Home Blog Page 12

Từ vựng Bài 17 Minna no Nihongo

Từ vựng Minna no Nihongo Bài 17 chủ yếu liên quan đến vấn đề như bệnh tật, đi khám, cách giữ gìn sức khỏe, cách xưng hô và nói chuyện với bác sĩ,… Hãy cùng nhau tìm hiểu ngay nhé!

Danh sách từ vựng Minna no Nihongo Bài 17

STT Từ vựng Kanji Nghĩa
1 おぼえます 覚えます Nhớ
2 わすれます 忘れます Quên
3 なくします Mất, đánh mất
4 [レポートを] だします 出します Nộp (báo cáo)
5 はらいます 払います Trả tiền
6 かえします 返します Trả lại
7 でかけます 出かけます Ra ngoài
8 ぬぎます 脱ぎます Cởi (giầy, quần áo)
9 もっていきます 持って行きます Mang đi
10 もってきます 持って来ます Mang đến
11 しんぱいします 心配します Lo lắng
12 ざんぎょうします 残業します Làm thêm giờ
13 しゅっちょうします 出張します Đi công tác
14 [くすりを] のみます 「薬を」飲みます Uống thuốc
15 [おふろに] はいります 「あふろに」入ります Tắm bồn
16 たいせつ[な] 大切「な」 Quan trọng
17 だいじょうぶ[な] 大丈夫「な」 Không sao, không có vấn đề gì đâu
18 あぶない 危ない Nguy hiểm
19 もんだい 問題 Vấn đề
20 こたえ 答え Câu trả lời
21 きんえん 禁煙 Cấm hút thuốc
22 [けんこう] ほけんしょう 健康保険証 Thẻ bảo hiểm y tế
23 かぜ Cảm, cúm
24 ねつ Sốt
25 びょうき 病気 Ốm, bệnh
26 くすり Thuốc
27 [お]ふろ Bồn tắm
28 うわぎ 上着 Áo khoác
29 したぎ 下着 Quần áo lót
30 せんせい 先生 Bác sĩ
31 2、3にち 2、3日 Vài ngày
32 2、3~ Vài  – ( “–”: hậu tố chỉ các đếm)
33 ~までに Trước ~ (chỉ thời gian)
34 ですから Vì thế, vì vậy, do đó
35 どうしましたか Có vần đề gì?/Anh/chị bị làm sao vậy?
36 [~が] いたいです Tôi bị đau~
37 のど Họng
38 おだいじに Anh/chị nhớ giữ gìn sức khỏe (nói với người bị ốm)

Trên đây là tổng hợp các từ vựng Minna no Nihongo Bài 17 mà chúng tôi muốn giới thiệu đến với bạn đọc. Hi vọng với danh sách từ vựng trên đây sẻ này giúp ích cho bạn trong việc học từ vựng trong giáo trình Minna.

Từ vựng Bài 16 Minna no Nihongo

Từ vựng Minna no Nihongo bài 16 chủ yếu xoay quanh chủ đề liên quan đến các bộ phận trên cơ thể người, cách rút tiền và nhờ người khác hướng dẫn mình làm gì đó,…. Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu ngay bây giờ nhé.

