Japanese Language Proficiency Test (JLPT) là kì thi năng lực Tiếng Nhật được chia ra làm 5 cấp độ từ cấp độ thấp nhất N5 đến cấp độ cao nhất N1. Cấp độ càng lên cao đòi hỏi lượng kiến thức cũng như độ khó càng tăng. Kiến thức cho kì thi năng lực này bao gồm 3 phần: Từ vựng, Ngữ pháp và Kanji. Trong đó, Kanji được đánh giá là khó nhằn nhất vì bộ chữ này có nhiều nét và nhiều cách đọc khác nhau. Chỉ tính riêng N5 thôi cũng gây cho người học không ít trở ngại, khó khăn rồi. Hiểu được tâm lí lo lắng cũng như giúp mọi người có thể tối ưu thời gian học hơn. Hôm nay tieng-nhat.com xin chia sẻ đến các bạn danh sách tổng hợp Kanji N5 PDF (mới nhất).
Giới thiệu về danh sách tổng hợp Kanji N5
Như đã giới thiệu ở phần trên Kỳ thi năng lực Tiếng Nhật được phân chia thành 5 cấp độ khác nhau: Từ cấp độ cao nhất là N1 và cấp độ thấp nhất N5, cấp độ càng lên cao tỉ lệ thuận với lượng kiến thức cùng với độ khó càng lên cao. Để đạt được level cao nhất bạn phải mất vài năm “tôi luyện” mới có thể thông thạo Tiếng Nhật như tiếng Mẹ đẻ.
Đối với những người mới bắt đầu học Tiếng Nhật thì học bảng chữ Kanji được coi là một trong những phần khó nhất khi bước đầu theo học. Để nắm chắc, thuộc lòng bảng chữ cái Kanji N5 bạn phải cần phải thiết lập một cách học hoàn toàn mới để nhanh chóng đạt hiệu quả.
Đề thi JLPT N5 gồm có 3 phần: (văn tự – từ vựng), (ngữ pháp – đọc hiểu, nghe hiểu). Đối với cấp độ N5 thì phần văn tự sẽ không quá khó chỉ cần bạn nắm vững bảng chữ cái kanji N5 thì bạn đã tự tin được phần nào rồi đó.
Tổng hợp Kanji N5 – Số đếm
Kanji | Ý nghĩa | Onyomi | Kunyomi | Từ ghép với kanji |
一 | 1 | ichi, itsu | hito(tsu), hito | 一日1 người |
二 | 2 | ni | futa(tsu), futa | 二日2 người |
三 | 3 | san | mit(tsu), mi | 三日Ngày 3 (ngày 3 của tháng) |
四 | 4 | shi | yo(tsu), yo, yon | 四日Ngày 4(ngày 4 của tháng) |
五 | 5 | go | itsu(tsu), itsu | 五日Ngày 5((ngày 5của tháng) |
六 | 6 | roku | mut(tsu), mu | 六日Ngày 6(ngày 6 của tháng) |
七 | 7 | shichi | nana(tsu), nana | 七日Ngày 7(ngày 7 của tháng) |
八 | 8 | hachi | yat(tsu), ya | 八日Ngày 8(ngày 8 của tháng) |
九 | 9 | kyuu, ku | kokono(tsu), kokono | 九日Ngày 9(ngày9 của tháng) |
十 | 10 | juu, ji | tou, to | 十日Ngày 10(ngày 10 của tháng) |
百 | 100 | hyaku | — | 百万円1.000.000 Yên |
千 | 1000 | sen | chi | 千万円10.000.000 Yên |
万 | 10000 | man, ban | — | |
円 | Yên | en | maru(i) | 円 yên / hình tròn) |
Tổng hợp Kanji N5 – Thời gian
Kanji | Ý nghĩa | Onyomi | Kunyomi | Từ ghép với kanji |
日 | Ngày / mặt trời | nichi, jitsu | hi, ka | 明日(Ngày mai) |
