Home Blog Page 25

Nhà thấp tầng tiếng Nhật là gì? Các từ vựng liên quan

Xây dựng là một thuật ngữ cực kì quen thuộc đối với mỗi người. Tuy nhiên thuật ngữ nhà thấp tầng chắc còn khá xa lạ với rất nhiều người. Đặc biệt là nhà thấp tầng tiếng Nhật là gì. Ngay trong bài viết này, tieng-nhat.com sẽ giúp các bạn tìm hiểu cũng như cung cấp thêm một số từ vựng liên quan. Mời các bạn cùng theo dõi nhé.

Nhà thấp tầng tiếng Nhật là gì

Trong tiếng Nhật, nhà thấp tầng là: 低層住宅

Các từ vựng liên quan đến nhà thấp tầng

Dưới đây là một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến nhà thấp tầngtieng-nhat.com đã tổng hợp lại được. Mời các bạn cùng tham khảo

  • 低層住宅 (teisō jūtaku) – nhà thấp tầng
  • 一戸建て (ikkodate) – nhà riêng tư
  • アパート (apāto) – chung cư
  • コンドミニアム (kondominiumu) – căn hộ
  • 小さな家 (chīsana ie) – nhà nhỏ
  • 賃貸住宅 (chintai jūtaku) – nhà cho thuê
  • 広さ (hiro sa) – diện tích
  • 部屋数 (heyasu) – số phòng
  • 間取り (ma-dori) – bố cục phòng
  • 庭 (niwa) – sân vườn
  • 収納スペース (shūnō supēsu) – không gian lưu trữ
  • 新築 (shinchiku) – mới xây
  • リノベーション (rino bēshon) – tái cấu trúc
  • 建物面積 (tatemono menseki) – diện tích của tòa nhà
  • 設備 (setsubi) – thiết bị
  • 管理費 (kanri hi) – chi phí quản lý

Một số mẫu câu tiếng Nhật về nhà thấp tầng

  1. 私は低層住宅が好きです。(Watashi wa teisō jūtaku ga suki desu.) => Tôi thích nhà thấp tầng.
  2. この低層住宅には広いバックヤードがあります。(Kono teisō jūtaku ni wa hiroi bakkuyādo ga arimasu.) => Trong nhà thấp tầng này có sân sau rộng rãi.
  3. 低層住宅は家族向けの最適な住まいです。(Teisō jūtaku wa kazoku muke no saiteki na sumai desu.) => Nhà thấp tầng là một nơi sống tốt nhất cho gia đình.
  4. 低層住宅には多くの開口部があります。(Teisō jūtaku ni wa ōku no kai kubu ga arimasu.) => Trong nhà thấp tầng có nhiều cửa sổ.
  5. 低層住宅にはリビング、キッチン、ベッドルームがあります。(Teisō jūtaku ni wa ribingu, kicchin, beddorūmu ga arimasu.) => Trong nhà thấp tầng có phòng khách, phòng bếp, và phòng ngủ.

Vậy, tieng-nhat.com đã giúp các bạn có thêm kiến thức liên quan đến nhà thấp tầng tiếng Nhật là gì thông qua bài viết trên. Hy vọng bài viết mang lại cho các bạn nhiều thông tin bổ ích.

Bài viết được tham vấn từ Công ty Xây Dựng SG:

Nhà 2 tầng tiếng Nhật là gì? Các từ vựng liên quan

Xây dựng luôn là một chủ đề khá đỗi quen thuộc đối với rất nhiều người khi học tiếng Nhật. Vậy các bạn đã biết được nhà 2 tầng tiếng Nhật là gì chưa? Ngay trong bài viết này, tieng-nhat.com sẽ giúp các bạn giải đáp thắc mắc cũng như cung cấp thêm một số từ vựng liên quan. Mời các bạn cùng nhau theo dõi nhé.

Nhà 2 tầng tiếng Nhật là gì?

Nhà 2 tầng tiếng Nhật là: 二階建ての家

Các từ vựng tiếng Nhật liên quan đến nhà 2 tầng

Dưới đây là một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến nhà 2 tầngtieng-nhat.com đã tổng hợp lại được. Mời các bạn cùng tham khảo nhé.

