạm dịch: Trồng hoa là một nghệ thuật

Với những nội dung chia sẽ trên về trồng hoa tiếng Nhật là gì? cũng như một số các từ vựng liên quan mà tieng-nhat.com muốn chia sẻ đến cho các bạn tham khảo. Hy vọng thông qua những nội dung trên sẽ mang đến nhiều thông tin hữu ích dành cho các bạn.

Bài viết được tham vấn từ Công ty Khử Trùng Xanh (GFC):

Giấy trong tiếng Nhật là gì? Một số từ vựng liên quan

Trong tiếng Nhật giấy là 紙 (kanji) hay かみ (hiragana), đọc là kami (romaji). Đây là một từ dùng chung dùng để chỉ những loại giấy phổ thông nhất tại Nhật như giấy viết.

Định nghĩa: giấy được xem là một vật liệu dạng tấm, mỏng. Được xử lý bằng cách cơ học hoặc hóa học từ sợi xenlulo có nguồn gốc chính từ gỗ, vải vụn, cỏ hoặc một số khác từ nguồn thực vật khác trong nước, thoát nước qua lưới mịn để các sợi phân bố đều trên bề mặt, sau đó được ép và sấy khô.

Một số từ vựng tiếng Nhật khác liên quan đến giấy như:

  • ポストイット (Posutoitto): Giấy nhớ
  • 印刷用紙 (いんさつようし) (Insatsu youshi): Giấy in
  • 折り紙 (おりがみ) (origami): giấy gấp origami
  • 色紙 (いろがみ) (irogami): giấy màu
  • 書類 (しょるい ) (shorui): giấy tờ, tài liệu
  • かみばさみ (Kamibasami): Cái kẹp giấy
  • 原稿用紙 (げんこうようし) (genkou youshi): giấy tác văn/ giấy tập (loại giấy được kẻ ô để phục vụ viết tiếng Nhật, chữ Hán,.. mục đích giống giấy vở kẻ ô ly của Việt Nam)

Hy vọng với những thông tin chia sẻ trên của tieng-nhat.com sẽ phần nào có thể giải đáp được câu hỏi về giấy trong tiếng Nhật là gì? cũng như một số từ vựng tiếng Nhật liên quan. Hy vọng bài viết sẽ mang cho bạn nhiều thông tin hữu ích.

Bài viết được tham vấn từ Công ty Khử Trùng Xanh (GFC):

Vệ sinh cá nhân tiếng Nhật là gì? Ví dụ Nhật – Việt

Trong tiếng Nhật vệ sinh cá nhân là kojin eisei (個人i衛生, こじん えいせい).

Vệ sinh cá nhân là một trong những nhu cầu cơ bản, cần thiết và quan trọng để con người có thể phát triển khỏe mạnh. Mục đích của công việc này giúp bảo vệ sức khỏe của bản thân mang lại sự thoải mái, cảm giác dễ chịu và tự tin hơn. Tạo nên một phẩm chất và phong cách riêng của mỗi người.

Một số từ vựng liên quan tiếng Nhật trong vệ sinh cá nhân

Dưới đây là một số các từ vựng liên quan đến vệ sinh được mình cập nhật được các bạn có thể tham khảo thêm nhé:

  • 手を洗う (te wo arau): Rửa tay
  • 歯をみがく(ha wo migaku): Đánh răng
  • 含嗽する (ugaisuru): Súc miệng
  • 顔を洗う (kao wo arau ): Rửa mặt
  • お風呂に入る (ofuro ni hairu): Tắm bồn
  • シャンプーする (shanbuusuru): Gội đầu
  • ひげを剃る (hige wo soru): Cạo râu
  • シャワーを浴びる (shawaa wo abiru): Tắm vòi sen
  • ぬるま湯で顔を洗う (nurumayu de kao wo arau): Rửa mặt bằng nước ấm
  • タオルで顔を拭 (taoru de kao wo fuku): Lau mặt bằng khăn bông

Các mẫu câu ví dụ tiếng Nhật liên quan đến vệ sinh cá nhân

1. ぬるま湯で顔を洗ったあとで, タオルで拭きます。(Nurumayu de kao wo aratta atode, taoru de fukimasu.)

