Đói bụng tiếng Nhật là gì?

0
553

Đói bụng dịch sang tiếng Nhật là お腹が空いた (onaka ga suita).
Từ cùng nghĩa với đói bụng:

腹減った (harahetta).

ハングリー (hangurii)= hungry.

Những cụm từ liên quan đến đói bụng:

お腹ぺこ (onaka peko): đói meo mốc, đói đến đau quặn bụng. (= ぺこぺこ).

SGV, Đói bụng tiếng Nhật là gì空腹

空腹を覚える (kuufuku wo oboeru): cảm thấy đói.

小腹を空いた (kobara wo suita): hơi đói.

お腹が空っぽ (onaka ga karappo): bụng trống không.

空き腹 (sukihara): đói lả.

お腹が鳴っている (onaka ga natteiru): đói đến kêu cả bụng.

ひもじい思い (himojii omoi): cảm giác thấy đoi đói.

ひもじい時にまずいものなし。(Himojī toki ni mazui mono nashi).

(Một miếng khi đói bằng một gói khi no).

絶食 (zesshokuu): tuyệt thực, nhịn đói.

餓死 (gashi): chết đói.

骨の髄まで空腹 (kostu no zuimade kuufuku): đói đến tận xương tuỷ.

飢饉 (kikin)= 飢餓 (kiga): nạn đói.

飢渇・饑渇 (kikastu): đói khát do tình trạng thiếu lương thực và thiếu nước gây nên.

飢餓一掃貧困解除 (kiga issou hinkonkaijo): xoá đói giảm nghèo.

Xem thêm:

webwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebweb

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here