Công nghệ sinh học tiếng Nhật là gì?

0
471
công nghệ sinh học tiếng nhật
Công nghệ sinh học tiếng Nhật là gì?

Trong tiếng Nhật công nghệ sinh học là: バイオテクノロジ, đọc là baiotekunoroji

Định nghĩa: Công nghệ sinh học chính là sự tích hợp giữa khoa học tự nhiên (KHTN) và khoa học kỹ thuật (KHKT) nhằm đạt được những ứng dụng của sinh vật, tế bào, cùng với các bộ phận của chúng và cùng với các chất tương tự phân tử cho các sản phẩm và dịch vụ.

Công nghệ sinh học (バイオテクノロジ) tại Nhật Bản cũng khá nổi tiếng trên toàn thế giới và các sản phẩm điện tử khác của Nhật Bản chiếm một phần tỉ trọng lớn trong thị trường thế giới, so với hầu hết các nước khác.

Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến công nghệ sinh học:

  • 工業化と近代化 (Kogyoka to kindaika): Công nghiệp hóa hiện đại hóa
  • う じ 製品 (ujiseihi): Sản phẩm
  • 最適なテクノロジー (saitekina tekunoroji): Công nghệ tối ưu
  • 先端技術 (sentan gijutsu): Công nghệ tiên tiến
  • 開 発 す る (hiraki hatsu suru): Phát triển
  • 未解決の (mi kaiketsu no): Vượt bậc
  • イ テ ク 地 (iteruhaite): Khu nghệ thuật cao
  • ハイテクゾーン (haitekuzon): Khu kỹ thuật cao
  • スキル (sukiru): Kỹ thuật
  • 機械工学士 (Kikai kogaku shi): Kỹ sư cơ khí
  • イ ン ョ ン サ (inyonna): Công nghệ thông tin
  • チェック (chekku): Kiểm tra
  • 技術者 (gijutsusha): Kỹ thuật viên
  • エンジニアリングとテクノロジー (enjiniaringu to tekunoroji): Kỹ thuật và công nghệ
  • 機械工学 (kikai kogaku): Kỹ thuật máy
  • 先端技術 (sentan gijutsu): Công nghệ tiên tiến
  • 原稿 (genkou): Bản gốc
  • 修理する (shyuurisuru): Sửa chữa
  • 保持 (hoji): Bảo trì
  • 環境エンジニア (kankyo enjinia): Kỹ thuật môi trường

Trên đây là một số những thông tin liên quan đến công nghệ sinh học tiếng Nhật là gì? cũng như một số các từ vựng liên quan mà tieng-nhat.com muốn chia sẻ đến cho các bạn tham khảo. Hy vọng thông qua những nội dung trên sẽ mang đến cho bạn nhiều thông tin hữu ích.

Bài viết được tham vấn từ Công ty Khử Trùng Xanh (GFC):

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here