  • Tầng trệt: 地下 (chika)
  • Tầng 1: 1階 (ikkai)
  • Tầng 2: 2階 (nikai)
  • Phòng khách: リビング (ribingu)
  • Phòng ngủ: ベッドルーム (beddorūmu)
  • Phòng bếp: キッチン (kicchin)
  • Phòng tắm: トイレ (toire)
  • Hầm gỗ: ウッドフロア (uddofuroa)
  • Sàn gỗ: ハードフロア (hādofuroa)
  • Sân thượng: バルコニー (barukonī)

Một số mẫu câu ví dụ liên quan đến nhà 2 tầng

  1. 私の家は二階建てです。(Watashi no ie wa nikai tatte desu.) => Nhà tôi là nhà 2 tầng.
  2. この二階建てのアパートはとても綺麗です。(Kono nikai tatte no apāto wa totemo kirei desu.) => Căn hộ 2 tầng này rất đẹp.
  3. 私たちは二階建ての新しいに住みたいと思っています。(Watashitachi wa nikai tatte no atarashī ie ni sumitai to omotteimasu.) => Chúng tôi muốn sống trong một nhà mới 2 tầng.
  4. 二階建ての家にはリビング、キッチン、ベッドルームがあります。(Nikai tatte no ie ni wa ribingu, kicchin, beddorūmu ga arimasu.) => Trong nhà 2 tầng có phòng khách, phòng bếp, và phòng ngủ.
  5. 二階建ての家には陽当たりが良いバルコニーがあります。(Nikai tatte no ie ni wa hizataka ga yoi barukonī ga arimasu.) => Trong nhà 2 tầng có sân thượng có ánh sáng tốt.

Thông qua bài viết trên, tieng-nhat.com đã giúp các bạn có thêm kiến thức liên quan đến nhà 2 tầng tiếng Nhật là gì. Hy vọng bài viết mang lại cho các bạn nhiều thông tin bổ ích.

Bài viết được tham vấn từ Công ty Xây Dựng SG:

Ngành kiến trúc tiếng Nhật là gì? Một số mẫu câu ví dụ

Ngành kiến túc hiện đang là một trong những ngành có tiềm nằng phát triển cực kì mạnh mẽ trong thời điểm hiện tại. Các bạn đã biết ngành kiến trúc tiếng Nhật là gì chưa? Nếu chưa thì hãy cùng tieng-nhat.com tìm hiểu ngay trong bài viết này nhé.

Ngành kiến trúc tiếng Nhật là gì?

Ngành kiến trúc tiếng Nhật là: 建築学

Ngành kiến trúc là một lĩnh vực nghiên cứu và thiết kế các tòa nhà, công trình và môi trường xung quanh. Nó bao gồm sự phối hợp giữa kỹ thuật, nghệ thuật và kinh tế để tạo ra các công trình có ý nghĩa, hiệu quả và sức mạnh kinh tế.

Các từ vựng tiếng Nhật liên quan đến ngành kiến trúc:

Dưới đây là một số từ vựng tiếng nhật liên quan đến ngành kiến trúc mà tieng-nhat.com đã tổng hợp lại được. Mời các bạn tham khảo nhé.

  • 建築 (けんちく) – kiến trúc
  • 建築家 (けんちくか) – kiến trúc sư
  • 建築設計 (けんちくせっけい) – thiết kế kiến trúc
  • 建物 (けんぶつ) – tòa nhà
  • 建設 (けんせつ) – xây dựng
  • 都市計画 (としけいかく) – kế hoạch thành phố
  • 建築学 (けんちくがく, kenchikugaku) : Kiến trúc
  • 建築家 (けんちくか, kenchikuka) : Kiến trúc sư
  • 建築設計 (けんちくせっけい, kenchikusekkei) : Thiết kế kiến trúc
  • 建築物 (けんちくぶつ, kenchikubutsu) : Tòa nhà
  • 建築技術 (けんちくぎじゅつ, kenchikugijutsu) : Kỹ thuật kiến trúc
  • 建築材料 (けんちくざいりょう, kenchikuzairyo) : Vật liệu xây dựng
  • 建築史 (けんちくし, kenchikushi) : Lịch sử kiến trúc
  • 建築文化 (けんちくぶんか, kenchikubunka) : Văn hoá kiến trúc
  • 建築様式 (けんちくようしき, kenchikuyoushiki) : Kiểu cấu trúc
  • 建築環境 (けんちくかんきょう, kenchikukankyō) : Môi trường kiến trúc

Một số mẫu câu tiếng Nhật về ngành kiến trúc

  1. 建築業界では、新しい技術やデザインが毎日進歩しています。=> Trong ngành kiến trúc, các công nghệ và thiết kế mới ngày càng tiến bộ.
  2. 建築士は、建物を設計し、その計画を実現するために役立つスキルを持っています。=> Một kiến trúc sư có kỹ năng giúp hoàn thành dự án thiết kế nhà cửa.
  3. 建築デザインは、地理的条件や環境に合ったものになるように調整されます。=> Thiết kế kiến trúc phải được điều chỉnh cho phù hợp với điều kiện địa lý và môi trường.

