Từ vựng tiếng Nhật về ẩm thực thông dụng:
日本料理 Nihonryōri: Ẩm thực Nhật Bản.
天婦羅 tempura: Chiên cá và rau.
牛丼 gyūdon: Cơm đầy với thịt bò và rau.
うどん udon: Mì làm bằng bột mì.
やきそば yakisoba: Mì soba rán.
しゃぶしゃぶ shabu shabu: Lẩu Nhật Bản.
味噌汁 misoshiru: Súp miso.
食べ物 tabemono: Thức ăn.
弁当 bentou: Hộp ăn trưa.
御飯 gohan: Bữa ăn.
刺身 sashimi: Cá thái lát.
鮨 sushi: Sushi.
親子丼 oyakodon: Cơm đầy với gà luộc và trứng.
カレーライス karēraisu: Cơm cà ri.
鋤焼き sukiyaki: Lát thịt bò nấu với rau khác nhau.
蛸焼き takoyaki: Mực nướng.
焼き鳥 yakitori: Gà nướng.
ラーメン ramen: Ramen.
餅 mochi: Bánh gạo.
豚カツ tonkatsu: Heo cốt lết.
豆腐 tōfu: Đậu hũ.
餡パン anpan: Bún Nhật.
Bài viết từ vựng tiếng Nhật về ẩm thực được tổng hợp bởi giáo viên của tieng-nhat.com
https://www.eduvision.edu.pk/counseling/index.php?qa=user&qa_1=top10vn&qa_2=wall
https://mycampus.lourdes.edu/web/63033/readers-nook/-/message_boards/message/2334787/maximized
https://weaving-generations.psych.ucla.edu/portfolio-item/research/house-interior/#comment-171660
http://kndn.gdnn.gov.vn/en-US/Forum/TopicDetail.aspx?TopicID=2690
https://tthtdn.danang.gov.vn/web/top10vn/home/-/blogs/top-10-vn
http://gestiondelriesgo.gov.co/Foros/yaf_postsm78976_TOP-10-VN.aspx#post78976
http://onlinemanuals.txdot.gov/help/urlstatusgo.html?url=https://top10vn.org/
http://blog.mohr.gov.my/2010/03/hujah-mtuc-tentang-gaji-minimum.html?commentPage=4
https://thuvienso.khcnbackan.gov.vn/dien-dan/doc-gia/top10vn/
http://akhmadiinkhotkhon-1.ub.gov.mn/?p=326#comment-1113671