=> Tạm dịch: Sau khi rửa mặt bằng nước ấm thì lau mặt lại bằng khăn bông.

2. 毎日、7時15分に歯を磨いて、顔を洗っています。(Mainichi, 7 ji 15 bun ni ha wo migaite, kao wo aratteimasu.)

=> Tạm dịch: Hằng ngày, tôi đánh răng, rửa mặt vào lúc 7 giờ 15 phút.

3. 疲れたときは、いつもお風呂に入ります。(Tsukaretatoki wa, itsumo ofuro ni hairimasu.)

=> Tạm dịch: Mỗi khi mệt mỏi thì lúc nào tôi cũng tắm bồn.

Trên đây là một số những thông tin liên quan đến vệ sinh cá nhân tiếng Nhật là gì? cùng với một số từ vựng liên quan mà tieng-nhat.com muốn chia sẻ đến cho các bạn tham khảo. Hy vọng thông qua những nội dung trên sẽ mang đến nhiều thông tin hữu ích dành cho các bạn.

Bài viết được tham vấn từ Công ty Khử Trùng Xanh (GFC):

Máy phun thuốc tiếng Nhật là gì? Một số ví dụ

Máy phun thuốc tiếng Nhật là gì? Đây cũng là một trong những câu hỏi được rất nhiều các bạn đang theo học tiếng Nhật quan tâm trong lĩnh công nghiệp cũng như các bạn đang công tác làm việc tại Nhật Bản. Để có thể tìm câu trả lời đó mời các bạn cùng đón đọc bài viết sau đây của tieng-nhat.com nhé.

Trong tiếng Nhật máy phun thuốc là: 噴霧器, đọc là funmu ki.

Ngoài ra các bạn có thể dùng dạng hiragana của nó qua từ ふんむき, hay từ さんぷき đều có nghĩa tương tự.

Áp dụng một số từ vựng ở những bài trước, để có thể tạo thành một cụm danh từ, các bạn hoàn toàn có thể kết hợp (danh từ)+噴霧器. Ví dụ: 殺虫剤噴霧器 có nghĩa là máy phun thuốc trừ sâu.

Một số mẫu câu ví dụ máy phun thuốc trong tiếng Nhật:

1. このプールの特徴の1つはキノコ噴霧器です。

=> Tạm dịch: Một trong những đặc điểm của hồ này là sở hữu máy phun thuốc diệt nấm.

2. 噴霧器を使って薬物を吸入するのと同程度の効果がある。

=> Tạm dịch: Dùng bình xịt hay rải hóa chất đều có hiệu quả như nhau.

Hy vọng thông qua bài viết trên của tieng-nhat.com đã giải đáp được cho các bạn về máy phun thuốc tiếng Nhật là gì? cũng như một số ví dụ liên quan. Hy vọng bài viết sẽ mang đến cho các bạn nhiều thông tin thật bổ ích.

Bài viết được tham vấn từ Công ty Khử Trùng Xanh (GFC):

Vận chuyển hàng hóa tiếng nhật là gì? Các từ vựng liên quan

Vận chuyển là một trong những từ khá là quan thuộc trong cuộc sống hằng ngày của chúng ta. Trong đó, vận chuyển hàng hóa là một thuật ngữ khá phổ biến. Vậy bạn đã biết vận chuyển hàng hóa tiếng Nhật là gì? Ngay bài viết này, tieng-nhat.com sẽ giúp các bạn tìm hiểu cách phát âm cũng như các từ vựng liên quan. Mời các bạn củng theo dõi nhé.

Vận chuyển hàng hóa tiếng Nhật là gì?

Trong tiếng Nhật, vận chuyển hàng hóa là: 貨物 và được phát âm là kamotsu

Vận chuyển hàng hóa được hiểu là quá trình giao nhận hàng hóa dịch chuyển từ nơi này đến nơi khác. Thông thường vận chuyển hàng hóa đi kèm với các dịch vụ vận chuyển hàng hóa và có sự kí kết hợp đồng vận chuyển giữa người gửi hàng và người nhận hàng.

