Bánh quy trong tiếng Nhật là gì?

0
714

Những chiếc bánh quy đầu tiên có nguồn gốc từ Ba Tư (nay là Iran) vào thế kỷ thứ VII trước Công nguyên.

Tuy rằng xuất hiện từ sớm nhưng phải đến thế kỷ 12, 13 sau Công nguyên, khi cuộc xâm lược Ma – Rốc của người Tây Ban Nha diễn ra thì những công thức nấu ăn mới dần đến được với Châu Âu.

Những chiếc bánh quy cũng vì thế mà được du nhập sang châu Âu.

Một số loại bánh liên quan đến bánh quy.

乾パン (kanpan): Bánh quy cứng.

煎餅せんべい (senbei): Bánh quy giòn.

バタークッキー (bata-kukki): Bánh quy xốp bơ.

カステラ (kasutera): Bánh bông lan.

クロワッサン (kurowassan): Bánh ngọt kiểu Pháp.

チーズケーキ (chizu-keki): Bánh pho mát, bánh kem phô mai.

カップケーキ (kappu-keki): Cupcakes.

菓子パン (kashi-pan): Bánh mì ngọt.

ワッフル (waffuru): Bánh kem xốp.

ホットケーキ (hotto-keki): Bánh nướng chảo.

Một số hội thoại liên quan đến bánh quy.

どんな料理が一番好きなの (donna ryouri ga ichiban sukina no).

Bạn thích món nào nhất.

私にとって、クッキーが好きだよ (watashi ni totte kukki ga suki dayo).

Đối với tôi thì tôi thích bánh quy.

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here