Danh sách từ vựng Minna no Nihongo Bài 16

STT Từ vựng Kanji Nghĩa
1 のります [でんしゃに~] 乗ります [電車に~] Đi, lên (tàu)
2 おります [でんしゃに~] 降ります [電車に~] Xuống (tàu)
3 のりかえます 乗り換えます Chuyển, đổi (tàu)
4 あびます [シャワーを~] 浴びます Tắm (vòi sen)
5 いれます 入れます Cho vào, bỏ vào
6 だします 出します Lấy ra, rút (tiền)
7 はいります [だいがくに~] 入ります [大学に~] Vào, nhập học (đại học)
8 でます [だいがくを~] 出ます [大学を~] Ra trường, tốt nghiệp (đại học)
9 やめます [かいしゃを~] やめます [会社を~] Bỏ, thôi (việc tại công ty)
10 おします 押します Bấm, ấn (nút)
11 わかい 若い Trẻ
12 ながい 長い Dài
13 みじかい 短い Ngắn
14 あかるい 明るい Sáng
15 くらい 暗い Tối
16 せが たかい 背が 高い Cao (dùng cho người)
17 あたまが いい 頭が いい Thông minh
18 からだ Người, cơ thể
19 あたま Đầu
20 かみ Tóc
21 なまえ 名前 Tên
22 かお Mặt
23 Mắt
24 みみ Tai
25 Răng
26 おなか Bụng
27 あし Chân
28 サービス Dịch vụ
29 ジョギング Việc chạy bộ (~ をします: chạy bộ)
30 シャワー Vòi hoa sen
31 みどり Màu xanh lá cây
32 [お]てら [お]寺 Chùa
33 じんじゃ 神社 Đền thờ đạo thần
34 りゅうがくせい Du học sinh, lưu học sinh
35 一ばん 一番 Số ―
36 どうやって Làm thế nào~
37 どの~ Cái nào ~ (được dùng trong trường hợp từ ba thứ trở lên)
38 [いいえ、]まだまだです。 (không) tôi còn kém lắm (cách nói khiêm nhường khi ai đó dành lời khen ngợi)
39 まず Trước hết, đầu tiên
40 キャッシュカード Thẻ ATM, thẻ ngân hàng
41 あんしょうばんごう 暗証番号 Mã số bí mật (mật khẩu)
42 つぎ に 次に Tiếp theo
43 かくにん 確認 Sự xác nhận, sự kiểm tra (~します: xác nhận)
44 きんがく 金額 Khoản tiền, số tiền
45 ボタン [ Nút
46 アジア 神社 Châu Á
47 りゅうがくせい Lưu học sinh, du học sinh
48 一ばん Số –
49 ベトナム Việt Nam
50 どの~ Cái nào ~ (dùng trong trường hợp từ ba thứ trở lên)
51 [いいえ、]まだまだです。 (không) tôi còn kém lắm (cách nói khiêm tốn khi ai đó khen ngợi)

Trên đây là tổng hợp các từ vựng Minna no Nihongo Bài 16 mà chúng tôi muốn giới thiệu đến với bạn đọc. Hi vọng với những chia sẻ này giúp ích cho bạn trong việc học từ vựng trong giáo trình Minna.

Từ vựng Bài 15 Minna no Nihongo

Hãy cùng Tieng-nhat.com tiếp tục học những bài học có trong giáo trình tiếng Nhật Minna nhé. Từ vựng Minna no Nihongo bài 15 có nhiều động từ cần ghi nhớ lắm đấy.

Tổng hợp từ vựng Minna no Nihongo Bài 15

STT Từ vựng Kanji Nghĩa
1 たちます 立ちます Đứng
2 すわります 座ります Ngồi
3 つかいます 使います Sử dụng, dùng
4 おきます 置きます Để, đặt
5 つくります 作ります,造ります Làm, chế tạo, sản xuất
6 うります 売ります Bán
7 しります 知ります Biết
8 すみます 住みます Sống, ở
9 けんきゅうします 研究します Nghiên cứu
10 しって います 知って います Biết
11 すんで います [おおさかに~] 住んで います [大阪に~] Sống (ở Osaka)
12 しりょう 資料 Tư liệu, tài liệu
13 カタログ Ca-ta-lô
14 じこくひょう 時刻表 Bảng giờ tàu chạy
15 ふく Quần áo
16 せいひん 製品 Sản phẩm
17 ソフト Phần mềm
18 せんもん 専門 Chuyên môn
19 はいしゃ 歯医者 Nha sĩ
20 とこや 床屋 Hiệu cắt tóc
21 プレイガイド Quầy bán vé (trong nhà hát)
22 どくしん 独身 Độc thân
23 とくに 特に Đặc biệt
24 思い出します Nhớ lại, hồi tưởng
25 ご家族 Gia đình (dùng cho người khác)
26 いらっしゃいます Thể kính trọng của 「います」
27 高校 Trường trung học phổ thông

Trên đây là tổng hợp các từ vựng Minna no Nihongo Bài 15 mà chúng tôi muốn giới thiệu đến với bạn đọc. Chúc bạn sớm học thuộc những từ vựng trên đây nhé!

