Gỗ dán tiếng Anh là gì? Khái niệm, 1 số từ vựng

0
89
Gỗ dán tiếng Anh là gì? Khái niệm, 1 số từ vựng
Gỗ dán tiếng Anh là gì?

Gỗ dán tiếng Anh là gì? Đây là một câu hỏi phổ biến mà những người đang học tiếng Anh thường gặp khi quan tâm đến thuật ngữ này. Học tiếng Anh đã trở thành một xu hướng phổ biến trong những năm gần đây, đặc biệt là tại Việt Nam.

Thông qua việc đọc bài viết này, bạn sẽ có khả năng hiểu và sử dụng thuật ngữ này một cách chính xác và hiệu quả. Hy vọng rằng thông tin trong bài viết của tieng-nhat này sẽ hỗ trợ quá trình học tiếng Anh của bạn.

Gỗ dán tiếng Anh là gì?

Tiếng Anh Nghĩa thông dụng Ví dụ
Plywood Gỗ dán I used plywood to build a bookshelf.
  • Cách phát âm: /ˈplaɪ.wʊd/

Khái niệm: Gỗ dán tiếng Anh là gì? Gỗ dán (theo từ điển Oxford: Plywood) là một vật liệu xây dựng được tạo thành từ việc dán các lớp mỏng gỗ veneer lại với nhau, có các lớp gỗ liền kề có hướng vân xoay 90 độ. Nó là một loại vật liệu gỗ composite được sản xuất từ các loại ván sợi trung bình, ván sợi hướng và ván dăm.

Một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến gỗ dán

Dưới đây là một số thuật ngữ trong tiếng Anh có phiên âm và dịch tiếng Việt liên quan đến câu hỏi “Gỗ dán tiếng Anh là gì?”:

  • Veneer – Lớp veneer
  • Timber – Gỗ xây dựng
  • Hardwood – Gỗ cứng
  • Softwood – Gỗ mềm
  • Grain – Vân gỗ
  • Wood glue – Keo gỗ
  • Laminated wood – Gỗ dán lớp
  • Particle board – Gỗ dăm ép
  • MDF (Medium Density Fiberboard) – Gỗ MDF
  • Chipboard – Gỗ bóc ép
  • Solid wood – Gỗ massif
  • Wood panel – Tấm gỗ
  • Woodworking – Công việc làm gỗ
  • Wood finish – Chất hoàn thiện gỗ
Gỗ dán tiếng Anh là gì? Khái niệm, 1 số từ vựng
Một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến gỗ dán

Một số mẫu câu ví dụ về gỗ dán trong tiếng Anh

Dưới đây là 5 câu ví dụ cho từ “Plywood” trong tiếng Anh, kèm theo dịch tiếng Việt liên quan đến câu hỏi “Gỗ dán tiếng Anh là gì?”:

  1. I used plywood to build a sturdy shelf for my books.

=> Tôi đã sử dụng gỗ dán để xây dựng một kệ chắc chắn để sách của tôi.

2. The carpenter used plywood to construct the frame of the house.

=> Thợ mộc đã sử dụng ván ép để xây dựng khung nhà.

3. We decided to cover the walls with plywood panels for a modern look.

=> Chúng tôi đã quyết định lát các tấm ván ép lên tường để có vẻ ngoại hình hiện đại.

4. The furniture maker crafted a beautiful dining table using plywood and hardwood.

=> Người làm đồ gỗ đã tạo ra một bàn ăn đẹp bằng cách sử dụng gỗ dán và gỗ cứng.

5. The artist used plywood as a canvas for their intricate wood carving.

=> Họa sĩ đã sử dụng gỗ dán như một bề mặt để điêu khắc gỗ tinh xảo của mình.

Trong bài viết này, chúng tôi đã cung cấp 1 số từ vựng trên giúp bạn mở rộng vốn từ tiếng Anh và để trả lời câu hỏi “Gỗ dán tiếng Anh là gì?“. Hy vọng rằng các ví dụ trên đã giúp bạn hiểu rõ hơn về cách sử dụng từ “Plywood” trong việc học tập tiếng Anh của bạn.

Bài viết được tham vấn từ công ty Xây dựng Nhân Đạt:

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here