週 | Cuôi tuần | shuu | — | 毎週 (Mỗi tuần) |
月 | Tháng, mặt trăng | getsu, gatsu | tsuki | 月曜日 (Thứ 2) |
年 | Năm | nen | toshi | 今年(Năm nay), 法年(năm ngoái) |
時 | Giờ | ji | toki | 時計 (đồng hồ) |
間 | Trong khoảng thời gian | kan, ken | aida | 時間 (thời gian) |
分 | Phút | bun, bu, fun | wa(karu) | 三十分 (30 phút), 自分 (bản thân) |
午 | Buổi trưa | go | — | 午前 (sáng A.M.) |
前 | Trước | zen | mae | 名前 (tên) |
後 | Sau, phía sau | go, kou | ato | 午後 (buổi trưa, P.M.) |
今 | Bây giờ | kon, kin | ima | 今晩 (tối nay), 今朝 (sang nay) |
先 | Trước, tương lai | sen | saki | 先週 (cuối tuần), 先生 (giáo viên, thầy cô giáo) |
来 | Đến | rai | ku(ru) | 来月 (tháng tới), 来る (đến) |
半 | Nữa 1/2 | han | naka(ba) | 半分 (30 phút) |
毎 | Mỗi | mai | — | 毎日(mỗi ngày) |
何 | Cái gì | ka | nan, nani | 何曜日 (ngày nào trong tuần) |
Tổng hợp Kanji N5 – Người
Kanji | Ý nghĩa | Onyomi | Kunyomi | Từ ghép với kanji |
人 | Người | jin, nin | hito | 人々 (mọi người) |
男 | Bé trai | dan, nan | otoko | 男の子 (bé trai) |
女 | Bé gái | jo, nyo | onna, me | 女の子 (bé gái) |
子 | Đứa trẻ | shi, su | ko | 子供 (trẻ em) |
母 | Mẹ | bo | haha | 母 (mẹ) |
父 | Cha | fu | chichi | 父 (cha) |
友 | Bạn bè | yuu | tomo | 友達 (bạn bè) |
火 | Lửa | ka | hi | 火曜日 (thứ 3) |
水 | Nước | sui | mizu | 水曜日 (thứ 4) |
木 | Cây, gỗ | moku, boku | ki, ko | 木曜日 (thứ 5) |
土 | Đất | do, to | tsuchi | 土曜日 (thứ 7) |
金 | Tiền, vàng | kin, kon | kane | 金曜日 (thứ 6) |
本 | Sách | hon | moto | 日本語 (Tiếng nhật) |
川 | Sông | sen | kawa | 川 (Sông) |
花 | Hoa | ka | hana | 花火 (Pháo hoa) |
気 | Tinh thần | ki, ke | — | 元気 (sức khỏe) |
生 | Cuộc sống, đời sống | sei, shou | i(kiru), u(mareru), ha(yasu) | 生徒 (học sinh, sinh viên) |
魚 | Con cá | gyo | sakana | 魚 (con cá) |
天 | Thiên đường | ten | ame, ama | 天気 (thời tiết) |
空 | Bầu trời | kuu | sora, a(keru) | 空 (bầu trời) |
山 | Núi | san | yama | 山 (núi) |
雨 | Mưa | u | ame | 雨 (mưa) |
電 | Điện | den | — | 電気 (điện khí) |
車 | Xe oto | sha | kuruma | 電車 (tàu điện) |
語 | Nói chuyện | go | kata(ru) | 英語 (tiếng Anh) |
耳 | Lỗ tai | ji | mimi | 耳 (lỗ tai) |
手 | Tay | shu | te | 手紙 (bức thư) |
足 | Chân | soku | ashi, ta(su) | 足 (chân) |
目 | Mắt | moku | me | 目 (mắt) |
口 | Miệng | kou, ku | kuchi | 出口 (lỗi ra) |
名 | Tên | mei, myou | na | 名前 (tên) |
Tổng Hợp Kanji N5 – Phương hướng, nơi chốn
Kanji | Ý nghĩa | Onyomi | Kunyomi | Từ ghép với kanji |
店 | Cửa hàng | ten | mise | 喫茶店 (cửa hang cà phê) |
駅 | Nhà ga | eki | — | 駅前 (trước nhà ga) |
道 | Đường phố | dou | michi | 道具 (dụng cụ) |
社 | Đền thờ, Xã hội | sha | yashiro | 社長 (chủ tịch) |
