Ngành Xây Dựng Tiếng Nhật Là Gì?

0
1456
ngành xây dựng trong tiếng nhật
Ngành xây dựng trong tiếng Nhật là gì?

Ngành xây dựng tiếng Nhật là gì? Lĩnh vực xây dựng được xem như là một trong những chủ đề mà được rất nhiều các bạn học quan tâm trong quá trình học tiếng Nhật vì đây là chủ đề sẽ giúp cho các bạn rất nhiều và cũng như được sử dụng khá thường xuyên. Với những ai đang còn gặp phải những rắc rối về chủ đề xây dựng mời các bạn cùng đón đọc bài viết sau đây của tieng-nhat.com để có thể hiểu rõ hơn nhé.

Ngành xây dựng tiếng Nhật là 建設業 (けんせつぎょう)romaji được đọc là kensetsu-gyō.

Dưới đây là một số các từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành xây dựng:

  • 電気ドリル: Máy khoan điện
  • 動力式サンダー: Máy chà nhám
  • 足場(あしば): Giàn giáo
  • 断熱材(だんねつざい): Vật liệu cách nhiệt
  • 材木 (ざいもく): Gỗ
  • 溶接機 (ようせつき): Máy hàn
  • コンクリート: Bê tông
  • こて: Cái bay
  • おの: Cái rìu
  • くぎ: Cái đinh
  • 空気 ドリル: Khoan khí nén
  • 溶接工: Thợ hàn
  • シャベル: Cái xẻng
  • 金づち: Cái búa
  • クレーン: Cần cẩu di động
  • 削岩機 (さくがんき): Máy khoan đá
  • ヘルメット: Mũ bảo hộ
  • ロード・ローラー: Xe lu
  • チェーン: Dây xích
  • プラスドライバー: Vít ba ke
  • ておしぐるま: Xe cút kít
  • ダンプカー: Xe ben
  • フォークリフト: Xe nâng
  • ブルドーザー: Xe ủi đất
  • クレーン: Cần cẩu
  • 梯子 (はしご): Cái thang
  • フック: Cái móc
  • レンガ: Gạch
  • ペンチ: Cái kìm
  • セメント: Xi măng
  • 板 (いた): Vách thạch cao
  • ドライバー: Tua vít
  • パイプレンチ: Ống cờ lê
  • のみ: Cái đục
  • ナット: Bu lông
  • のこぎり: Cưa tay
  • ブリキ: Sắt thiếc
  • ベニヤ板: Gỗ dán
  • ペンキ: Sơn
  • ペンキローラー: Cây lăn sơn
  • ペンキはけ: Cọ
  • 丸(まる)のこ: Cưa tròn
  • ペンキ入れ: Xô đựng sơn
  • 巻尺 (まきじゃく): Thước dây
  • 屋根板 (やねいた): Tấm gỗ làm mái nhà
  • ドリル: Máy khoan, mũi khoan
  • チップソー: Máy phay
  • (電動) かんな: Máy bào điện động

Hy vọng thông qua bài viết này các bạn đã phần nào có thể hiểu rõ hơn ngành xây dựng tiếng Nhật là gì qua đó sẽ giúp cho các bạn có thêm nhiều thông tin hữu ích trong công việc cũng như củng cố thêm vốn từ vựng tiếng Nhật trong ngành xây dựng của mình nhé.

Bài viết được tham vấn từ Công ty thiết kế xây dựng Phú Nguyên:

Câu Hỏi Thường Gặp:

Ngành xây dựng tiếng Nhật là gì?

Ngành xây dựng trong tiếng Nhật là 建設業 (けんせつぎょう), romaji đọc là kensetsu-gyō.

Các từ vựng về ngành xây dựng trong tiếng Nhật

Một số các từ vựng về ngành xây trong tiếng Nhật phổ biến như: - 電気ドリル: Máy khoan điện - 足場(あしば): Giàn giáo - クレーン: Cần cẩu di động - ブルドーザー: Xe ủi đất - 巻尺 (まきじゃく): Thước dây

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here