Thông qua bài viết trên, tieng-nhat.com đã giúp các bạn trang bị thêm kiến thức liên quan đến ngành kiến trúc tiếng Nhật là gì. Hy vọng bài viết trên sẽ mang lại cho các bạn nhiều thông tin thật hữu ích.

Bài viết được tham vấn từ Công ty Xây Dựng SG:

Nhà liền kề tiếng Nhật là gì? Các từ vựng liên quan

Xây dựng luôn là một trong những chủ đề được rất nhiều bạn học tiếng Nhật quan tâm. Vậy bạn đã biết nhà liền kề tiếng Nhật là gì chưa? Ngay trong bài viết sau đây, tieng-nhat.com sẽ giúp các bạn giải đáp thắc mắc trên cũng nhưng cung cấp thêm một số kiến thức liên quan. Mời các bạn cùng theo dõi nhé.

Nhà liền kề tiếng Nhật là gì?

Trong tiếng Nhật, nhà liền kề là: 近隣住宅

Nhà liền kề là những ngôi nhà được xây dựng gần với nhau và kết nối với nhau bằng các con đường và sân trung tâm chung. Nhà liền kề được xây dựng để giữ gìn và phát triển các giá trị xã hội và kết nối giữa các thành viên trong cộng đồng. Chúng thường có một thiết kế đơn giản và chất liệu xây dựng đẹp mắt như gỗ và đá.

Các từ vựng tiếng Nhật liên quan đến nhà liền kề

Dưới đây là một số mẫu câu ví dụ liên quan đến nhà liền kề mà tieng-nhat.com đã tổng hợp lại được. Mời các bạn tham khảo.

  • 集合住宅 (Shūgō jūtaku) – Chung cư
  • 共同住宅 (Kyōdō jūtaku) – Nhà chung
  • 共用庭園 (Kyōyō teien) – Vườn chung
  • 共同スペース (Kyōdō supēsu) – Không gian chung
  • 共同設備 (Kyōdō setsubi) – Thiết bị chung
  • 公共施設 (Kōkyō shisetsu) – Cơ sở công cộng
  • 公共設備 (Kōkyō setsubi) – Thiết bị công cộng
  • 共同生活 (Kyōdō seikatsu) – Cuộc sống chung
  • 公共設施 (Kōkyō setsubi) – Thiết bị công cộng
  • 公共エリア (Kōkyō eria) – Vùng công cộng
  • 共同場所 (Kyōdō basho) – Địa điểm chung
  • 共同設計 (Kyōdō sekkei) – Thiết kế chung
  • 公共費用 (Kōkyō hiyou) – Chi phí công cộng
  • 公共設備整備 (Kōkyō setsubi seibi) – Sửa chữa thiết bị công cộng
  • 共同スタイル (Kyōdō sutairu) – Kiểu chung.
  • 共同住宅地 (Kyōdō jūtaku-chi) – Khu chung cư
  • 共同壁 (Kyōdō kabe) – Tường chung
  • 共同ホール (Kyōdō hōru) – Hội trường chung
  • 共同洗濯 (Kyōdō sentaku) – Giặt ủi chung
  • 共同備品 (Kyōdō bibin) – Đồ dùng chung
  • 共同管理 (Kyōdō kanri) – Quản lý chung
  • 共同入口 (Kyōdō iriguchi) – Cổng vào chung
  • 共同ガレージ (Kyōdō gareiji) – Gara chung
  • 共同ダイニング (Kyōdō dainingu) – Bếp ăn chung
  • 共同収納 (Kyōdō shūnō) – Lưu trữ chung