国 | Quốc gia | koku | kuni | 外国人 (người ngoài quốc) |
外 | Bên ngoài | gai, ge | soto, hazu(reru), hoka | 外国 (nước ngoài) |
学 | Trường học | gaku | mana(bu) | 大学 (đại học) |
校 | Trường học | kou | — | 学校 (trường học) |
上 | Lên, lên trên | shou, jou | ue, u, a(geru) | 上着 (áo khoát) |
下 | Xuống, xuống dưới | ka, ge | ku(daru), shita | 靴下 (tất,vớ) |
中 | ở giữa, trung tâm, bên trong | chuu | naka | 日中 (trong ngày) |
北 | Bắc | hoku | kita | 北 (Bắc) |
西 | Tây | sai, sei | nishi | 西 (Tây) |
東 | Đông | tou | higashi | 東京 (Tokyo) |
南 | Nam | nan | minami | 南 (Nam) |
右 | Phải | yuu | migi | 右 (phải) |
左 | Trái | sa | hidari | 左 (trái) |
Tổng hợp Kanji N5 – Động từ
Kanji | Ý nghĩa | Onyomi | Kunyomi | Từ ghép với kanji |
見 | Nhìn thấy | ken | mi(ru) | 見せる (được nhìn thấy) |
聞 | Nghe thấy | mon, bun | ki(ku) | 聞く (nghe) |
書 | Viết | sho | ka(ku) | 辞書 (từ điển) |
読 | Đọc | doku | yo(mu) | 読む (đọc) |
話 | Nói chuyện, tán gẫu | wa | hanashi, hana(su) | 電話 (điện thoại) |
買 | Mua | bai | ka(u) | 買い物 (mua đồ vật) |
行 | Đi đến, để thực hiện | kou | i(ku), okona(u) | 銀行 (ngân hàng) |
出 | Đi ra ngoài | shutsu | de(ru), da(su) | 出かける (đi ra ngoài) |
入 | Để vào, đưa vào | nyuu | hai(ru), i(reru) | 入口 (cổng vào) |
休 | Ngày nghỉ, kỳ nghỉ | kyuu | yasu(mu), yasu(mi) | 休む (nghỉ ngơi) |
食 | Đồ ăn | shoku | ta(beru) | 食堂 (phòng ăn) |
飲 | Đồ uống | in | no(mu) | 飲み物 (đồ uống) |
言 | Nói chuyện | gen, gon | i(u) | 言う (nói) |
立 | Đứng lên | ritsu | ta(tsu) | 立つ (đứng lên) |
会 | Xã hộ, gặp | kai, e | a(u) | 会社 (công ty) |
Tổng Hợp Kanji N5 – Tính từ
Kanji | Ý nghĩa | Onyomi | Kunyomi | Từ ghép với kanji |
多 | Nhiều | ta | oo(i) | 多い (nhiều), 多分 (rất nhiều) |
少 | Ít | shou | suko(shi), suku(nai) | 少ない (Ít) |
古 | Cũ | ko | furu(i) | 古い (cũ) |
新 | Mới | shin | atara(shii) | 新しい (mới), 新聞 (báo mới) |
大 | To lớn | dai, tai | oo(kii) | 大きい (to lớn), 大変 (kinh khủng) |
小 | Nhỏ bé | shou | chii(sai), ko | 小さい (nhỏ xíu) |
安 | Rẻ | an | yasu(i) | 安い (rẻ) |
高 | Cao | kou | taka(i) | 高い (cao) |
長 | Dài | chou | naga(i) | 長い (dài), 部長 (bộ trưởng) |
白 | Màu trắng | haku, byaku | shiro, shiro(i) | 白い (màu trắng), 面白い (thú vị) |
Tổng hợp một số Kanji N5 thường gặp
Kanji | Âm hán việt | Nghĩa | On-reading | Kun-reading |
---|---|---|---|---|
日 | nhật | mặt trời, ngày | nichi, jitsu | hi, bi |
一 | nhất | một; đồng nhất | ichi, itsu | hito |
国 | quốc | nước; quốc gia | koku | kuni |
人 | nhân | nhân vật | jin, nin | hito |
年 | niên | năm; niên đại | nen | toshi |
大 | đại | to lớn; đại lục | dai, tai | oo(kii) |
