Từ Vết thương trong tiếng Nhật là 怪我
Cách đọc: けが
Ví dụ:
彼女は腕をけがした
Cô ấy đã bị thương ở tay.
彼は事故で怪我をした
Anh ấy đã bị thương trong tai nạn.
Một số từ vựng liên...
Mùa trong tiếng Nhật kisetsu (季節).
Câu ví dụ về từ kisetsu (季節).
夏季節にライチがあります。
Nastukisetsu ni raichi ga arimasu.
Vải có vào mùa hè.
Nét đẹp 4 mùa ở Nhật...