Một số mẫu câu tiếng Nhật về nhà liền kề

  1. 私は隣家に住んでいます (Watashi wa rinka ni sundeimasu) – Tôi sống ở nhà liền kề.
  2. 隣家の人々はとても親切です (Rinka no hitobito wa totemo shinsetsu desu) – Người ta ở nhà liền kề rất thân thiện.
  3. 隣家には小さな公園があります (Rinka ni wa chiisana kōen ga arimasu) – Nhà liền kề có một công viên nhỏ.
  4. 隣家は私たちの趣味が似ています (Rinka wa watashitachi no shumi ga niteimasu) – Nhà liền kề của chúng tôi giống nhau về sở thích.
  5. 隣家と一緒に庭を手入れしました (Rinka to issho ni niwa o teire shimashita) – Chúng tôi chăm sóc cùng nhau với nhà liền kề.

Vậy, thông qua bài viết trên tieng-nhat.com đã giúp các bạn có thêm kiến thức về nhà liền kề tiếng Nhật là gì? Hy vọng bài viết trên sẽ giúp cho các bạn có thêm thật nhiều thông tin thật bổ ích.

Bài viết được tham vấn từ Công ty Xây Dựng SG:

Thời gian thử việc tiếng Nhật là gì? Các từ vựng liên quan

Tiếng Nhật hiện nay đã được rất nhiều người chọn làm một trong những ngôn ngữ đáng để học chỉ sau tiếng mẹ đẻ. Trong đó, chủ đề việc làm luôn được chú trọng hơn hết. Vậy các bạn đã biết thời gian thử việc tiếng Nhật là gì chưa? Ngay trong bài viết này, tieng-nhat.com sẽ giúp các bạn tìm hiểu về vấn đề trên và cung cấp cho các bạn một số từ vựng liên quan. Mời các bạn cùng nhau theo dõi nhé.

Thời gian thử việc tiếng Nhật là gì?

Trong tiếng Nhật, thời gian thử việc là: 採用期間

Thời gian thử việc là thời gian một người đang làm việc tại một công ty như một nhân viên chính thức, nhưng vẫn chưa được chấp nhận làm việc vĩnh viễn. Thời gian thử việc có thể trong vòng một tháng hoặc một vài tháng, tùy thuộc vào quy định của công ty.

Các từ vựng tiếng Nhật liên quan đến thời gian thử việc

Dưới đây là các từ vựng mà tieng-nhat.com đã tổng hợp lại được. Mời các bạn tham khảo

  • 試用期 (Shiyō-ki) – Thời gian dùng thử
  • 評価期間 (Hyōka kikan) – Thời gian đánh giá
  • 社員登用 (Shain tōyō) – Chấp nhận vào làm việc vĩnh viễn
  • 試用期間終了 (Shiyō-ki shūryō) – Kết thúc thời gian thử việc
  • 保留期間 (Horyō kikan) – Thời gian giữ lại
  • 評価報告書 (Hyōka hōkoku-sho) – Báo cáo đánh giá.
  • 登用決定 (Tōyō kettei) – Quyết định chấp nhận vĩnh viễn
  • 試用期間中 (Shiyō-ki chū) – Trong thời gian thử việc
  • 評価基準 (Hyōka kijun) – Tiêu chuẩn đánh giá
  • 採用前 (Saiyō mae) – Trước khi chấp nhận
  • 登用準備 (Tōyō junbi) – Chuẩn bị chấp nhận vĩnh viễn
  • 試用期間内 (Shiyō-ki nai) – Trong thời gian thử việc.
  • 試用終了 (Shiyō shūryō) – Kết thúc thời gian dùng thử
  • 評価結果 (Hyōka kekka) – Kết quả đánh giá
  • 保留決定 (Horyō kettei) – Quyết định giữ lại

