[Tải Sách] Từ tượng hình, tượng thanh trong tiếng Nhật PDF

0
899
Từ tượng hình, tượng thanh trong tiếng Nhật PDF
Từ tượng thanh trong tiếng Nhật | Nguồn ảnh: Internet

Có phải bạn đang tìm hiểu về từ tượng hình, tượng thanh trong tiếng Nhật? Hôm nay tieng-nhat.com sẽ chia sẻ đến bạn về “Sách Từ tượng hình, từ tượng thanh thường gặp trong tiếng Nhật [PDF]” Giúp bạn đọc tìm được nguồn tài liệu học tập, nghiên cứu đáng tin cậy nhất. Hãy cùng nhau tìm hiểu nhanh qua nội dung dưới đây nhé!

Giới thiệu về từ tượng hình, tượng thanh trong tiếng Nhật

Từ tượng hình, từ tượng thanh trong tiếng Nhật sẽ khá tương đồng với tiếng Việt ở chỗ là chúng được sử dụng khá phổ biến trong văn nói cũng như văn viết. Vì cả hai ngôn ngữ trên đều là các ngôn ngữ chỉ hình tượng. Nhưng để hiểu rõ hơn về hai dạng từ này là gì thì hãy cũng tieng-nhat.com tìm hiểu ngay qua nội dung dưới đây nhé!

Từ tượng hình trong tiếng Nhật là gì?

Đầu tiên, có thể hiểu từ tượng hình là những từ mô phỏng, gợi tả, dáng vẻ, trạng thái của sự vật, dáng dấp. Từ tượng hình trong tiếng Nhật được chia ra làm ba loại:

  • Thứ nhất là từ mô phỏng trạng thái của những vật vô tri gọi là 擬態語 (Nghi thái ngữ – Gitai go)
  • Thứ hai là loại từ mô phỏng trạng thái (chuyển động) bên ngoài của sinh vật gọi là 擬容語 ( Nghi dung ngữ – Giyou go)
  • Cuối cùng là loại từ mô phỏng chỉ trạng thái tâm lý hoặc nỗi đau của con người (nói nôm na là trạng thái từ bên trong) gọi là 擬情語 (Nghi tình ngữ – Gijou go).
từ tượng hình từ tượng thanh trong tiếng nhật
Từ tượng Thanh trong tiếng Nhật | Nguồn ảnh: Internet

Một số ví dụ từ tượng hình phổ biến trong tiếng Nhật

  •  擬態語 (Nghi thái ngữ – Gitai go)
  1. つるつる (Tsurutsuru) : Bóng loáng, sáng loáng

VD: …をつるつるにする
… wo tsurutsuru ni suru
Làm (thứ gì đó) sáng bóng.

2. ぐちゃぐちゃ (Guchagucha) : Mềm nhão, nhão nhoét, nhuyễn

VD: 雪がとけて道がぐちゃぐちゃだから、気を付けて!
Yuki ga tokete michi ga guchagucha dakara, ki wo tsukete!
Tuyết tan, đường lầy lội nên cẩn thận đấy!

3. さらっと (Saratto) : Trơn tuồn tuột, trơn tru,

VD: さらっと感を有する泡
Saratto kan wo yuusuru awa
Bọt xà bông có cảm giác trơn tru.

  • 擬容語 ( Nghi dung ngữ – Giyou go)

1. ぐんぐん (Gungun) : Đều đặn, nhanh chóng

VD: 身長がぐんぐんと伸びてきた。
Shinchou ga gungun to nobite kita.
Chiều cao tăng nhanh chóng.

2. ばたばた (Batabata) : Tiếp nối, tất bật

VD: みんなはばたばたと倒れた。
Minna wa batabata to taoreta.
Mọi người lần lượt gục ngã.