十 | thập | mười | juu, jiQ | tou |
二 | nhị | hai | ni | |
本 | bản | sách, cơ bản, bản chất | hon | |
中 | trung | giữa, trung tâm | chuu | naka |
長 | trường, trưởng | dài; trưởng | choo | naga(i) |
出 | xuất | ra, xuất hiện, xuất phát | shutsu, sui | de(ru), da(su) |
三 | tam | ba | san | mi(tsu) |
時 | thời | thời gian | ji | toki |
行 | hành, hàng | thực hành;ngân hàng, đi | koo, gyoo | i(ku), okonau |
見 | kiến | nhìn; ý kiến | ken | miru |
月 | nguyệt | mặt trăng, tháng | getsu, gatsu | tsuki |
後 | hậu | sau | go, koo | ato |
前 | tiền | trước | zen | mae |
生 | sinh | sống; học sinh(chỉ người) | sei, shoo | ikiru |
五 | ngũ | năm (5) | go | itsutsu |
間 | gian | trung gian, không gian | kan, ken | aida |
友 | hữu | bạn | yuu | tomo |
上 | thượng | trên | joo, shoo | ue, kami |
東 | đông | phía đông | too | higashi (azuma) |
四 | tứ | bốn | shi | yotsu |
今 | kim | hiện tại, lúc này | kon, kin | ima |
金 | kim | vàng, kim loại | kin, kon | kane |
九 | cửu | chín (9) | kyuu, ku | kokonotsu |
入 | nhập | vào; nhập môn | nyuu | hairu, ireru |
学 | học | học | gaku | manabu |
高 | cao | cao | koo | takai |
円 | viên | tròn; tiền Yên | en | marui |
子 | tử | con, phần tử | shi, su | ko |
外 | ngoại | bên ngoài | gai, ge | soto |
八 | bát | tám | hachi | yatsu |
六 | lục | sáu | roku | mutsu |
下 | hạ | dưới | ka, ge | shita, shimo |
来 | lai | đến; tương lai, vị lai | rai | kuru |
左 | tả | trái, bên trái | sa | hidar |
気 | khí | không khí, khí chất | ki, ke | |
小 | tiểu | nhỏ, ít | shoo | chiisai, ko |
七 | thất | bảy (7) | shichi | nana, nanatsu |
山 | sơn | núi, sơn hà | san | yama |
話 | thoại | nói chuyện, đối thoại | wa | hanashi |
女 | nữ | phụ nữ | jo, nyo | onna |
北 | bắc | phía bắc | hoku | kita |
午 | ngọ | buổi chưa, ngọ | go | uma |
百 | bách | trăm | hyaku | |
書 | thư | viết; thư đạo | sho | kaku |
先 | tiên | trước | sen | saki |
名 | danh | tên | mei, myoo | na |
川 | xuyên | sông | sen | kawa |
千 | thiên | nghìn | sen | chi |
休 | hưu | nghỉ ngơi, về hưu | kyuu | yasumu |
父 | phụ | cha | fu | chichi |
水 | thủy | nước | sui | mizu |
半 | bán | một nửa | han | nakaba |
男 | nam | nam giới | dan, nan | otoko |
西 | tây | phía tây | sei, sai | nishi |
電 | điện | điện, điện lực | den | |
校 | hiệu | trường học | koo | |
語 | ngữ | ngôn ngữ, từ ngữ | go | kataru |
土 | thổ | đất; thổ địa | do, to | tsuchi |
木 | mộc | cây, gỗ | boku, moku | ki |
聞 | văn | nghe, tân văn (báo) | bun, mon | kiku |
食 | thực | ăn | shoku | taberu |
車 | xa | xe | sha | kuruma |
何 | hà | cái gì, hà cớ = lẽ gì | kai | nan, nani |