Từ vựng Bài 14 Minna no Nihongo

Từ vựng Minna no Nihongo Bài 14 xoay quanh các chủ đề như phương hướng, hỏi đường, chỉ đường, cách gọi taxi và tên gọi một số nhà ga lớn tại Nhật Bản. Hãy cùng chúng tôi khám phá danh sách từ vựng qua bài biết dưới đây nhé!

Tổng hợp từ vựng Minna no Nihongo Bài 14

STT Từ vựng Kanji Nghĩa
1 つけます II Bật (điện, máy điều hòa)
2 けしますI 消します Tắt (điện, máy điều hòa)
3 あけます II 開けます Mở (cửa, cửa sổ)
4 しめます II 閉めます Đóng (cửa, cửa sổ)
5 いそぎます I 急ぎます Vội, gấp
6 まちます I 待ちます Đợi, chờ
7 とめます II 止めます Dừng (băng, ô tô), đỗ (ô tô)
8 まがります I [みぎへ~] 曲がります [右へ~] Rẽ, quẹo (phải)
9 もちます I 持ちます Cầm, mang
10 とります I 取ります Lấy (muối)
11 てつだいます I 手伝います Giúp (làm việc gì đó)
12 よびます I 呼びます Gọi (tên, taxi)
13 はなします I 話します Nói chuyện, nói về một cái gì đó
14 みせます II 見せます Cho xem, trình
15 おしえます II 教えます Nói, cho biết
16 はじめます II 始めます Bắt đầu
17 ふります I 降ります rơi (tuyết, rơi ~)
18 コピーします III Sao chép
19 エアコン Máy điều hòa
20 パスポート Hộ chiếu
21 なまえ 名前 Tên
22 じゅうしょ 住所 Địa chỉ
23 ちず 地図 Bản đồ
24 しお Muối
25 さとう 砂糖 Đường
26 よみかた 読み方 Cách đọc
27 ~かた ~方 Cách ~
28 ゆっくり Chậm, thải mái, thong thả
29 すぐ Ngay khi, lập tức
30 また Lại (~đến)
31 あとで Sau
32 もう すこし もう 少し Thêm một chút nữa thôi
33 もう~ Thêm~
34 いいですよ。 Được ạ/ được chứ
35 さあ Thôi/nào (dùng để khuyến khích hoặc thúc giục ai đó làm gì)
36 あれ? Ô! (câu cảm thán mỗi khi phát hiện hoặc thấy vật gì đố trông lạ, hay bất ngờ về cái/việc gì đó)
37 まっすぐ Thẳng
38 おつり お釣り Tiền lẻ
39 これでおねがいします これでお願いします Gửi anh tiền này

Trên đây là tổng hợp các từ vựng Minna no Nihongo Bài 14 mà chúng tôi muốn giới thiệu đến với bạn đọc. Hi vọng với danh sách từ vựng trên đây sẽ giúp ích cho quá trình học tiếng Nhật của mình.

Từ vựng Bài 13 Minna no Nihongo

Từ vựng Minna no Nihongo Bài 13 chủ yếu xoay quanh về chủ đề công việc, đi chơi, cách mời người khác đi ăn, cách gọi món, cách thanh toán cùng một số từ vựng nâng cao khác. Hãy cùng nhau tìm hiểu ngay bây giờ nhé!

