Home Blog Page 26

Thất nghiệp tiếng Nhật là gì? Các từ vựng liên quan

Thất nghiệp là một cụm từ rất quen thuộc trong đời sống hằng ngày của chúng ta. Vậy bạn đã biết thất nghiệp tiếng Nhật là gì chưa? tieng-nhat.com sẽ giúp các bạn tìm hiểu về thuật ngữ trên và cung cấp thêm cho các bạn một số từ vựng liên quan ngay trong bài viết này. Mời các bạn theo dõi nhé.

Thất nghiệp tiếng Nhật là gì?

thất nghiệp tiếng Nhật là: 失業

Thất nghiệp là một hiện tượng xã hội khi người lao động có khả năng lao động, không có việc làm, không có nguồn thu nhập dưới dạng tiền hưu trí, tiền mất sức lao động hay các nguồn thu nhập khác do người sử dụng lao động trả và đang tích cực tìm kiếm công việc.

Các từ vựng liên quan đến thất nghiệp

  • 支払 ( しはらい)hay 支給 (しきゅう): Các khoản công ty chi trả cho nhân viên
  • 基本給 (きほんきゅう):Lương cơ bản
  • 交替手当(こうたい): trợ cấp đổi ca (giữa ca ngày , ca đêm)
  • 深夜手当 (しんや): trợ cấp làm giờ khuya (sau 22h)
  • 不就業控除(ふしゅうぎょ) : trừ lương khi nghỉ làm
  • 健康保険料 (けんこうほけんりょう): Bảo hiểm y tế
  • 水道光熱費(すいどうこうねつひ): tiền điện nước ga
  • 弁当代(べんとうだい): tiền cơm công ty
  • 社服 (しゃふく) : tiền đồng phục , giày dép
  • 職務手当(しょくむ):tiền trợ cấp công việc (
  • 資格手当(しかく):trợ cấp bằng cấp
  • 扶養手当(ふよう):trợ cấp người phụ thuộc ( bố, mẹ,…)
  • 赴任手当(ふにん):trợ cấp cho việc đi công tác , làm việc ở chi nhánh khác hoặc công ty khách hàng
  • 管理手当(かんり):trợ cấp quản lý
  • 住宅手当(じゅうたく):trợ cấp nhà ở
  • 通勤手当(つうきん): trợ cấp đi lại
  • 立替金 (たてかえきん):tiền ứng trước
  • 残業手当(ざんぎょう):trợ cấp làm thêm giờ
  • 控除全合計(こうじょぜんごうけい): tổng số tiền bị khấu trừ
  • 呼出手当(よびだし): trợ cấp khi công ty có việc gấp gọi bạn tới ngoài giờ làm việc
  • 帰休 (ききゅう): trợ cấp nghỉ nhận lương khoảng 60-80% khi công ty không có việc
  • 昇給差額(しょうきゅうさがく): số tiền lương được tăng lên
  • 厚生年金保険料 (こうせいねんきんほけん):bảo hiểm lương hưu
  • 雇用保険料(こようほけんりょう):bảo hiểm thất nghiệp
  • 所得税(しょとくぜい): thuế thu nhập
  • 住民税(じゅうみんぜい)hay 市区町村税:Thuế cư trú
  • 協助会会費(きょうじょかいかいひ): phí tham gia công đoàn của công ty
  • 寮費(りょうひ): tiền nhà

Một số mẫu câu ví dụ bằng tiếng Nhật liên quan đến thất nghiệp

  1. 失業率は驚くべき速さです

=> Tỷ lệ thất nghiệp tăng nhanh một cách đáng ngạc nhiên

2. Covid-19パンデミックの後、失業者は日々増加しています

=> Thất nghiệp gia tăng từng ngày sau đại dịch Covid-19

3. 失業は、世界中の国々が特に注意を払っている問題の 1 つです。

=> Thất nghiệp là một trong những vấn đề được các nước trên thế giới đặc biệt quan tâm.

tieng-nhat.com đã giúp các bạn có thêm những kiến thức liên quan đến thất nghiệp tiếng Nhật là gì? Hy vọng bài vọng bài viết trên sẽ mang lại cho các bạn nhiều thông tin thật bổ ích.