南 | nam | phía nam | nan | minami | nan | minami |
万 | vạn | vạn, nhiều; vạn vật | man, ban | |
毎 | mỗi | mỗi (vd: mỗi người) | mai | goto |
白 | bạch | trắng, sạch | haku, byaku | shiroi |
天 | thiên | trời, thiên đường | ten | ama |
母 | mẫu | mẹ | bo | haha, okaasan |
火 | hỏa | lửa | ka | hi |
右 | hữu | phải, bên phải | u, yuu | migi |
読 | độc | đọc | doku | yomu |
雨 | vũ | mưa | u | ame |
Một số lưu ý để học tài liệu tổng hợp Kanji N5 hiệu quả
Ở trình độ sơ cấp, ký tự chữ Hán không khó nếu bạn biết phương pháp học. Sau đây, tieng-nhat.com xin đưa ra một vài cách giúp bạn học chữ Hán một cách hiệu quả.
- Học chữ Hán qua Flash Card: Học chữ Hán qua Flash Card rất hiệu quả và tiện lợi. Ở mặt trước là chữ Hán, mặt sau có âm onyomi, kunyomi và nghĩa của chữ Hán. Lưu ý, khi học chữ Hán cần phải học các từ vựng liên quan đến nó nữa.
- Học chữ Hán qua bộ thủ.
- Học chữ Hán qua hình ảnh liên tưởng: Nếu bạn có trí tưởng tượng phong phú, thì điều này chắc chắn sẽ giúp ích cho bạn trong việc học chữ Hán.
- Tìm hiểu các tài liệu tổng hợp Kanji N5 để cũng cố phần Kanji: Chỉ việc học lý thuyết thôi thì chưa đủ. Bên cạnh đó bạn còn phải làm bài tập nhiều mới nhớ lâu hơn được. Nhưng đừng quên phải thường xuyên học thêm từ vựng đấy nhé.
Link tải tổng hợp Kanji N5 Tiếng Nhật [Full PDF]
https://drive.google.com/drive/folders/1ZCHdbArBqu-_EvvP_SlM3tZoSBvbTSOv
⭐️⭐️⭐️ Chú ý: File có mã giải nén, mình có tạo ra mã giải nén và cách lấy mã giải nén siêu nhanh chỉ với 3 phút, các bạn vui lòng làm theo các bước bên dưới, xem như góp chút công sức cho người tạo ra bài viết và file download. Quá trình lấy mã giải nén hoàn toàn an toàn và không ảnh hưởng gì tới bảo mật hay virus nên các bạn hoàn toàn yên tâm. Nếu file download có vấn đề gì các bạn có thể liên hệ trực tiếp tới Fanpage: https://www.facebook.com/jes.edu.vn. Cám ơn các bạn rất nhiều!
Hướng dẫn cách lấy mã giải nén file:
- Bước 1: Truy cập vào công cụ tìm kiếm ? google.com.vn
- Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: cung ứng lao động tphcm kienvang247
- Bước 3: Vào trang Web như hình bên dưới:
- Bước 4: Lướt chậm từ trên xuống dưới rồi ấn vào nút “Xem thêm” ở cuối trang. Mã giải nén sẽ hiện sau 60 – 120 giây.
- Chú ý: Xem chi tiết video hướng dẫn cách lấy mã giải nên bên dưới nếu bạn vẫn chưa hiểu.
Trên đây là toàn bộ chia sẻ của tieng-nhat.com về “Tổng hợp Kanji N5 PDF (mới nhất)”. Thông qua bài viết này, mình hy vọng các bạn có thể tải đầy đủ nội dung tổng hợp Kanji N5 để học thật tốt.