Tổng hợp từ vựng Minna no Nihongo Bài 13

STT Từ vựng Kanji Nghĩa
1 あそびます 遊びます Chơi
2 およぎます 泳ぎます Bơi
3 むかえます 迎えます Đón
4 つかれます 疲れます Mệt
5 だします [てがみを~] 出します [手紙を~] Gửi (thư)
6 はいります [きっさてんに~] 入ります [喫茶店に~] Vào (quán giải khát)
7 でます [きっさてんを~] 出ます [喫茶店を~] Ra, ra khỏi (quán giải khát)
8 けっこんします 結婚します Kết hôn, lập gia đình, cưới
9 かいものします 買い物します Mua hàng
10 しょくじします 食事します Ăn cơm
11 さんぽします [こうえんを~] 散歩します [公園を~] Đi dạo (ở công viên)
12 たいへん「な」 大変「な」 Vất vả, khó khăn
13 ほしい 欲しい Muốn có
14 さびしい 寂しい Buồn, cô đơn
15 ひろい 広い Rộng
16 せまい 狭い Chật chội, hẹp
17 しやくしょ 市役所 Văn phòng hành chính quận, thành phố
18 プール Bể bơi
19 かわ Sông
20 けいざい 経済 Kinh tế
21 びじゅつ 美術 Mỹ thuật
22 つり 釣り Việc câu cá (~をします:câu cá)
23 スキー Việc trượt tuyết (~をします: trượt tuyết)
24 かいぎ 会議 Họp, cuộc họp (~をします: tổ chức cuộc họp, họp)
25 とうろく 登録 Việc đăng ký (~をします:đăng ký)
26 しゅうまつ 週末 Cuối tuần
27 ~ごろ Khoảng ~ (dùng cho thời gian)
28 なにか 何か Cái gì đó
29 どこか Chỗ nào đó, đâu đó
30 おなかが すきました。 (tôi) đói rồi.
31 おなかが いっぱいです。 (tôi) no rồi.
32 のどが かわきました。 (tôi) khát.
33 そうですね。 Đúng vậy (câu nói với ý chỉ thái độ tán thành với người dẫn chuyện)
34 ロシア Nga
35 そうしましょう。 Chúng ta thống nhất như thế nhé/ nhất trí như vậy nhé
36 ていしょく Cơm phần, cơm suất
37 ごちゅうもんは ご注文は Mời anh/chị order món
38 ぎゅうどん 牛どん Món cơm thịt bò
39 しょうしょう おまちください 少々お待ちください。 Vui lòng đợi một chút nhé
40 べつべつに 別々に Để riêng ra

Trên đây là tổng hợp các từ vựng Minna no Nihongo Bài 13 mà chúng tôi giới thiệu đến với độc giả. Hi vọng với danh sách từ vựng này sẽ giúp bạn có đủ vốn từ vựng cần thiết.

Từ vựng Bài 12 Minna no Nihongo

Từ vựng Minna no Nihongo bài 12 xoay quanh các chủ đề như lễ hội, các mùa trong năm, ẩm thực, tên gọi một số món ăn nổi tiếng của Nhật. Hãy cùng nhau tìm hiểu ngay nhé!