Một số mẫu câu ví dụ tiếng Nhật về thời gian thử việc

  1. 私は採用期間中に業績が向上しました。 (Watashi wa saiyō kikan-chū ni gyōseki ga kōjō shimashita) => Trong thời gian thử việc, tôi có kết quả hoạt động tốt hơn.
  2. 私は採用期間中に新しいスキルを身につけました。 (Watashi wa saiyō kikan-chū ni atarashī sukiru o mi ni tsukemashita) => Trong thời gian thử việc, tôi đã học được kỹ năng mới.
  3. 私は採用期間中にチームメンバーとのコミュニケーション能力を向上させました。 (Watashi wa saiyō kikan-chū ni chīmu menbā to no komyunikēshon nōryoku o kōjō sasemashita) => Trong thời gian thử việc, tôi đã cải thiện khả năng giao tiếp với các thành viên nhóm.
  4. 採用期間中に私は上司から高い評価を受けました。 (Saiyō kikan-chū ni watashi wa jōshi kara takai hyōka o ukemashita) => Trong thời gian thử việc, tôi đã nhận được đánh giá cao từ sếp.
  5. 採用期間中に私は多くの仕事をこなし、能力を証明しました。 (Saiyō kikan-chū ni watashi wa ōku no shigoto o konashi, nōryoku o shōmei shimashita) => Trong thời gian thử việc, tôi đã hoàn thành nhiều công việc và chứng minh khả năng của mình.

Vậy, thông qua bài viết trên tieng-nhat.com đã giúp các bạn có thêm kiến thức về thời gian thử việc tiếng Nhật là gì? Hy vọng bài viết trên sẽ giúp cho các bạn có thêm thật nhiều thông tin thật bổ ích.

Bài viết được tham vấn từ Công ty cung ứng lao động Kiến Vàng 247:

Hợp đồng tiếng Nhật là gì? Các từ vựng liên quan

Đối với các bạn đang học tiếng Nhật với nhiều mục đích khác nhau như tìm việc,… Thì chủ đề nhân sự là một chủ đề không còn quá xa lạ. Nhưng các bạn đã biết hợp đồng tiếng Nhật là gì? Ngay trong bài viết này, tieng-nhat.com sẽ giúp các bạn giải đáp vấn đề trên cũng như cung cấp một số từ vựng liên quan. Mời các bạn cùng theo dõi nhé.

Hợp đồng tiếng Nhật là gì

trong tiếng Nhật, hợp đồng là: 契約 (けいやく)

Hợp đồng là sự thể hiện sự thỏa thuận, giao dịch của hai hay nhiều bên về việc xác lập, thay đổi, bổ sung chấm dứt các nghĩa vụ. Hợp đồng thường được thể hiện qua các hình thức như: lời nói, hành vi hay được lập thành văn bản.

Các từ vựng tiếng Nhật liên quan đến hợp đồng

dưới đây là một số từ vựng tiếng nhật liên quan đến hợp đồngtieng-nhat.com đã tổng hợp lại được. Mời các bạn tham khảo.

  • かかりちょう / 係長 (Kakarichou) : Trưởng nhóm
  • せんむ / 専務 (Senmu) : Giám đốc điều hành
  • かいしゃいん / 会社員 (kaishain) : Nhân viên công ty
  • かぶしきがいしゃ / 株式会社 (Kabishiki gaisha) : Công ty cổ phần
  • ゆうげんがいしゃ / 有限会社 (Yuugen gaisha) : Công ty trách nhiệm hữu hạn
  • きぎょう / 企業 (Kigyou) : Doanh nghiệp , Công ty
  • おおてきぎょう / 大手企業 (Ootekigyou) : Doanh nghiệp lớn
  • ち ゅ う し ょ う き ぎ ょ う / 中 小 企 業 (Chyuushoukigyou) : Doanh nghiệp vừa và nhỏ
  • えいぎょうぶ / 営業部 (Eigyoubu) : Phòng bán hàng, kinh doanh
  • そうしはいにん / 総支配人 (Soushihainin) : Tổng Giám đốc
  • とりしまりやく / 取締役 (Torishimariyaku) : Giám đốc Công ty, Hội đồng thành viên
  • じょうしく / 上司 (Joushiku) : Cấp trên
  • ぶか / 部下 (Buka) : Cấp dưới
  • かいはつぶ / 開発部 (Kaihatsubun) : Phòng phát triển
  • じんじぶ / 人事部 (Jinjibu) : Phòng nhân sự
  • そうむぶ / 総務部 (Soumubu) : Phòng tổng vụ

Vậy, thông qua bài viết trên tieng-nhat.com đã giúp cho các bạn có thêm kiến thức liên quan đến hợp đồng tiếng Nhật là gì? Hy vọng bài việt sẽ mang lại thật nhiều thông tin bổ ích cho các bạn.