Các từ vựng tiếng Nhật liên quan đến vận chuyển hàng hóa

  • ほうそう: bao bì, đóng gói
  • ぶつりゅう: phân phối
  • こうどか: nâng cấp hàng hóa
  • ちょうたつ: cung ứng
  • せいさん: sản xuất
  • かいしゅう: thu hồi
  • とうごう: tổn hợp, tổng thể
  • じゅよう: cầu
  • きょうきゅう: cung
  • にやく: dỡ hàng
  • ざいこ: tồn kho
  • そんしつ: tổn thất
  • ふりょうざいこ: tồn kho lỗi
  • さくげん: giá cả
  • ざいこかんり: quản lý tồn kho
  • うんえい: việc quản lý

Một số mẫu câu ví dụ về vận chuyển hàng hóa

  1. 貨物輸送は社会を促進する役割を果たします.

=> Vận chuyển hàng hóa đóng vai trò thúc đẩy xã hội.

2. 商品は飛行機または電車で輸送できます.

=> Hàng hóa có thể được vận chuyển bằng máy bay hoặc tàu hỏa.

3. 貨物輸送は物流業界において非常に重要なステップです.

=> Vận chuyển hàng hóa là một khâu rất quan trọng trong ngành logistics.

4. 貨物は、製品を多くの場所に配布するのに役立ちます.

=> Vận chuyển hàng hóa giúp phân phối sản phẩm đến nhiều địa điểm.

Với những chia sẻ trên của tieng-nhat.com thông qua bài viết trên sẽ giúp các bạn biết thêm nhiều kiến thức liên quan đến vận chuyển hàng hóa tiếng nhật là gì? Hy vọng bài viết trên sẽ đem lại cho các bạn nhiều thông tin thật hữu ích.

Bài viết được tham vấn từ Công ty Dịch Vụ Dọn Nhà:

Nước hoa tiếng Nhật là gì? Một số ví dụ

Trong tiếng Nhật nước hoa là 香水 (Kōsui)

Nước hoa hay còn được gọi dầu thơm là một hỗn hợp của tinh dầu thơm hoặc từ các hợp chất tạo mùi thơm khác, chất hãm hương và dung môi, thường sẽ ở dạng lỏng. Với mục đích sử dụng nhằm tạo ra mùi thơm cho cơ thể, tạo một cảm giác dễ chịu, gợi nên sự quyến rũ giới tính hay đơn giản chỉ là che giấu đi những mùi khó chịu nào đó.

Một số từ vựng tiếng Nhật về nước hoa

  • 香水瓶 (Kousuibin): Lọ nước hoa
  • 香水をつける (Kousui o tsukeru): Xịt nước hoa
  • 香り (Kaori): Mùi hương
  • 香る (Kaoru): Tỏa hương
  • 香りのタイプ (Kaori no taipu): Loại mùi hương
  • ふんわり香る (Funwarikaoru): Tỏa hương thơm nhẹ
  • 爽やかな香り (Sawayakana kaori): Mùi hương dễ chịu
  • 香水の種類 (Kousui no shurui): Loại nước hoa
  • 香水の濃度 (Kousui no noudo): Nồng độ nước hoa
  • 女性用の香水 (Joseiyou no kousui): Nước hoa cho nữ

Các ví dụ tiếng Nhật liên quan đến từ 香水

1. 香水がほのかににおう。(Kousui ga honoka ni niou)

=> Tạm dịch: Có mùi nước hoa phảng phất

2. 部屋は香水のにおいでぷんぷんしていた。(Heya wa kousui noni oide punpunshiteita)

=> Tạm dịch: Căn phòng tràn ngập hương nước hoa

3. 香水には男性用と女性用のさまざまな香りがあります (Kōsui ni wa dansei-yō to josei-yō no samazamana kaori ga arimasu)

=> Tạm dịch: Nước hoa có mùi hương khác nhau cho nam và nữ

Hy vọng thông qua bài viết trên của tieng-nhat.com đã giải đáp được cho các bạn về nước hoa tiếng Nhật là gì? cũng như một số từ vựng liên quan. Hy vọng bài viết sẽ mang đến cho các bạn nhiều thông tin thật bổ ích.

Bài viết được tham vấn từ Công ty Khử Trùng Xanh (GFC):