Danh sách từ vựng Minna no Nihongo Bài 12

STT Từ vựng Kanji Nghĩa
1 かんたん「な」 簡単「な」 Đơn giản, dễ
2 ちかい 近い Gần
3 とおい 遠い Xa
4 はやい 速い、早い Nhanh, sớm
5 おそい 遅い Chậm, muộn
6 おおい [ひとが~] 多い [人が~] Nhiều (người)
7 すくない [ひとが~] 少ない [人が~] Ít (người)
8 あたたかい 温かい、暖かい Ấm
9 すずしい 涼しい Mát
10 あまい 甘い Ngọt
11 からい 辛い Cay
12 おもい 重い Nặng
13 かるい 軽い Nhẹ
14 いい [コーヒーが~] Thích, chọn, dùng (cafe)
15 きせつ 季節 Mùa
16 はる Mùa xuân
17 なつ Mùa hè
18 あき Mùa thu
19 ふゆ Mùa đông
20 てんき 天‌気 Thời tiết
21 あめ Mưa
22 ゆき Tuyết
23 くもり 曇り Có mây
24 ホテル Khách sạn
25 くうこう 空港 Sân bay
26 うみ Biển, đại dương
27 せかい 世‌界 Thế giới
28 パーティー Tiệc (~ をします:tổ chức tiệc)
29 (お) まつり (お) 祭り Lễ hội
30 しけん 試験  Bài thi, kỳ thi
31 すきやき す‌き‌焼‌き Sukiyaki (món thịt bò nấu rau)
32 さしみ 刺身 Sashimi (món gỏi cá sống của Nhật)
33 「お」すし Sushi
34 てんぷら Tempura (món hải sản và rau chiên tẩm bột)
35 いけばな 生け花 Nghệ thuật cắm hoa (~をします:cắm hoa)
36 もみじ 紅葉 Lá đỏ
37 どちら Cái nào
38 はじめて 初めて Lần đầu tiên
39 どちらも Cả hai
40 ずっと (hơn) hẳn (dùng để nhấn mạnh sự khác biệt giữa hai đối tượng nào đó)
41 ただいま。 Tôi đã về đây (dùng nói khi trở về nhà)
42 お帰かえりなさい。 Anh/chị đã về rồi đấy à (dùng để nói với ai đó khi mới về đến nhà)
43 すごいですね。 Hay quá nhỉ/ ghê quá
44 でも Nhưng
45 つかれました 疲‌れ‌ま‌し‌た‌ Tôi mệt rồi
46 ホンコン Hồng Kông
47 シンガポール Singapore

Trên đây là tổng hợp các từ vựng Minna no Nihongo bài 12 mà chúng tôi muốn giới thiệu đến với bạn đọc. Hi vọng với những chia sẻ này phần nào giúp bạn lượm lặt được vốn từ vựng có trong bài.

Từ vựng Bài 11 Minna no Nihongo

Từ vựng Minna no Nihongo bài 11 xoay quanh vấn đề như gửi bưu phẩm, đồ vật qua đường bưu điện, đường bay, đường biển và cách xin phép cấp trên khi đi ra ngoài,… Bạn còn chờ đợi gì nữa mà không cùng chùng tôi khám phá ngay nhỉ!