Bài viết được tham vấn từ Công ty cung ứng lao động Kiến Vàng 247:

Cung ứng nhân lực tiếng Nhật là gì? Các từ vựng liên quan

Lao động là một trong những chủ đề rất được nhiều bạn quan tâm trong quá trình học tiếng Nhật. Vậy bạn đã biết cung ứng nhân lực tiếng Nhật là gì chưa? tieng-nhat.com sẽ giúp các bạn tìm hiểu về thuật ngữ trên và cung cấp thêm cho các bạn một số từ vựng liên quan ngay trong bài viết này. Mời các bạn theo dõi nhé.

Cung ứng nhân lực tiếng Nhật là gì?

Trong tiếng Nhật, cung ứng nhân lực là: 人材供給

Cung ứng nhân lực là hoạt động cung ứng nguồn lao động. Hoạt động này được tạo ra bởi các tổ chức, doanh nghiệp có đăng ký kinh doanh hợp pháp, trực tiếp ký hợp đồng với người lao động nhưng lại không sử dụng mà cho doanh nghiệp khác thuê lại.

Các từ vựng tiếng Nhật liên quan đến cung ứng nhân lực

Dưới đây là một số những từ vựng tiếng Nhật liên quan đến cung ứng nhân lực mà tieng-nhat.com đã tổng hợp lại được. Mời các bạn tham khảo.

  • 企業(きぎょう)の社会的責任(しゃかいてきせきにん): trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp
  • 障害者雇用(しょうがいしゃこよう): thuê lao động khuyết tật
  • 能率給(のうりつきゅう): tiền lương theo hiệu quả
  • イーラーニング: đào tạo trực tuyến
  • 雇用適正(こようてきせい): tuyển dụng thích hợp
  • 従業員支援(じゅうぎょういんしえん)プログラム: chương trình trợ giúp nhân viên
  • 従業員満足度(じゅうぎょういんまんぞくど): mức độ hài lòng của nhân viên
  • 就業率(しゅうぎょうりつ): tỷ lệ công ăn việc làm
  • 事後評価(じごひょうか): đánh giá công việc
  • エグゼクティブサーチ: săn tìm nhân sự cấp cap
  • 国外居住者(こくがいきょじゅうしゃ): người lao động nước ngoài
  • 経費(けいひ): chi phí
  • 初回雇用契約(しょかいこようけいやく): hợp đồng lao động đầu tiên
  • ハロー効果(こうか): hiệu ứng lan tỏa
  • 人員(じんいん): số lượng nhân viên
  • 衛生管理者(えいせいかんりしゃ): giám sát sức khỏe cho lao động
  • 衛生管理者(えいせいかんりしゃ): giám sát sức khỏe cho lao động
  • 祭日(さいじつ): nghỉ lễ
  • 人的資本管理(じんてきしほんかんり): quản trị vốn nhân lực
  • 人事(じんじ): nguồn nhân lực

Thông qua bài viết  tieng-nhat.com đã giúp các bạn có thêm những kiến thức liên quan đến cung ứng nhân lực tiếng Nhật là gì? Hy vọng bài vọng bài viết trên sẽ mang lại cho các bạn nhiều thông tin thật bổ ích.

Bài viết được tham vấn từ Công ty cung ứng lao động Kiến Vàng 247:

Công nhân tiếng Nhật là gì? Các từ vựng liên quan

Lao động là một trong những chủ đề rất được nhiều bạn quan tâm khi bắt đầu học tiếng Nhật. Vậy bạn đã biết công nhân tiếng Nhật là gì chưa? Ngay trong bài viết này, tieng-nhat.com sẽ giúp các bạn tìm hiểu về thuật ngữ trên và cung cấp thêm cho các bạn một số từ vựng liên quan. Mời các bạn theo dõi nhé.

Công nhân tiếng Nhật là gì?

Trong tiếng Nhật, công nhân là: 従業員 hay じゅうぎょういん

Công nhân hay thường được mọi người hiểu là người lao động phổ thông, đây là nghề hiểu theo nghĩa rộng là lao động chân tay, đổi sức lao động để nhận lại tiền công. Thông thường công nhân được thuê làm việc theo hợp đồng lao động theo yêu câu hay nhiệm vụ cụ thể thậm chí cả chức năng nào đó để đảm nhiệm một công việc cụ thể.