3. のろのろ (Noronoro) : Chậm chạp, lờ đờ, uể oải,

VD: 車が込んでて、のろのろとしか進めなかった。
Kuruma ga kondete, noronoro to shika susumenakatta.
Xe đông nên chỉ có thể nhích từng chút một.

  • 擬情語 (Nghi tình ngữ – Gijou go)

1. びくびく (Bikubiku) : Lo sợ, lo lắng, e dè

VD: いつ𠮟られるかとびくびくしている。
Itsu shikarareru ka to bikubiku shiteiru.
Tôi lo sợ không biết đến khi nào sẽ bị la mắng.

2. ぞくぞく (Zokuzoku) : Khó chịu, sự sợ hãi, hay niềm vui sướng đến mức run lên

VD: そのドラマ見ながら、ぞくぞくしていた。
Sono dorama minagara, zokuzoku shiteita.
Vừa xem bộ phim đó vừa thấy sợ hãi.

3. やきもき (Yakimoki) : Tâm trạng nôn nóng, thiếu kiên nhẫn, sốt ruột

VD: 車が込んでいて、やきもきしている。
Kuruma ga kondeite, yakimoki shiteiru.
Xe đông, sốt hết cả ruột.

Từ tượng thanh trong tiếng Nhật là gì?

Có thể hiểu rằng từ tượng thanh là từ để mô phỏng âm thanh. Những từ trong tiếng Nhật được sử dụng để mô phỏng âm thanh được phân ra làm hai loại.

  • Thứ nhất là từ mô phỏng tiếng kêu của động vật và giọng nói của người gọi là 擬声語 (Gisei go – Nghi thanh ngữ).
  • Thứ hai là từ mô phỏng tiếng động trong tự nhiên và âm thanh gọi là 擬音語 (Gion go – Nghi âm ngữ).
Từ tượng hình, tượng thanh trong tiếng Nhật PDF
Từ tượng thanh trong tiếng Nhật | Nguồn ảnh: Internet

Danh sách những từ tượng thanh trong tiếng Nhật phổ biến 

  • ばたばた (Batabata) : Lạch bạch, lộp cộp (tiếng bước đi)
  • ごくごく (Gokugoku) : Tiếng uống nước ừng ực
  • しくしく (Shikushiku) : Tiếng khóc nức nở
  • ガーガー (Gaagaa) : Tiếng vịt kêu cạp cạp
  • ホーホケキョ (Hoohokekyo) : Tiếng chim vàng anh
  • カッコー (Kakkou) : Tiếng chim cúc cu
  • カーカー (Kaakaa) : Tiếng quạ kêu re ré
  • ケンケン (Kenken) : Tiếng gà lôi kêu
  • ざあざあ (Zaazaa) : Tiếng mưa rào rào
  • ぽつぽつ (Potsupotsu) : Tiếng mưa rơi lộp độp
  • ぴゅうぴゅう (Pyuupyuu) : Tiếng gió rít
  • はらはら (Harahara) : Tiếng rơi khẽ (tiếng lá)
  • かちゃかちゃ (Kachakacha) : Tiếng chìa khóa kêu lẻnh xẻng
  • とんとん (Tonton) : Tiếng đập, gõ kêu tộp tộp (nhẹ)
  • どんどん (Dondon) : Tiếng đập, gõ kêu thùng thùng (mạnh)
  • ごつん (Gotsun) : Tiếng ngã uỵch, bịch (nặng)
  • こつん (Kotsun) : Tiếng rơi thịch (nhẹ)
  • がちゃがちゃ (Gachagacha) : Tiếng loảng xoảng, lạch xạch, tiếng sợi xích, tiền xu v…v…

Cách học từ tượng hình, tượng thanh trong tiếng Nhật hiệu quả

Nhớ từ theo tình huống

Một trong những cách học từ tượng hình, tượng thanh trong tiếng Nhật nhanh đó chính là nhớ từ theo tình huống cụ thể và đặt câu. Nếu nhớ từ vựng một cách riêng biệt thì sẽ rất mau quên. Và không biết cách sử dụng nó trong ngữ cảnh nào là hợp lý, không nắm được ý nghĩa của nó. Vì thế cách để nhớ từ theo câu sẽ hỗ trợ người học tích lũy được vốn từ vựng lớn và nắm vững được chúng thay vì chỉ dừng lại ở việc học phải thuộc nằm lòng.

