Bộ thủ Mã 馬 là bộ thủ rất quen thuộc với nhưng ai chơi cờ tướng, có thể nói cùng với bộ thủ xa – con xe, con sĩ, con chốt… trong cờ tướng là những từ Kanji mà các bạn được học đâu tiên trước khi biết tới tiếng Nhật. Nhưng chữ Kanji chứa bộ thủ này thường liên quan tới ngựa, tốc độ hoặc di chuyển…
Thông tin hữu ích khác:
Kanji | Âm hán việt | Nghĩa | On-reading |
---|---|---|---|
馬 | mã | ngựa | ba |
駅 | dịch | ga | eki |
騎 | kị | kị sĩ | ki |
駆 | khu | tàu khu trục, chạy, cuộc đua, | ku |
駒 | Ngựa non | ku | |
験 | nghiệm | thí nghiệm, hiệu nghiệm, kinh nghiệm | ken, gen |
駿 | tốc độ, ngựa tốt, người nhanh | hatsu, hachi | |
騒 | tao | làm ồn, náo nhiệt | soo |
駄 | đà | thồ hàng, chở hàng bằng ngựa | da |
駐 | trú | đồn trú | chuu |
騰 | đằng | tăng cao, lạm phát | too |
篤 | đốc | nồng nhiệt, thân ái, chân thành | toku |
驚 | kinh | kinh ngạc, kinh sợ | kyoo |