Các từ vựng tiếng Nhật liên quan đến công nhân

tieng-nhat.com đã tổng hợp được một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến công nhân. Mời các bạn cùng theo dõi nhé.

  • 職業 しょくぎょう: Nghề – phát âm là: shoku gyou
  • 医者 いしゃ: Bác sĩ – phát âm là: isha
  • 看護婦 かんごふ: Nữ y tá – phát âm là: kango fu
  • 看護師 かんごし: Y tá – phát âm là: kango shi
  • 歯科医 しかい: Nha sĩ – phát âm là: shikai
  • 科学者 かがくしゃ: Nhà khoa học – phát âm là: kagaku sha
  • 美容師 びようし: Thợ làm tóc / thợ làm đẹp – phát âm là: biyou shi
  • 教師 きょうし: Giáo viên – phát âm là: kyoushi
  • 先生 せんせい:  Giáo viên – phát âm là: sensei
  • 歌手 かしゅ:  Ca sĩ – phát âm là: kashu
  • 運転手 うんてんしゅ:  Lái xe – phát âm là: unten shu
  • サッカー選手 サッカーせんしゅ: Cầu thủ Bóng Đá – phát âm là: sakka- senshu
  • 野球選手 やきゅうせんしゅ: Cầu Thủ Bóng Chày – phát âm là: yakyuu senshu
  • 画家 がか:  nghệ sỹ/ họa sỹ – phát âm là: gaka
  • 写真家 しゃしんか: Nhiếp ảnh gia – phát âm là: shashin ka

Vậy, thông qua bài viết trên tieng-nhat.com đã giúp các bạn có thêm những kiến thức liên quan đến công nhân tiếng Nhật là gì? Hy vọng bài vọng bài viết trên sẽ mang lại cho các bạn nhiều thông tin thật bổ ích.

Bài viết được tham vấn từ Công ty cung ứng lao động Kiến Vàng 247:

Công ty tiếng Nhật là gì? Một số từ vựng liên quan

Hiện nay có rất nhiều bạn mong muốn được xuất khẩu lao động hay được làm việc cho các công ty của Nhật. Vì thế nên việc học tiếng Nhật ngày càng trở nên phổ biết hơn. Vậy liệu các bạn đã biết công ty tiếng Nhật là gì? Ngay trong bài viết này, tieng-nhat.com sẽ giúp các bạn trang bị thêm kiến thức cũng như các từ vựng có liên quan đến chủ đề trên. Mời các bạn cùng nhau theo dõi nhé.

Công ty tiếng Nhật là gì?

Trong tiếng Nhật, công ty là: 会社 hay かいしゃ Được phát âm là Kaisha

Công ty là hình thức doanh nghiệp có ít nhất từ hai thành viên trở lên, trong đó các thành viên cùng chia lợi nhuận, cùng chịu lỗ tương ứng với phần góp vốn và chỉ chịu trách nhiệm về các khoản nợ của công ty trong phần vốn của mình góp vào công ty. Có 2 loại công ty chính đó là Công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần.

Các từ vựng tiếng Nhật liên quan đến công ty:

  • 有限会社 (ゆうげんがいしゃ, yuugen geisha): Công ty trách nhiệm hữu hạn
  • 中小企業 (ちゅうしょうきぎょう, chuushou kigyou): Doanh nghiệp vừa và nhỏ
  • 公営企業 (こうえいきぎょう, kōei kigyō): Công ty nhà nước
  • 個人会社 (こじんがいしゃ, kojin kaisha): Công ty tư nhân
  • 外資系企業 (がいしけいきぎょう, gaishi Keikyo): Công ty vốn nước ngoài.
  • 株式会社 (かぶしきがいしゃ,  kabushikigaisha): Công ty cổ phần
  • 合名会社 (ごうめいがいしゃ, gōmeigaisha): Công ty hợp doanh
  • 同族企業 (どうぞくかいしゃ, dōzoku kigyō): Công ty gia đình
  • 親会社 (おやがいしゃ, oyagaisha): Công ty mẹ
  • 子会社 (こがいしゃ, kogaisha): Công ty con
  • 商社 (しょうしゃ, shōsha): Công ty thương mại
  • 貿易駅会社 (ぼうえきえきがいしゃ, bōeki-eki kaisha): Công ty ngoại thương
  • 投資会社 (とうしがいしゃ, tōshikaisha): Công ty đầu tư
  • 航空会社 (こうくうがいしゃ, kōkūkaisha): Công ty hàng không
  • 船会社 (ふながいしゃ, fune kaisha): Công ty hàng hải
  • 電気会社 (でんきがいしゃ, denkigaisha): Công ty điện lực
  • 旅行会社 (りょこうがいしゃ, ryokōkaisha): Công ty du lịch
  • 建設会社 (けんせつがいしゃ, kensetsukaisha): Công ty xây dựng
  • 保険会社 (ほけんがいしゃ, hokenkaisha): Công ty bảo hiểm
  • 広告社 (こうこくしゃ, kōkoku-sha): Công ty quảng cáo

