Máy phay tiếng Nhật là gì? Các từ vựng tiếng nhật liên quan

0
692
máy phay tiếng nhật
Máy phay tiếng Nhật là gì?

Liệu bạn có đang thắc mắc máy phay tiếng Nhật là gì không? Ngay bài viết này tieng-nhat.com sẽ giới thiệu cho các bạn ý nghĩa cũng như các từ vựng tiếng Nhật liên quan đến máy phay. Mời các bạn cùng theo dõi nhé.

Máy phay tiếng nhật là gì?

Trong tiếng nhật, máy phay được viết là: – カッター

Định nghĩa: Máy phay là một trong những máy móc không thể thiếu trong ngành cơ khí. Chúng thường được sử dụng để phay các bề mặt phẳng và các bề mặt biên dạng phức tạp. Ngoài ra, chúng có thể được sử dụng để khoan, khoét, cắt bánh răng và gia công các rãnh trên chi tiết gia công.

Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến máy phay

  • インシュレーション: Sự cách điện
  • アウトプット: Công suất
  • しゅうようりょく: Dung lượng
  • いでん: cúp điện
  • そと: ngoài
  • なか: trong
  • しゅうい: Chu vi
  • こうけい: dường kính
  • がいけい: đường kính ngoài
  • ないけい: dường kính trong
  • あつさくき: máy ép
  • インシュレーション/でんきぜつえん: sự cách điện
  • かんれい: quy ước
  • えんのちょっけい: đường kính
  • ロールレート: tốc độ quay
  • ターン: vòng quay
  • てきせいか/きせい: định mức
  • でんこうあつ: điện cao áp
  • でんあつ: điện áp
  • でんし: điện tử
  • でんち: Pin, ắc-quy
  • しゅうはすう: tần số
  • でんりゅう/エレクトリック: dòng điện
  • プラグ: phích cắm điện
  • ハウジング: ổ cắm điện
  • センサ: cảm biến
  • あんぜんき: cầu chì
  • エンジン: động cơ
  • ワイヤ: dây điện
  • スイッチ: công tắc
  • スライダック/ へんあつき: máy biến áp
  • けいこうとう: đèn huỳnh quang
  • バルブ: bóng đèn
  • ドリルプレス: máy đột dập
  • くぎぬき: kìm

Hy vọng thông qua bài viết trên của tieng-nhat.com sẽ phần nào giúp cho các bạn có thêm một số kiến thức liên quan đến máy phay tiếng nhật là gì? Hy vọng bài viết sẽ mang cho bạn thật nhiều thông tin hữu ích.

Bài viết được tham vấn từ công ty Xây dựng Nhân Đạt:

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here