Lặp đi lặp lại nhiều lần

Đây là cách học từ tượng hình, tượng thanh trong tiếng Nhật PDF nhanh nhớ được rất nhiều người sử dụng. Chỉ khi phát âm chuẩn xác thì người học mới có thể ghi nhớ từ vựng một cách tốt nhất. Do vậy, để học tiếng Nhật được nhanh nhớ, tốt nhất nên nghe đi nghe lại từ vựng qua những file video clip, audio tiếp đến là đọc lại từ này rõ ràng và to.

Phân bổ thời gian học phù hợp

Việc cố gắng nhồi nhét kiến thức sẽ cảm thấy chán nản và việc từ tượng hình, tượng thanh trong tiếng Nhật sẽ không mang lại hiệu quả. Do đó, cần phải phân chia thời gian học một cách phù hợp, mỗi ngày không cần phải học quá nhiều mà chỉ nên vừa học vừa ôn tập lại tất cả các bài cũ.

bộ sách từ tượng hình, tượng thanh trong tiếng Nhật
Sách từ tượng hình, tượng thanh tiếng Nhật PDF | Nguồn ảnh: Internet

Link download sách từ tượng hình, tượng thanh trong tiếng Nhật PDF

https://drive.google.com/drive/folders/1fpttYku8GRxOgpO5us6BQiVYkX4o77Gj

⭐️⭐️⭐️ File có mã giải nén, mình có tạo ra mã giải nén và cách lấy mã giải nén chỉ tốn 3 phút, các bạn vui lòng làm theo các bước bên dưới, coi như giúp lại mình chút công sức tạo ra bài viết và file download. Quá trình lấy mã giải nén hoàn toàn an toàn và không ảnh hưởng gì tới bảo mật nên các bạn hoàn toàn yên tâm, nếu file download có vấn đề gì các bạn có thể liên hệ trực tiếp tới fanpage: https://www.facebook.com/jes.edu.vn. Cám ơn các bạn!

Hướng dẫn lấy mã giải nén file:

  • Bước 1: Truy cập vào công cụ tìm kiếm google.com.vn
  • Bước 2: Tìm kiếm cụm từ: dịch vụ bốc xếp kienvang247
  • Bước 3: Vào trang web như hình bên dưới:

  • Bước 4: Lướt chậm từ trên xuống dưới rồi ấn vào nút “Xem thêm” ở cuối trang. Mã giải nén sẽ hiện sau 60 – 120 giây.

Chú ý: Xem video hướng dẫn chi tiết cách lấy mã giải nên bên dưới nếu bạn không hiểu

Cố gắng học theo bộ sách từ tượng hình, tượng thanh trong tiếng Nhật PDF nhanh thuộc và nhớ lâu trên mà tieng-nhat.com vừa chia sẻ đến bạn đọc đã có thể hỗ trợ bạn có được một nguồn tài liệu chất lượng giúp việc học đạt được hiệu quả cao nhất.

Câu Hỏi Thường Gặp:

Dung lượng download từ tượng hình, tượng thanh trong tiếng Nhật PDF khoảng bao nhiêu?

=> Dung lượng download khoảng 1MB

File download tài liệu từ tượng hình, tượng thanh tiếng Nhật PDF có quảng cáo không? có quảng cáo không?

=> Không, file download tài liệu google drive nên hoàn toàn không chứa quảng cáo

Thời gian download tài liệu từ tượng hình, tượng thanh trong tiếng Nhật mất trong bao lâu?

=> Thời gian download khoảng 10 giây

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here