Một số mẫu câu ví dụ liên quan đến công ty

  1. 利益を上げている企業は、事業を行う際に税金を支払わなければなりません

=> Công ty có lãi phải đóng thuế khi kinh doanh

2. 企業は経済発展に貢献します

=> Công ty góp phần phát triển kinh tế

3. Vinfast は、ベトナムの電気自動車の生産を専門とする会社です。

=> Vinfast là công ty chuyên sản xuất xe điện tại Việt Nam.

Vậy, thông qua bài viết trên tieng-nhat.com đã giúp các bạn có thêm những kiến thức liên quan đến công ty tiếng Nhật là gì? Hy vọng bài vọng bài viết trên sẽ mang lại cho các bạn nhiều thông tin thật bổ ích.

Bài viết được tham vấn từ Công ty cung ứng lao động Kiến Vàng 247:

Ong bắp cày tiếng Nhật là gì? Một số ví dụ

Trong tiếng Nhật, con ong bắp cày là 雀蜂 (すずめばち)

  • Phát âm: suzumebachi

Ong bắp cày được biết đến là loài lớn nhất trong số các loài ong bắp cày hiện nay, chúng có bề ngoài giống như họ hàng gần của chúng là có lớp áo khoác vàng. Chiều dài một số loài có thể đạt đến 5,5 cm. Chúng được phân biệt với các loài ong bắp cày vespine khác nhờ vào bởi phần rìa ở trên của đầu tương đối khá lớn.

Một số câu ví dụ về con ong bắp cày trong tiếng Nhật:

1. この蜜には蟻、雀蜂、蠅が集まります。

=> Tạm dịch: Loại mật ong này thu hút kiến, ruồi và lũ ong bắp cày

2. 雀蜂の群れが子供達を襲った。

=> Tạm dịch: Một con ong vò vẽ tấn công lũ trẻ

3. 这种大黄蜂被日本当地居民称之为“大麻雀蜂”。

=> Tạm dịch: Loài ong bắp cày này được dân địa phương Nhật Bản đặt tên là “ong Mahjong”

Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan khác:

  • 蚊柱 (かばしら) Mosquito swarm: bầy muỗi
  • 蝿 (はえ) Fly: con ruồi
  • 毛虫 (けむし) Caterpillar: sâu bướm
  • 蛍 (ほたる) Fire-fly: con đom đóm
  • 蚊 (か) Mosquito: con muỗi
  • 蝶々 (ちょうちょう) Butterfly: con bướm
  • 害虫 (がいちゅう) Pest bug: bọ có hại
  • 昆虫 (こんちゅう) Bug: côn trùng
  • 蝉 (せみ) Cicada: con ve sầu
  • さみむし Earwig: con sâu tai
  • 蜘蛛 (くも) Kumo: Spider: con nhện
  • 蚊屋 (かや) Mosquito net: bẫy muỗi

Trên đây là một số nội dung liên quan đến con ong bắp cày tiếng Nhật là gì? mà tieng-nhat.com muốn chia sẻ đến cho các bạn tham khảo. Hy vọng bài viết sẽ mang cho bạn nhiều thông tin thật hữu ích.

