
Bộ thủ 人 – nhân là 1 trong 3 bộ thủ nhân ( 人, 亻 (nhân đứng), 儿 (nhân đi). Là 1 trong những phổ biến, nghĩa của các chữ kanji chứa bộ này thường có nghĩa liên quan tới con người. Bên dưới là những chữ kanji hay dùng chưa bộ 人:
| Kanji | Âm hán việt | Nghĩa | On-reading |
|---|---|---|---|
| 人 | nhân | nhân vật | jin, nin |
| 夫 | phu | trượng phu, phu phụ | fu, fuu |
| 扶 | phù | phù hộ, phù trợ | fu, fuu |
| 囚 | tù | tù nhân | shuu |
| 内 | nội | nội thành, nội bộ | nai, dai |
| 肉 | nhục | thịt | niku |
| 納 | nạp | nộp | noo |
| 病 | bệnh | bệnh nhân, bệnh viện, bệnh tật | byoo, hei |
| 関 | quan | hải quan, quan hệ | kan |
| 卒 | tốt | tốt nghiệp | sotsu |
| 失 | thất | thất nghiệp, thất bại | shitsu |
| 傘 | tản | cái ô | san |
| 勝 | thắng | thắng lợi, thắng cảnh | shoo |
| 春 | xuân | mùa xuân, thanh xuân | shun |
| 似 | tự | tương tự | ji |
| 潜 | tiềm | tiềm ẩn, tiềm thức | sen |
| 替 | thế | thay thế, đại thế | tai |
| 秩 | trật | trật tự | chitsu |
| 俸 | bổng | lương bổng, bổng lộc | hoo |
| 奉 | phụng | phụng dưỡng, cung phụng | hoo, bu |
| 朕 | trẫm | trẫm (nhân xưng của vua) | chin |
| 騰 | đằng | tăng cao | too |
| 泰 | thái | thái bình | tai |
| 賛 | tán | tán đồng, tán thành | san |
| 座 | tọa | chỗ ngồi, tọa đàm, tọa độ | za |
| 圏 | quyển | khí quyển | ken |
| 検 | kiểm | kiểm tra | ken |
| 険 | hiểm | nguy hiểm, mạo hiểm, hiểm ác | ken |
| 験 | nghiệm | thí nghiệm, hiệu nghiệm, kinh nghiệm | ken, gen |
| 剣 | kiếm | thanh kiếm | ken |
| 券 | khoán | vé, chứng khoán | ken |
| 倹 | kiệm | tiết kiệm | ken |
| 決 | quyết | quyết định | ketsu |
| 欠 | khiếm | khiếm khuyết | ketsu |
| 鶏 | khiếm | khiếm khuyết | ketsu |
| 渓 | khê | thung lũng, khê cốc | kei |
| 以 | dĩ | hạt nhân, hạch tâm | I |
| 快 | khoái | khoái lạc | kai |
| 劾 | hặc | luận tội | gai |
| 挟 | hặc | luận tội | gai |