Bộ thủ 刀 (刂) đao có nghĩa = cái đao là 1 trong những bộ phổ biến nhất trong 214 bộ thủ hán tự. .Bên dưới là những từ kanji có chứa bộ xa này, các bạn có thể để ý rằng nghĩa của các chữ đếu giống nhau không ít thì nhiều. Những từ nào ít giống thì chịu khó liên tưởng 1 tí để dễ nhớ từ hơn nhé 😉
Kanji | Âm hán việt | Nghĩa | On-reading |
---|---|---|---|
刀 | đao | cái đao | too |
分 | phân | phân số, phân chia. – Trên là chữ bát 八 (bát là tám), kế đến là chữ đao 刀 (đao là dao dùng để cắt chặt ra); hai chữ này họp lại thành chữ phân 分 (phân là chia) |
bun, fun, bu |
貧 | bần | bần cùng: Trên là chữ phân 分 (phân là chia) dưới cùng là chữ bối 貝 (bối là đồng tiền, vật báu) Có nghĩa rằng sở-dĩ nghèo là vì có nhiều tiền mà cứ phân phát ra cho thiên-hạ giống như ta có một cái bánh mà chia ra làm tám miếng thì tất nhiên nó sẽ nhỏ dần, do đó nghèo. | hin, bin |
利 | lợi | phúc lợi, lợi ích: Người xưa dùng đao (刂) để bảo vệ cây lúa (禾) cũng là lợi ích sống còn của họ. | ri |
別 | biệt | biệt li, đặc biệt, tạm biệt: Bên phải chữ 另 lánh :riêng rẽ. Bên trái là chữ ĐAO : con dao | betsu |
判 | phán | phán quyết, phán đoán | han, ban |
別 | biệt | biệt li, đặc biệt, tạm biệt | betsu |
切 | thiết | cắt, thiết thực, thân thiết | setsu, sai |
防 | phòng | phòng vệ, phòng bị, đề phòng | boo |
別 | biệt | biệt li, đặc biệt, tạm biệt | betsu |