Bài viết được tham vấn từ Công ty Khử Trùng Xanh (GFC):

Côn trùng tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, ví dụ

Côn trùng tiếng Nhật là gì? Khi mới bắt đầu quá trình học tiếng Nhật, thì việc làm đầu tiên về phân loại và làm quen các từ vựng theo từng chủ đề sẽ là một phương pháp học rất hiệu quả. Côn trùng và sâu bọ là một trong những chủ đề rất quen thuộc với người Nhật vì họ luôn tìm mọi cách để có thể kiểm soát được chúng. Vậy côn trùng tiếng trong Nhật là gì? mời các bạn cùng theo dõi bài viết sau đây nhé.

Côn trùng tiếng Nhật là gì?

Trong tiếng Nhật, cộn trùng là , đọc là mushi (hoặc bạn có thể dùng dạng katakana của nó là カブトムシ)

Định nghĩa: côn trùng là một lớp sinh vật thuộc về ngành động vật không có xương sống. Trên thế giới hiện có khoảng 6 đến 10 triệu loài còn đang tồn tại và sinh tồn. Số lượng này sẽ còn nhiều hơn so với số lượng tất cả các loài động vật khác được cộng lại.

Côn trùng chúng có thể sống được ở hầu hết nhiều môi trường sống đa dạng khác nhau, mặc dù chỉ có số ít các loài sinh sống ở biển và đại dương.

Một số từ vựng tiếng Nhật trong côn trùng

  • 蝶・ちょう (chō): Con bướm
  • コオロギ (kōrogi): Con dế
  • 蟻・あり (ari): Con kiến
  • 毛虫・けむし (kemushi): Con sâu
  • 蝿・はえ (hae): Con ruồi
  • トンボ (tonbo): Chuồn chuồn
  • 百足・むかで (mukade): Con rết
  • ゴキブリ (gokiburi): Con gián
  • 蚊・か (ka): Con muỗi
  • クモ (kumo): Con nhện
  • カタツムリ (katatsumuri): Con ốc sên
  • 益虫・えきちゅう (ekichū): Côn trùng có ích
  • 蠍・さそり (sasori): Con bọ cạp

Một số mẫu câu ví dụ tiếng Nhật về côn trùng

Dưới đây sẽ là một số mẫu câu ví dụ liên quan đến chủ đề (côn trùng) trong tiếng Nhật các bạn có tham khảo thêm và có thể sử dụng khi cần đến nhé.

1. その蠍に触れないでください、それは非常に危険です。(sono sasori ni furenaide kudasai, sore wa hijō ni kikendesu)

=> Tạm dịch: Đừng chạm vào con bọ cạp đó, nó rất nguy hiểm.

2.  私はクモが怖い。(watashi wa kumo ga kowai)

=> Tạm dịch: Tôi rất sợ loài nhện

3. 明日はを捕まえるつもりですか。(ashita wa mushi o tsukamaeru tsumoridesu ka)

=> Tạm dịch: Ngày mai đi bắt côn trùng không.

Hy vọng bài viết hôm nay về côn trùng tiếng Nhật là gì? của tieng-nhat.com sẽ mang đến nhiều thông tin bổ ích và có thể giúp ích được cho bạn trong quá trình học tiếng Nhật của mình. Chúc bạn luôn thành công hơn nữa trên con đường chinh phục tiếng Nhật của mình nhé!

Bài viết được tham vấn từ Công ty Khử Trùng Xanh (GFC):

Chức vụ tiếng Nhật là gì? Các từ vựng liên quan

Lao động là một trong những chủ đề được rất nhiều bạn quan tâm trong khi học tiếng  Nhật. Hay những bạn đang có dự định xuất khẩu lao động hoặc làm cho các công ty nước ngoài. Vậy các bạn đã biết chức vụ tiếng Nhật là gì? Ngay trong bài viết này tieng-nhat.com sẽ giúp các bạn tìm hiểu vấn đề trên và các từ vựng liên quan. Mời các bạn cùng nhau theo dõi nhé.

Chức vụ tiếng Nhật là gì?

Trong tiếng Nhật, chức vụ thường được gọi là: 現職  đọc là Shokui

Chức vụ là vị trí, vai trò nhất định của một người trong một tổ chức cụ thể. Người nắm giữ chức vụ phải do một tổ chức công nhận và quản lý. Để có thể nắm giữ một chức vụ nhất định thì cá nhân đó phải trải qua các quá trình tuyển dụng nhất định, nhiều yêu cầu phải có những bằng cấp, chức danh để giữ chức vụ đó.

