![]() |
| Bộ thủ 舌 trong kanji |
Bộ thủ 舌 – thiệt có nghĩa là cái lưỡi được cấu thành từ bộ khẩu 口 ở duói, nên nghĩa cũng gần giống nhau khác . Bộ thủ thiệt được sử dụng khá ít được dùng khoảng trong 6 từ kanji
| Kanji | Âm hán việt | Nghĩa | On-reading |
|---|---|---|---|
| 舌 | thiệt | cái lưỡi | zetsu |
| 話 | thoại | nói chuyện, đối thoại, giai thoại | wa |
| 乱 | loạn | phản loạn, chiến loạn | ran |
| 活 | hoạt | hoạt động, sinh hoạt | wa |
| 括 | quát | tổng quát | katsu |
| 辞 | từ | từ vựng, từ chức | ji |
