Từ vựng Bài 11 Minna no Nihongo

0
288
Từ vựng Minna no Nihongo bài 11
Từ vựng Minna no Nihongo bài 11

Từ vựng Minna no Nihongo bài 11 xoay quanh vấn đề như gửi bưu phẩm, đồ vật qua đường bưu điện, đường bay, đường biển và cách xin phép cấp trên khi đi ra ngoài,… Bạn còn chờ đợi gì nữa mà không cùng chùng tôi khám phá ngay nhỉ!

Tổng hợp từ vựng Minna no Nihongo Bài 11

STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa
1 います[こどもが~] Imasu [kodomo ga ~] Có [con]
2 います[にほんに~] Imasu [ni hon ni ~] Ở [Nhật]
3 かかります Kakarimasu Mất, tốn (thời gian, tiền bạc)
4 やすみます[かいしゃを~] Yasumimasu [kaisha o ~] Nghỉ (làm việc)
5 ひとつ Hitotsu Một cái (dùng để đếm đồ vật)
6 ふたつ Futatsu Hai cái
7 みっつ Mittsu Ba cái
8 よっつ Yottsu Bốn cái
9 いつつ Itsutsu Năm cái
10 むっつ Muttsu Sáu cái
11 ななつ Na Natsu Bảy cái
12 やっつ Yattsu Tám cái
13 ここのつ Koko notsu Chín cái
14 とお Mười cái
15 いくつ Ikutsu Mấy cái, bao nhiêu cái
16 ひとり Hitori Một người
17 ふたり Futari Hai người
18 – にん – Nin – người
19 – だい – Dai – cái (dùng để đếm máy móc, xe cộ,…)
20 – まい – Mai – tờ, tấm (dùng để đếm những vật mỏng như tờ giấy, con tem)
21 – かい – Kai Lần
22 りんご Ringo Táo
23 みかん Mikan Quýt
24 サンドイッチ Sandoitchi Bánh sanwich
25 カレー [ライス] Karē [raisu] Món [cơm] cari
26 アイスクリーム Aisukurīmu Kem
27 きって Kitte Tem
28 はがき Hagaki Bưu thiếp
29 ふうとう Fūtō Phong bì
30 そくたつ Soku Ryū (bưu phẩm) chuyển phát nhanh
31 かきどめ Kakitome (bưu phẩm) gửi an toàn
32 エアメール(こうくうびん) Eamēru (kōkū-bin) Gửi bằng đường hàng không
33 ふなびん Funa bin Gửi bằng đường biển
34 りょうしん Ryōshin Bố mẹ
35 きょうだい Kyō dai Anh chị em
36 あに Ani Anh trai
37 おにいさん O nīsan Anh trai (dùng cho người khác)
38 あね A ne Chị gái
39 おねえさん O nēsan Chị gái (dùng cho người khác)
40 おとうと O tōto Em trai
41 おとうさん Otōsan Em trai (dùng cho người khác)
42 いもうと Imou to Em gái
43 いもうとさん Imou to-san Em gái (dùng cho người khác)
44 がいこく Gai koku Nước ngoài
45 – じかん – Ji ka n – tiếng
46 -しゅうかん – Shū kan – tuần
47 – かげつ – Kagetsu – tháng
48 – ねん – Nen – năm
49 ~くらい ~ Kurai Khoảng ~
50 どのくらい Donokurai Bao lâu
51 ぜんぶで Zenbu de Tổng cộng
52 みんな Min’na Tất cả
53 〜だけ 〜 Dake Chỉ ~
54 いらっしゃいませ。 Irasshaimase Xin mời vào/ Xin chào quý khách (lời chào người bán dành cho khách hàng)
55 いい天気ですね。 Ī tenkidesu ne Trời đẹp nhỉ
56 お出かけですか。 Odekakedesu ka Anh/chị đi ra ngoài đó à
57 ちょっと ~まで。 Chotto ~ made Tôi đi ~ một chút
58 行っていらっしゃい。 Itte irasshai Anh/chị đi nhé ( Anh/chị đi rồi lại về nhé)
59 行ってまいります。 Itte mairimasu. Tôi đi đây (Tôi đi rồi sẽ về)
60 それから Sore kara Tiếp nữa, sau đó
61 オーストラリア Ōsutoraria Úc

Trên đây là tổng hợp các từ vựng Minna no Nihongo bài 11 mà bạn có thể tham khảo. Hi vọng với những chia sẻ này giúp ích cho bạn trong quá trình học từ vựng.

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here