Một số từ vựng liên quan đến chức vụ

Dưới đây là một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến chức vụ mà mình đã tỗng hợp lại được các bạn có thể tham khảo nhé.

  • 作業員: Nhân viên, người lao động trực tiếp – Phát âm là: Sagyōin
  • ワーカー: Công nhân – Phát âm là: Wākā
  • 副社長: Phó giám đốc – Phát âm là: Fukushachou
  • 副部長: Phó phòng – Phát âm là: Fukubuchou
  • 部員: Nhân viên của phòng – Phát âm là: Buin
  • 主任: Chủ nhiệm – Phát âm là: Shuunin
  • リーダー: Nhóm trưởng – Phát âm là: Rīdā
  • サブリーダー: Phó nhóm – Phát âm là: Saburīdā
  • 上席: Vị trí dưới phó nhóm – Phát âm là: Jouseki
  • 班長: Trưởng một nhóm nhỏ – Phát âm là: Hanchou
  • 社員:Nhân viên – Phát âm là: Shain
  • 支店長: Giám đốc chi nhánh – Phát âm là: Shitenchou
  • 課長: Trưởng bộ phận – Phát âm là: Kachou
  • 係長: Trợ lý – Phát âm là: Kakarichou
  • 組長: Tổ trưởng – Phát âm là: Kumichou
  • 名誉会長: Chủ tịch danh dự – Phát âm là: Meiyo kaichou
  • 総務: Tổng vụ – Phát âm là: Soumu
  • サラリーウーマン: Người làm công ăn lương – Phát âm là: Sararīūman
  •  オフィスレディー: Nhân viên văn phòng – Phát âm là: Ofisuredī

Các mẫu câu tiếng Nhật về chức vụ

  1. 首相は国家機関の役職です

=> Thủ tướng là chức vụ của thể chế nhà nước.

2. 彼はその地位を得るために会社に多くを捧げた

=> Anh ấy đã cống hiến rất nhiều cho công ty để có được chức vụ

3. 従業員の肩書きは、人々が年功序列を判断する方法です

=> Chức vụ nhân viên là cách mọi người đánh giá thâm niên

Vậy, thông qua bài viết trên tieng-nhat.com đã giúp các bạn có thêm những kiến thức liên quan đến chức vụ tiếng Nhật là gì? Hy vọng bài vọng bài viết trên sẽ mang lại cho các bạn nhiều thông tin thật bổ ích.

Bài viết được tham vấn từ Công ty cung ứng lao động Kiến Vàng 247:

Trợ cấp tiếng Nhật là gì? Các từ vựng liên quan

Lao động luôn là một trong những chủ đề được các bạn luôn quan tâm trong quá trình học tiếng Nhật. Trong đó, lương thưởng là một trong những yếu tố liên quan nhất. Vậy liệu các bạn đã biết trợ cấp tiếng Nhật là gì chưa? Hôm nay, tieng-nhat.com sẽ cùng các bạn  giải đáp và cung cấp các từ vựng liên quan. Mời các bạn cùng nhau theo dõi nhé.

Trợ cấp tiếng Nhật là gì?