Tổng hợp từ vựng Minna no Nihongo Bài 11

STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa
1 います[こどもが~] Imasu [kodomo ga ~] Có [con]
2 います[にほんに~] Imasu [ni hon ni ~] Ở [Nhật]
3 かかります Kakarimasu Mất, tốn (thời gian, tiền bạc)
4 やすみます[かいしゃを~] Yasumimasu [kaisha o ~] Nghỉ (làm việc)
5 ひとつ Hitotsu Một cái (dùng để đếm đồ vật)
6 ふたつ Futatsu Hai cái
7 みっつ Mittsu Ba cái
8 よっつ Yottsu Bốn cái
9 いつつ Itsutsu Năm cái
10 むっつ Muttsu Sáu cái
11 ななつ Na Natsu Bảy cái
12 やっつ Yattsu Tám cái
13 ここのつ Koko notsu Chín cái
14 とお Mười cái
15 いくつ Ikutsu Mấy cái, bao nhiêu cái
16 ひとり Hitori Một người
17 ふたり Futari Hai người
18 – にん – Nin – người
19 – だい – Dai – cái (dùng để đếm máy móc, xe cộ,…)
20 – まい – Mai – tờ, tấm (dùng để đếm những vật mỏng như tờ giấy, con tem)
21 – かい – Kai Lần
22 りんご Ringo Táo
23 みかん Mikan Quýt
24 サンドイッチ Sandoitchi Bánh sanwich
25 カレー [ライス] Karē [raisu] Món [cơm] cari
26 アイスクリーム Aisukurīmu Kem
27 きって Kitte Tem
28 はがき Hagaki Bưu thiếp
29 ふうとう Fūtō Phong bì
30 そくたつ Soku Ryū (bưu phẩm) chuyển phát nhanh
31 かきどめ Kakitome (bưu phẩm) gửi an toàn
32 エアメール(こうくうびん) Eamēru (kōkū-bin) Gửi bằng đường hàng không
33 ふなびん Funa bin Gửi bằng đường biển
34 りょうしん Ryōshin Bố mẹ
35 きょうだい Kyō dai Anh chị em
36 あに Ani Anh trai
37 おにいさん O nīsan Anh trai (dùng cho người khác)
38 あね A ne Chị gái
39 おねえさん O nēsan Chị gái (dùng cho người khác)
40 おとうと O tōto Em trai
41 おとうさん Otōsan Em trai (dùng cho người khác)
42 いもうと Imou to Em gái
43 いもうとさん Imou to-san Em gái (dùng cho người khác)
44 がいこく Gai koku Nước ngoài
45 – じかん – Ji ka n – tiếng
46 -しゅうかん – Shū kan – tuần
47 – かげつ – Kagetsu – tháng
48 – ねん – Nen – năm
49 ~くらい ~ Kurai Khoảng ~
50 どのくらい Donokurai Bao lâu
51 ぜんぶで Zenbu de Tổng cộng
52 みんな Min’na Tất cả
53 〜だけ 〜 Dake Chỉ ~
54 いらっしゃいませ。 Irasshaimase Xin mời vào/ Xin chào quý khách (lời chào người bán dành cho khách hàng)
55 いい天気ですね。 Ī tenkidesu ne Trời đẹp nhỉ
56 お出かけですか。 Odekakedesu ka Anh/chị đi ra ngoài đó à
57 ちょっと ~まで。 Chotto ~ made Tôi đi ~ một chút
58 行っていらっしゃい。 Itte irasshai Anh/chị đi nhé ( Anh/chị đi rồi lại về nhé)
59 行ってまいります。 Itte mairimasu. Tôi đi đây (Tôi đi rồi sẽ về)
60 それから Sore kara Tiếp nữa, sau đó
61 オーストラリア Ōsutoraria Úc

Trên đây là tổng hợp các từ vựng Minna no Nihongo bài 11 mà bạn có thể tham khảo. Hi vọng với những chia sẻ này giúp ích cho bạn trong quá trình học từ vựng.

Từ vựng Bài 10 Minna no Nihongo

Từ vựng Minna no Nihongo bài 10 chủ yếu xoay quanh về chủ đề đồ vật, vật dụng, các phòng trong nhà, vị trí của các đồ vật, cách hỏi đường,… Còn chờ đợi gì nữa mà không học từ vựng ngay bây giờ nhỉ!

Danh sách từ vựng Minna no Nihongo Bài 10

STT Từ vựng Kanji Nghĩa
1 います Vó, ở (tồn tại, dùng cho người và động vật)
2 あります Có (tồn tại, dùng cho đồ vật)
3 いろいろ[な] Nhiều, đa dạng
4 おとこのひと 男の人 Người đàn ông
5 じょうず[な] 上手[な] Giỏi, khéo
6 おんなのひと 女の人 Người đàn bà
7 おとこのこ 男の子 Cậu con trai
8 おんなのこ 女の子 Cô con gái
9 いぬ Chó
10 ねこ Mèo
11 Cây, gỗ
12 もの Vật, đồ vật
13 フィルム Phim ảnh
14 でんち 電池 Pin
15 はこ Hộp
16 スイッチ Công tắc
17 れいぞうこ 冷蔵庫 Tủ lạnh
18 テーブル Bàn
19 ベッド Giường
20 たな Giá sách
21 ドア Cửa
22 まど Cửa sổ
23 ポスト Hộp thư, hòm thư
24 ビル Toà nhà
25 こうえん 公園 Công viên
26 きっさてん 喫茶店 Quán giải khát, quán coffee
27 ほんや 本屋 Hiệu sách
28 ~や ~屋 Hiệu ~, cửa hàng ~
29 のりば 乗り場 Bến xe, điểm lên xuống xe
30 けん  Tỉnh
31 うえ Trên
32 した Dưới
33 まえ Trước
34 うしろ 後ろ Sau
35 みぎ Phải
36 ひだり Trái
37 なか Trong, giữa
38 そと Ngoài
39 となり Bên cạnh
40 ちかく 近く Gần
41 あいだ Giữa
42 ~や~[など] ~ và ~
43 いちばん~ ~ nhất (いちばん うえ:vị trí cao nhất)
44 ―だんめ ―段目 Giá thứ -, tầng thứ – (「だん」 được dùng cho giá sách)
45 すみません Xin lỗi
46 チリソース Tương ớt (chili sauce)

