Xây dựng trong tiếng Nhật là gì?

0
379
xây dựng trong tiếng Nhật là gì
Ngành xây dựng trong tiếng Nhật là gì?

Xây dựng trong tiếng Nhật là 建設 được phiên âm kensetsu là một trong những sản phẩm được thiết kế tạo nên bởi sức lao động của con người là chính, vật liệu xây dựng, các thiết bị lắp đặt vào trong công trình… sẽ được liên kết định vị với đất để có thể tạo nên một bản thiết kế hoàn hảo và tuyệt vời nhất.

Một số các từ vựng về xây dựng trong tiếng Nhật

  • はしご(Hashigo): Thang
  • クレーン(Kurēn): Cần cẩu
  • フック(Fukku): Móc
  • レンガ (Renga): Gạch
  • セメント(Semento): Xi-măng
  • いた 板 (Ita ita): Ván
  • ブルドーザー(Burudōzā): Xe ủi đất
  • ロード・ローラー(Rōdo rōrā): Xe lu
  • フォークリフト(Fōkurifuto): Xe nâng
  • ダンプカー(Danpukā): Xe ben
  • ておしぐるま 手押し車 (Te oshi guru ma teoshi-sha): Xe cút kít
  • ヘルメット(Herumetto): Mũ bảo hộ
  • さくがんき 削岩機 (Saku ganki sakuganki): Máy khoan đá
  • ようせつ こう 溶接工 (Yōsetsu kō yōsetsuku): Thợ hàn
  • ようせつき 溶接機 (Yōsetsuki yōsetsu-ki): Máy hàn
  • 足場 (Ashiba): Giàn giáo
  • おの (Ono): Rìu

Các mẫu câu về xây dựng trong tiếng Nhật

1. この橋はアメリカ合衆国によって建設された。

  • Đọc là: Kono hashi wa Amerika ni yotte tate raremashita.
  • Nghĩa tiếng Việt: Cây cầu này do Hoa Kỳ xây dựng.

2.  彼らは「よし博物館を建て直そう」 と言うのです.

  • Đọc là: Karera wa `yoshi hakubutsukan o tatenaosou’ to iu nodesu
  • Nghĩa tiếng Việt: Họ nói, hãy xây dựng lại bảo tàng

3.  我々は核融合発電所を作った時の 費用の見積もりを行ってみました.

  • Đọc là: Wareware wa kaku yūgō hatsudenjo o tsukutta toki no hiyō no mitsumori o okonatte mimashita.
  • Nghĩa tiếng Việt: Chúng ta ước tính chi phí xây dựng một nhà máy điện hợp hạch

Trên đây là một số những nội dung liên quan đến xây dựng trong tiếng Nhật là gì? tieng-nhat.com muốn chia sẻ đến cho các bạn tham khảo. Hy vọng thông qua bài viết này sẽ giúp cho bạn có thể hiểu chính xác hơn về xây dựng là gì trong tiếng Nhật cũng như tham khảo thêm một số các từ vựng mà mẫu liên quan sao cho phù hợp nhé.

Bài viết được tham vấn từ Công ty Xây Dựng SG:

Câu Hỏi Thường Gặp:

Xây dựng trong tiếng Nhật đọc là gì?

Ngành xây dựng trong tiếng Nhật là 建設 được phiên âm kensetsu là những sản phẩm được tạo nên bởi sức lao động của con người.

Các từ vựng về xây dựng trong tiếng Nhật

Một số các từ vựng phổ biến ngành xây dựng trong tiếng Nhật như: - はしご(Hashigo): Thang - ブルドーザー(Burudōzā): Xe ủi đất - 足場 (Ashiba): Giàn giáo - ヘルメット(Herumetto): Mũ bảo hộ

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here