Trợ cấp tiếng Nhật là: 手当 hay てあて 

Các từ vựng liên quan đến trợ cấp

Dưới đây là một số từ vựng tiếng Nhật

  • 支払 ( しはらい)hay 支給 (しきゅう): Các khoản công ty chi trả cho nhân viên
  • 基本給 (きほんきゅう):Lương cơ bản
  • 職務手当(しょくむ):tiền trợ cấp công việc (
  • 資格手当(しかく):trợ cấp bằng cấp
  • 扶養手当(ふよう):trợ cấp người phụ thuộc ( bố, mẹ,…)
  • 赴任手当(ふにん):trợ cấp cho việc đi công tác , làm việc ở chi nhánh khác hoặc công ty khách hàng
  • 管理手当(かんり):trợ cấp quản lý
  • 呼出手当(よびだし): trợ cấp khi công ty có việc gấp gọi bạn tới ngoài giờ làm việc
  • 帰休 (ききゅう): trợ cấp nghỉ nhận lương khoảng 60-80% khi công ty không có việc
  • 昇給差額(しょうきゅうさがく): số tiền lương được tăng lên
  • 住宅手当(じゅうたく):trợ cấp nhà ở
  • 通勤手当(つうきん): trợ cấp đi lại
  • 立替金 (たてかえきん):tiền ứng trước
  • 残業手当(ざんぎょう):trợ cấp làm thêm giờ
  • 交替手当(こうたい): trợ cấp đổi ca (giữa ca ngày , ca đêm)
  • 深夜手当 (しんや): trợ cấp làm giờ khuya (sau 22h)
  • 不就業控除(ふしゅうぎょ) : trừ lương khi nghỉ làm
  • 健康保険料 (けんこうほけんりょう): Bảo hiểm y tế
  • 厚生年金保険料 (こうせいねんきんほけん):bảo hiểm lương hưu
  • 雇用保険料(こようほけんりょう):bảo hiểm thất nghiệp
  • 所得税(しょとくぜい): thuế thu nhập
  • 住民税(じゅうみんぜい)hay 市区町村税:Thuế cư trú
  • 協助会会費(きょうじょかいかいひ): phí tham gia công đoàn của công ty
  • 寮費(りょうひ): tiền nhà
  • 水道光熱費(すいどうこうねつひ): tiền điện nước ga
  • 弁当代(べんとうだい): tiền cơm công ty
  • 社服 (しゃふく) : tiền đồng phục , giày dép
  • 控除全合計(こうじょぜんごうけい): tổng số tiền bị khấu trừ

Vậy, thông qua bài viết trên tieng-nhat.com đã giúp các bạn có thêm những kiến thức liên quan đến trợ cấp tiếng nhật là gì? Hy vọng bài vọng bài viết trên sẽ mang lại cho các bạn nhiều thông tin thật bổ ích.

Bài viết được tham vấn từ Công ty cung ứng lao động Kiến Vàng 247:

Nhân viên phục vụ tiếng nhật là gì? Các từ vựng liên quan

Hiện nay, rất nhiều người đang có nhu cầu học thêm nhiều thứ tiếng khác nhau. Và trong đó tiếng Nhật là một trong số đó. Hôm nay, tieng-nhat.com sẽ giới thiệu cho các bạn nhân viên phục vụ tiếng Nhật là gì? và các từ vựng liên quan. Mời các bạn cùng nhau theo dõi nhé.

Nhân viên phục vụ tiếng Nhật là gì?

  • Nhân viên phục vụ trong tiếng Nhật là: ホールスタッフ
  • Phát âm là: Horusutaffu

Nhân viên phục vụ là những người tiếp xúc trực tiếp và giao tiếp nhiều nhất với khách hàng tại một nhà hàng hay quán ăn. Không đơn thuần là việc chỉ đợi khách đến, ghi lại những yêu cầu của khách, đưa xuống cho nhà bếp và mang đồ ăn ra mà họ còn phải đảm bảo một trải nghiệm tuyệt vời cho khách hàng.

Các từ vựng tiếng Nhật liên quan đến nhân viên phục vụ

  • ウェイトレス: Nữ phục vụ – Phát âm là: u~eitoresu
  • ウェイター: Nam phục vụ- Phát âm là: u~eitā
  • お付き (おつき): Người phục vụ, phụ tá – Phát âm là: otsuki
  • 車掌 (しゃしょう): Người phục vụ, người bán vé – Phát âm là: shashō
  • 付き添い人 (つきそいにん): Người phục vụ – Phát âm là: tsukisoi hito
  • 付き人 (つきびと): Người phục vụ – Phát âm là: tsukibito

Một số mẫu câu nhân viên phục vụ tiếng Nhật

  1. いらっしゃいませ

=> Kính chào quý khách

2. 何名さまでいらっしゃいますか

=> Cho hỏi quý khách đi mấy người

3. こちらへどうぞ

=> Mời quý khách đi theo hướng này

4. しょうしょうおまちください

=> Xin quý khách hãng chờ một chút

5. おまたせしました

=> Xin lỗi đã để quý khách đợi lâu

6. どうぞおめしあがりください

=> Xin mời quý khách dùng

Vậy, thông qua bài viết trên tieng-nhat.com đã giúp các bạn có thêm những kiến thức liên quan đến nhân viên phục vụ tiếng nhật là gì? Hy vọng bài vọng bài viết trên sẽ mang lại cho các bạn nhiều thông tin thật bổ ích.

