Bộ thủ sinh 生 – gồm 5 nét, có nghĩa là sinh sống, sinh sản. Đây cũng là 1 chữ căn bản mà bạn học trong những bài đầu khi bắt đầu học tiếng nhật. Có lẽ trong bài học đầu trong giáo trình Minna no Nihongo các bạn sẽ gặp từ 先生 Sensei – Tiên Sinh hoặc giáo viên.
Kanji | Âm hán việt | Nghĩa | On-reading |
---|---|---|---|
生 | sinh | sinh đẻ, sinh sống | sei |
星 | tinh | hành tinh, tinh tú | sei, shoo |
姓 | tính | họ | sei |
牲 | sinh | hi sinh | sei |
性 | tính | tính dục, giới tính, bản tính, tính chất | sei, shoo |
産 | sản | sản xuất, sinh sản, cộng sản | san |
隆 | long | cao quý | ryuu |