Bài viết được tham vấn từ Công ty cung ứng lao động Kiến Vàng 247:

Hợp đồng thời vụ tiếng Nhật là gì? Các ví dụ liên quan

Hợp đồng là một trong những thuật ngữ khá đỗi quen thuộc đối với rất nhiều người khi học tiếng nhật. Nhưng liệu các bạn đã biết hợp đồng thời vụ tiếng nhật là gì chưa? Trong bài viết này, tieng-nhat.com sẽ giúp các bạn giải đáp thắc mắc. Mời các bạn củng nhau theo dõi nhé.

Hợp đồng thời vụ tiếng Nhật là gì?

trong tiếng Nhật, hợp đồng thời vụ là: 季節雇用契約

Phát âm là: Kisetsu koyō keiyaku

Các từ vựng liên quan đến hợp đồng thời vụ

Dưới đây là một số từ vựng tiếng nhật liên quan đến hợp đồng thời vụtieng-nhat.com đã tổng hợp lại được. Mời các bạn tham khảo

  • 通知義務[つうちぎむ]: nghĩa vụ thông báo
  • 履行義務[りこうぎむ]: nghĩa vụ thực hiện
  • 補償義務[ほしょうぎむ]: nghĩa vụ bồi thường
  • 秘密保持義務[ひみつほじぎむ]: nghĩa vụ bảo mật
  • 契約条件を確定する[けいやくじょうけんをかくていする]: chốt các điều khoản của Hợp đồng
  • 契約期間の延長[けいやくきかんのえんちょう]: kéo dài thời gian thực hiện hợp đồng
  • 期日が到来した支払い義務[きじつがとうらいしたしはらいぎむ]: nghĩa vụ thanh toán khi đáo hạn
  • 業務を怠る[ぎょうむをおこたる]: sao nhãng công việc
  • 義務を果たす[ぎょうむをはたす]: Hoàn thành nghĩa vụ; thực hiện nghĩa vụ
  • 契約の条件について協議する[けいやくのじょうけんについてきょうぎする]: thảo luận về các điều khoản của Hợp đồng
  • 契約違反[けいやくいはん]: vi phạm hợp đồng
  • 契約清算[けいやくせいさん]: thanh lý hợp đồng
  • 役務提供契約[えきむていきょうけいやく]: hợp đồng cung cấp dịch vụ
  • 本契約に基づく業務を履行する[ほんけいやくにもとづくぎょうむをりこうする]: thực hiện nghĩa vụ theo Hợp đồng

Một số mẫu câu ví dụ tiếng Nhật về Hợp động thời vụ

  1. 派遣社員は派遣契約が多い

=> nhân viên thời vụ thường có hợp đồng thời vụ

2. 季節契約は通常 6 か月未満

=> Hợp đồng thời vụ thường dưới 6 tháng

3. 会社によって季節契約が違う

=> Các công ty khác nhau có các hợp đồng thời vụ khác nhau

Vậy, tieng-nhat.com đã giúp các bạn trang bị thêm kiến thức về hợp đồng thời vụ tiếng nhật là gì thông qua bài viết trên. Hy vọng bài viết sẽ đem lại cho các bạn nhiều thông tin thật hữu ích.

Bài viết được tham vấn từ Công ty cung ứng lao động Kiến Vàng 247:

Nhân viên thời vụ tiếng Nhật là gì? Các từ vựng liên quan

Nhân viên thời vụ là một từ ngữ còn hơi xa lạ đối với rất nhiều người chúng ta. Chính vì lý do trên, tieng-nhat.com sẽ giúp các bạn giải thích thuật ngữ trên và cung cấp thêm đến cho các bạn một số thông tin liên quan đến nhân viên thời vụ tiếng nhật là gì? Mời các bạn cùng nhau theo dõi nhé.

Nhân viên thời vụ tiếng Nhật là gì?

Nhân viên thời vụ trong tiếng Nhật là: アルバイト

Nhân viên thời vụ được biết đến là những người lao động được thuê bởi các công ty, doanh nghiệp trong trường hợp cần giải quyết các vấn đề mang tính cấp bách trong khoảng thời gian ngắn. Tùy thuộc vào tính chất của từng công việc khác nhau mà mỗi công ty sẽ có những yêu cầu khác nhau đối với nhân viên thời vụ của họ.

Các từ vựng tiếng Nhật liên quan đến nhân viên thời vụ

Dưới đây là một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến nhân viên thời vụtieng-nhat.com đã tổng hợp lại được. Mời các bạn tham khảo.

