Bộ nhân đi 儿

0
4009
bộ nhân đi

Thông tin hữu ích khác:

  • TỪ VƯNG TIẾNG NHẬT VỀ XUẤT NHẬP KHẨU
  • TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT THEO CHỦ ĐỀ DỤNG CỤ Y TẾ
  • TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT CHUYÊN NGÀNH ĐIỆN TỬ

Bộ nhân đi 儿 khá bổ biến, và trông rất ngộ nghĩnh như là 2 cái chân của con người. Bên dưới là các từ chứa bộ này, đều có nghĩa đi lại, được giải nghĩa để các bạn dễ nhớ hơn.

Kanji Âm hán việt Nghĩa On-reading
huynh phụ huynh: Làm huynh 兄 thường đi nhiều và nói 口 cũng không ít ^^ kei, kyoo
kiến nhìn,trống thấy: Gồm bộ mục 目 (mắt) và bộ nhân đi (儿) => Đi (儿) nhiều dùng mắt 目 mới quán sát, chứng kiến 見 được nhiều thứ ken
nguyên gốc: Gồm bộ nhị 二 + bộ 儿=> Cái căn bản (gốc) 元 của việc đi lại (儿) là cần phải có thêm 2 tay 二 đung đưa để giữa thăng bằng gen, gan
quang ánh sáng: Gồm bộ nhất (一)+ bộ (儿) + bộ tiểu (⺌) => 1 (一) tia sáng (光) rất nhỏ di chuyển (儿) với vận tốc 300.000km/s koo
hoàng rõ: Gồm chữ (光) + bộ nhật (日) => Ánh sáng (光) thường ngày (日) rất sáng và rõ (晃) ko
nhi nhi đồng, hài nhi: Gòm nét cổn (xổ xuống)〡 + bộ nhật (日) + bộ (儿): Các bé nhi đồng (儿) hiếu động thường hay đi chơi cả ngày (日). ji, ni
mại thương mại: Gồm bộ sĩ 士 + 儿 + bộ mịch (bao phủ)冖 => Kẻ (士) bán (売) dạo (儿) che (冖) khẩu trang bai

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here