Trên đây là tổng hợp các từ vựng Minna no Nihongo bài 10 mà bạn có thể tham khảo. Hi vọng với danh sách các từ vựng này giúp bạn nhanh chóng tăng vốn từ vựng.

Từ vựng Bài 9 Minna no Nihongo

Từ vựng Minna no Nihongo bài 9 xoay quanh chủ yếu các vấn đề như sở thích, chữ viết, cách gọi chồng/vợ và cách mời ai đó đi đâu đó (đi chơi, xem ca nhạc, xem phim,…). Hãy cùng nhau khám phá ngay nhé!

Tổng hợp từ vựng Minna no Nihongo bài 9

STT Từ vựng Kanji Ý nghĩa
1 わかります 分かります Hiểu, nắm được
2 あります Có (sở hữu)
3 すき [な] 好き [な] Thích
4 きらい [な] 嫌い [な] ) Ghét, không thích
5 じょうず [な] 上手 [な] Giỏi, khéo
6 へた [な] 下手 [な] Kém
7 りょうり 料理 Món ăn, việc nấu ăn
8 のみもの 飲み物 Đồ uống
9 スポーツ Thể thao (~をします:chơi thể thao)
10 やきゅう 野球 Bóng chày (~をします:chơi bóng chày)
11 ダンス Nhảy, khiêu vũ (~をします:nhảy, khiêu vũ)
12 おんがく 音楽 Âm nhạc
13 うた Bài hát
14 クラシック Nhạc cổ điển
15 ジャズ Nhạc Jazz
16 コンサート Buổi hòa nhạc
17 カラオケ Karaoke
18 かぶき 歌舞伎 Kabuki (một loại ca kịch truyền thống của Nhật)
19 Tranh, hội họa
20 Chữ
21 かんじ 漢字 Chữ Hán
22 ひらがな Chữ Hiragana
23 かたかな Chữ Katakana
24 ローマじ ローマ字 Chữ La Mã
25 こまかいおかね 細かいお金 Tiền lẻ
26 チケット Vé (xem hòa nhạc, xem phim)
27 じかん 時間 Thời gian
28 ようじ 用事 Có công chuyện, có việc bận
29 やくそく 約束 Cuộc hẹn, lời hứa
30 ごしゅじん ご‌主‌人 Chồng (dùng khi nói về chồng người khác)
31 おっと/しゅじん 夫/主人 Chồng (dùng khi nói về chồng mình)
32 おくさん 奥さん Vợ (dùng khi nói về vợ người khác)
33 つま/かない 妻/家内 Vợ (dùng khi nói về vợ mình)
34 こども 子ども Con cái
35 よく Tốt, rõ (chỉ mức độ)
36 だいたい Đại khái, đại thể
37 たくさん Nhiều
38 すこし 少し Ít, một ít
39 ぜんぜん 全然 Hoàn toàn ~ không
40 はやく 早く、速く Sớm, nhanh
41 ~から Vì ~
42 どうして Tại sao
43 ざんねんです[ね] 残念です[ね] Thật đáng tiếc nhỉ/ buồn nhỉ
44 すみません Xin lỗi
45 もしもし Alo
46 ああ A (cách nói khi đã gặp được đúng người trên điện thoại)
47 いっしょにいかがですか Anh/chị cùng ~ (làm cái gì đó) với chúng tôi có được không?
48 [~は]ちょっと… (~ thì) Chắc có lẽ không được rồi (cách từ chối khéo khi nhận được một lời mời nào đó)
49 だめですか。 Không được à?
50 またこんどおねがいします Hẹn gặp lần sau

Trên đây là tổng hợp các từ vựng Minna no Nihongo bài 9 mà chúng tôi muốn giới thiệu đến với bạn đọc. Hi vọng với danh sách các từ vựng này sẽ giúp ích cho việc học của bạn nhanh tăng level hơn.