Bài viết được tham vấn từ Công ty cung ứng lao động Kiến Vàng 247:

Nhân viên bán hàng tiếng Nhật là gì? Các ví dụ liên quan

Lao động là một trong những chuyên mục rất được nhiều bạn trẻ cũng như những người có nhu cầu hay mong muốn làm việc tại nước ngoài. Vậy bạn đã biết nhân viên bán hàng tiếng Nhật là gì? Ngay trong bài viết này, tieng-nhat.com sẽ giúp các bạn tìm hiểu cũng như là các ví dụ liên quan. Mời các bạn cùng theo dõi nhé.

Nhân viên bán hàng tiếng Nhật là gì?

Nhân viên bán hàng tiếng Nhật là: てんいん

Nhân viên bán hàng là những người trực tiếp tư vấn cũng hư là bán hàng trực tiếp hoặc gián tiếp cho khách hàng. Họ là những người am hiểu về sản phẩm của mình và được trang bị nhiều kĩ năng khác có liên quan.

Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến nhân viên bán hàng

Dưới đây là một số từ vựng tiếng nhật về nhân viên bán hàng mà tieng-nhat.com đã tổn hợp được. Mời các bạn tham khảo nhé.

  • 値下がり: Giảm giá – phát âm là Nesagari
  • 在庫: Tồn kho – – phát âm là Zaiko
  • 振替: Chuyển khoản – phát âm là Hurikae
  • カウンセリング: Tư vấn – phát âm là Kaunseringu
  • 勘定: Thanh toán – phát âm là Kanjyou
  • フリーター: Nhân viên part-time – phát âm là Furiitaa
  • 駅員 (えきいん): Nhân viên nhà ga – phát âm là Ekiin
  • 店員 (てんいん): Nhân viên cửa hàng – phát âm là Tenin
  • 会社員 (かいしゃいん): Nhân viên công ty – phát âm là Kaisyain
  • オーエル: Nữ nhân viên văn phòng – phát âm là Oo eru
  • 公務員 (こうむいん): Công nhân viên chức – phát âm là Coumuin
  • 警備員 (けいびいん): Bảo vệ – phát âm là Keibiin
  • 秘書 (ひしょ): Thư ký – phát âm là Hisho
  • 俳優 (はいゆう): Nam diễn viên – phát âm là Haiyuu
  • 女優 (じょゆう): Nữ diễn viên – phát âm là Joyuu
  • 役者 (やくしゃ): Diễn viên – phát âm là Yakusha
  • 映画監督 (えいがかんとく): Đạo diễn phim – phát âm là Eiga kantoku
  • コーチ: Huấn luyện viên thể dục thể thao – phát âm là Koochi
  • 部長 (ぶちょう): Quản lý, trưởng phòng – phát âm là Buchou
  • スチュワーデス: Tiếp viên hàng không – phát âm là Suchuwaadesu
  • 記者 (きしゃ): Phóng viên – phát âm là Kisha
  • ジャーナリスト: Nhà báo – phát âm là Jaanarisuto

Một số ví dụ về nhân viên bán hàng

  1. この店の販売スタッフはとても熱心にお客様に接しています

=> Nhân viên bán hàng tại cửa hàng này rất nhiệt tình trong giao dịch với khách hàng.

2. ADカンパニーでは営業スタッフを募集しています

=> Công ty AD đang cần tuyển nhân viên bán hàng.

3. 営業担当者にはさまざまなスキルが必要です

=> Nhân viên bán hàng cần những kỹ năng khác nhau

Thông qua bài viết trên, tieng-nhat.com dã giúp các bạn có thêm những kiến thức về nhân viên bán hàng tiếng Nhật là gì? Hy vọng bài viết sẽ giúp bạn có thêm những kiến thức thật bổ ích.

Bài viết được tham vấn từ Công ty cung ứng lao động Kiến Vàng 247: