Phòng khách tiếng Nhật là gì? Các từ vựng liên quan

0
574
phòng khách trong tiếng nhật
Phòng khách tiếng Nhật là gì?

Phòng khách trong tiếng Nhật là 居間 (ima).

Phòng khách là một nơi dùng để tiếp khách, và đây cũng là nơi để gia đình tụ tập lại để cùng nhau xem tivi hoặc trò chuyện. Đây được xem là một không gian ấm cúng nhất giành cho mỗi gia đình.

Một số từ vựng tiếng Nhật trong phòng khách:

  • 椅子 (いす) (isu): ghế dựa
  • ソファー(sofaa): ghế sô pha
  • クッション (kusshon): miếng đệm ghế
  • ソファー (sofaa): ghế bành
  • 椅子, いす (いす, いす) (isu): ghế đẩu
  • 本棚 (ほんだな) (hondana): kệ (sách)
  • たばこ (tabako): thuốc lá
  • 置物(おきもの)(okimono): đồ trưng bày
  • 灰皿 (はいざら) (haizara): gạt tàn thuốc
  • 棚 (たな) (tana): kệ
  • ロッキングチェア (rokkingu chea): ghế bập bênh
  • 飾り物(かざりもの)(kazarimono): đồ trang trí
  • 花瓶 (かびん) (kabin): bình hoa
  • カーペット (kaapetto): thảm
  • テレビ ( terebi): tivi
  • 本棚(ほんだな)(hondana): giá sách
  • 天井扇風機(てんじょうせんぷき)(tenyousenpuki): quạt trần

Các ví dụ về phòng khách tiếng Nhật trong câu:

1. 彼らはその訪問者を居間に通した。

=> Tạm dịch: Anh ta chấp nhận vị khách vào phòng khách.

2. スイートルームに居間、寝室と台所がございます。

=> Tạm dịch: Dãy phòng bao gồm phòng khách, phòng ngủ và nhà bếp.

3. 私の新しい家の居間はとても広い。

=> Tạm dịch: Phòng khách trong ngôi nhà mới của tôi rất rộng

Với những nội dung chia sẽ trên về phòng khách tiếng Nhật là gì? cũng như một số các từ vựng liên quan mà tieng-nhat.com muốn chia sẻ đến cho các bạn tham khảo. Hy vọng thông qua những nội dung trên sẽ mang đến nhiều thông tin hữu ích dành cho các bạn.

Bài viết được tham vấn từ Công ty Khử Trùng Xanh (GFC):

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here