Từ vựng Bài 8 Minna no Nihongo

Từ vựng Minna no Nihongo bài 8 xoay quanh chủ đề về màu sắc, hương vị, cách diễn tả hay hỏi về một địa điểm nào đó (có đẹp không?, có lạnh không?, có vui không?, có ồn áo náo nhiệt không?,…). Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu ngay nhé!

Tổng hợp từ vựng Minna no Nihongo bài 8

STT Từ vựng Kanji Ý nghĩa
1 みにくい Xấu
2 ハンサム (な) Đẹp trai
3 きれい (な) (cảnh) đẹp, xinh đẹp, sạch
4 しずか (な) 静か (な) Yên tĩnh
5 にぎやか (な) 賑やか (な) Nhộn nhịp
6 ゆうめい (な) 有名 (な) Nổi tiếng
7 しんせつ (な) 親切 (な) Tử tế
8 げんき (な) 元気 (な) Khỏe
9 ひま (な) 暇 (な) Rảnh rỗi
10 いそがしい 忙しい Bận rộn
11 べんり (な) 便利 (な) Tiện lợi
12 すてき (な) Tuyệt vời
13 おおきい 大きい To lớn
14 ちいさい 小さい Nhỏ
15 あたらしい 新しい Mới
16 ふるい 古い
17 いい Tốt
18 わるい 悪い Xấu
19 あつい 熱い Nóng
20 つめたい 冷たい Lạnh
21 あつい 暑い (trời) nóng
22 さむい 寒い (trời) lạnh
23 むずかしい 難しい Khó
24 やさしい 優しい Dễ
25 きびしい Nghiêm khắc
26 やさしい Dịu dàng, hiền từ
27 たかい 高い Đắt
28 やすい 安い Rẻ
29 ひくい 低い Thấp
30 たかい 高い Cao
31 おもしろい Thú vị
32 おいしい Ngon
33 たのしい 楽しい Vui vẻ
34 しろい 白い Trắng
35 くろい 黒い Đen
36 あかい 赤い Đỏ
37 あおい 青い Xanh
38 さくら Hoa anh đào
39 やま Núi
40 まち Thành phố
41 たべもの 食べ物 Thức ăn
42 ところ Chỗ
43 りょう Ký túc xá
44 べんきょう 勉強 Học tập (danh từ)
45 せいかつ 生活 Cuộc sống
46 (お) しごと お仕事 Công việc
47 どう Như thế nào
48 どんな ~nào
49 どれ Cái nào
50 とても Rất
51 あまり~ません (くない) Không~lắm
52 そして
53 ~が、~ ~nhưng~
54 おげんきですか お元気ですか Có khỏe không
55 そうですね Ừ nhỉ
56 シャンハイ Thượng Hải
57 しちにんのさむらい Bảy người võ sĩ đạo (tên phim)
58 なれます Quen
59 にほんのせいかつになれましたか 日本の生活になれましたか Đã quen với cuộc sống Nhật Bản chưa
60 もう いっぱいいかがですか Thêm một ly nữa nhé
61 いいえ、けっこうです Thôi, đủ rồi
62 そろそろ、しつれいします Đến lúc tôi phải về
63 また いらっしゃってください Lần sau lại đến chơi nhé

Trên đây là tổng hợp các từ vựng Minna no Nihongo bài 8 mà chúng tôi muốn giới thiệu đến với bạn đọc. Hi vọng với danh sách từ vựng này sẽ giúp ích cho việc học của bạn.