  • じゅうぎょういん / 従業員 (Jyuugyouin) : Nhân viên, Công nhân
  • しゃちょう / 社長 (Shachou) : Giám đốc
  • かいしゃいん / 会社員 (kaishain) : Nhân viên công ty
  • かぶしきがいしゃ / 株式会社 (Kabishiki gaisha) : Công ty cổ phần
  • ゆうげんがいしゃ / 有限会社 (Yuugen gaisha) : Công ty trách nhiệm hữu hạn
  • きぎょう / 企業 (Kigyou) : Doanh nghiệp , Công ty
  • おおてきぎょう / 大手企業 (Ootekigyou) : Doanh nghiệp lớn
  • ち ゅ う し ょ う き ぎ ょ う / 中 小 企 業 (Chyuushoukigyou) : Doanh nghiệp vừa và nhỏ
  • えいぎょうぶ / 営業部 (Eigyoubu) : Phòng bán hàng, kinh doanh
  • かいはつぶ / 開発部 (Kaihatsubun) : Phòng phát triển
  • じんじぶ / 人事部 (Jinjibu) : Phòng nhân sự
  • そうむぶ / 総務部 (Soumubu) : Phòng tổng vụ
  • ふくしゃちょう / 副社長 (Fukushachou) : Phó giám đốc
  • ぶちょう / 部長 (Buchou) : Trưởng phòng
  • ぶか / 部下 (Buka) : Cấp dưới
  • かちょう / 課長 (Kachou) : Tổ trường
  • かかりちょう / 係長 (Kakarichou) : Trưởng nhóm
  • せんむ / 専務 (Senmu) : Giám đốc điều hành
  • そうしはいにん / 総支配人 (Soushihainin) : Tổng Giám đốc
  • とりしまりやく / 取締役 (Torishimariyaku) : Giám đốc Công ty, Hội đồng thành viên
  • じょうしく / 上司 (Joushiku) : Cấp trên

Một số câu ví dụ liên quan đến nhân viên thời vụ

  1. 派遣社員は、企業が必要に応じて雇用します。

=> Nhân viên thời vụ được thuê bởi các công ty khi cần thiết.

2. ABC Company は、季節従業員の採用を専門としています。

=> Công ty ABC chuyên tuyển nhân viên thời vụ.

3. 臨時職員は通常、会社から割り当てられた仕事をします

=> Nhân viên thời vụ thường làm công việc do công ty giao.

Vậy, thông qua bài viết trên tieng-nhat.com đã giúp cho các bạn có thêm kiến thức liên quan đến nhân viên thời vụ tiếng Nhật là gì? Hy vọng bài việt sẽ mang lại thật nhiều thông tin bổ ích cho các bạn.

Bài viết được tham vấn từ Công ty cung ứng lao động Kiến Vàng 247:

Trưởng phòng nhân sự tiếng Nhật là gì? Các từ vựng liên quan

Đối với các bạn mới hay đã và đang học tiếng Nhật thì những từ vựng về chuyên ngành Hành chính – Nhân sự luôn là một trong những chủ đề được rất nhiều bạn quan tâm. Hôm nay, tieng-nhat.com sẽ giới thiệu đến cho các bạn chủ đề trưởng phòng nhân sự tiếng Nhật là gì? Mời các bạn cùng theo dõi nhé.

Trưởng phòng nhân sự tiếng Nhật là gì?

Trong tiếng Nhật, trưởng phòng nhân sự là: 人事マネージャー

Được phát âm là: Jinji manējā

Trưởng phòng nhân sự là một vị trí thuộc cấp quản lý thuộc bộ phân nhân sự trong công ty. Nhiệm vụ chính là tổ chức, vận hành, kiểm soát các hoạt động tổ chứ liên quan đến hoạt động nhân sự như: tìm kiếm, tuyển dụng, kiểm soát nhân sự trong công ty,..Đảm bảo hiệu suất nhân sự luôn giữ ở mức ổn định.

Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến trưởng phòng nhân sự

  • 会社: Công ty
  • 会社員: nhân viên công ty
  • 株式会社: công ty cổ phần
  • 株式会社: công ty TNHH
  • 株式会社 : daonh nghiệp/ công ty
  • 株式会社 : doanh nghiệp lớn
  • 株式会社: doanh nghiệp nhỏ và vừa
  • 株式会社: phòng kế hoạch và phát triển
  • 株式会社: phòng nhân sự
  • 株式会社: phòng tổng vụ
  • 株式会社: nhân viên/ công nhân
  • 株式会社: giám đốc
  • 株式会社: phó giám đốc
  • 株式会社: trưởng phòng

tieng-nhat.com đã giúp các bạn có thêm kiến thức liên quan đến trưởng phòng nhân sự tiếng Nhật là gì? Hy vọng bài viết trên sẽ mang đến cho các bạn nhiều thông tin thật bổ ích.

