Từ vựng Bài 12 Minna no Nihongo

0
124
Từ vựng Minna no Nihongo Bài 12
Từ vựng Minna no Nihongo Bài 12

Từ vựng Minna no Nihongo bài 12 xoay quanh các chủ đề như lễ hội, các mùa trong năm, ẩm thực, tên gọi một số món ăn nổi tiếng của Nhật. Hãy cùng nhau tìm hiểu ngay nhé!

Danh sách từ vựng Minna no Nihongo Bài 12

STT Từ vựng Kanji Nghĩa
1 かんたん「な」 簡単「な」 Đơn giản, dễ
2 ちかい 近い Gần
3 とおい 遠い Xa
4 はやい 速い、早い Nhanh, sớm
5 おそい 遅い Chậm, muộn
6 おおい [ひとが~] 多い [人が~] Nhiều (người)
7 すくない [ひとが~] 少ない [人が~] Ít (người)
8 あたたかい 温かい、暖かい Ấm
9 すずしい 涼しい Mát
10 あまい 甘い Ngọt
11 からい 辛い Cay
12 おもい 重い Nặng
13 かるい 軽い Nhẹ
14 いい [コーヒーが~] Thích, chọn, dùng (cafe)
15 きせつ 季節 Mùa
16 はる Mùa xuân
17 なつ Mùa hè
18 あき Mùa thu
19 ふゆ Mùa đông
20 てんき 天‌気 Thời tiết
21 あめ Mưa
22 ゆき Tuyết
23 くもり 曇り Có mây
24 ホテル Khách sạn
25 くうこう 空港 Sân bay
26 うみ Biển, đại dương
27 せかい 世‌界 Thế giới
28 パーティー Tiệc (~ をします:tổ chức tiệc)
29 (お) まつり (お) 祭り Lễ hội
30 しけん 試験  Bài thi, kỳ thi
31 すきやき す‌き‌焼‌き Sukiyaki (món thịt bò nấu rau)
32 さしみ 刺身 Sashimi (món gỏi cá sống của Nhật)
33 「お」すし Sushi
34 てんぷら Tempura (món hải sản và rau chiên tẩm bột)
35 いけばな 生け花 Nghệ thuật cắm hoa (~をします:cắm hoa)
36 もみじ 紅葉 Lá đỏ
37 どちら Cái nào
38 はじめて 初めて Lần đầu tiên
39 どちらも Cả hai
40 ずっと (hơn) hẳn (dùng để nhấn mạnh sự khác biệt giữa hai đối tượng nào đó)
41 ただいま。 Tôi đã về đây (dùng nói khi trở về nhà)
42 お帰かえりなさい。 Anh/chị đã về rồi đấy à (dùng để nói với ai đó khi mới về đến nhà)
43 すごいですね。 Hay quá nhỉ/ ghê quá
44 でも Nhưng
45 つかれました 疲‌れ‌ま‌し‌た‌ Tôi mệt rồi
46 ホンコン Hồng Kông
47 シンガポール Singapore

Trên đây là tổng hợp các từ vựng Minna no Nihongo bài 12 mà chúng tôi muốn giới thiệu đến với bạn đọc. Hi vọng với những chia sẻ này phần nào giúp bạn lượm lặt được vốn từ vựng có trong bài.

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here