Bài viết được tham vấn từ Công ty cung ứng lao động Kiến Vàng 247:

Nhân sự tiếng Nhật là gì? Các từ vựng liên quan

Hành chính – nhân sự luôn là một trong những chủ đề được nhiều bạn quan tâm khi học tiếng Nhật. Nhưng liệu rằng các bạn đã biết nhân sự tiếng Nhật là gì chưa? Ngay trong bài viết này, tieng-nhat.com sẽ giải đáp cho các bạn cũng như bổ sung thêm một số từ vựng liên quan về chủ đề trên cho các bạn. Mời các bạn cùng nhau theo dõi nhé.

Nhân sự tiếng Nhật là gì?

Trong tiếng Nhật, nhân sự là: 人事

Phát âm là Jinji

Nhân sự là một bộ phận hay tổ chức quan trọng trong công ty với chức năng tìm kiếm, sàng lọc, tuyển dụng và đào tạo kỹ năng – kiến thức sơ cấp cho nhân viên mới cũng như quản lý các phúc lợi của người lao động… Ngoài ra, bộ phận này tập trung vào việc tối ưu hiệu suất của người lao động và có trách nhiệm xử lý tất cả các vấn đề phát sinh liên quan đến nhân sự.

Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến nhân sự

Dưới đây là một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến nhân sự mà tieng-nhat.com đã tổng hợp lại được. Mời các bạn cùng tham khảo nhé

  • かいしゃ / 会社 (Kaisha) : Công ty
  • じむしょ / 事務所 (Jimusho) : Văn phòng
  • じむいん / 事務員 (Jimuin) : Nhân viên văn phòng
  • じゅうぎょういん / 従業員 (Jyuugyouin) : Nhân viên, Công nhân
  • しゃちょう / 社長 (Shachou) : Giám đốc
  • ふくしゃちょう / 副社長 (Fukushachou) : Phó giám đốc
  • ぶちょう / 部長 (Buchou) : Trưởng phòng
  • かちょう / 課長 (Kachou) : Tổ trường
  • かかりちょう / 係長 (Kakarichou) : Trưởng nhóm
  • せんむ / 専務 (Senmu) : Giám đốc điều hành
  • そうしはいにん / 総支配人 (Soushihainin) : Tổng Giám đốc
  • とりしまりやく / 取締役 (Torishimariyaku) : Giám đốc Công ty, Hội đồng thành viên
  • じょうしく / 上司 (Joushiku) : Cấp trên
  • ぶか / 部下 (Buka) : Cấp dưới
  • かいしゃいん / 会社員 (kaishain) : Nhân viên công ty
  • かぶしきがいしゃ / 株式会社 (Kabishiki gaisha) : Công ty cổ phần
  • ゆうげんがいしゃ / 有限会社 (Yuugen gaisha) : Công ty trách nhiệm hữu hạn
  • きぎょう / 企業 (Kigyou) : Doanh nghiệp , Công ty
  • おおてきぎょう / 大手企業 (Ootekigyou) : Doanh nghiệp lớn
  • ち ゅ う し ょ う き ぎ ょ う / 中 小 企 業 (Chyuushoukigyou) : Doanh nghiệp vừa và nhỏ
  • えいぎょうぶ / 営業部 (Eigyoubu) : Phòng bán hàng, kinh doanh
  • かいはつぶ / 開発部 (Kaihatsubun) : Phòng phát triển 10. じんじぶ / 人事部 (Jinjibu) : Phòng nhân sự
  • そうむぶ / 総務部 (Soumubu) : Phòng tổng vụ

Vậy, thông qua bài viết trên tieng-nhat.com đã giúp cho các bạn có thêm kiến thức liên quan đến nhân sự tiếng Nhật là gì? Hy vọng bài việt sẽ mang lại thật nhiều thông tin bổ ích cho các bạn.

Bài viết được tham vấn từ Công ty cung ứng lao động Kiến Vàng 247: