 |
Bộ thủ 士 – sĩ trong kanji |
Bộ thủ 士 – sĩ có nghĩa là sĩ tử bộ thủ khá phổ biến, dễ nhận biết, nhưng dễ gây lầm lần với bộ thổ 土
Kanji |
Âm hán việt |
Nghĩa |
On-reading |
士 |
sĩ |
chiến sĩ, sĩ tử, bác sĩ |
shi |
仕 |
sĩ |
làm việc, người |
shi |
志 |
chí |
ý chí, chí nguyện: Chữ chí 志 gồm 2 bộ 士 sĩ (kẻ sĩ) và bộ tâm 心 => kẻ sĩ có trái tim đầy ý chí! |
shi |
誌 |
chí |
tạp chí: Gồm chữ 志(chí) và bộ ngôn 言 => Có chí mà nhiều chuyện thì cũng chỉ đi bán tạp chí, không thể làm việc lớn được! |
shi |
隷 |
lệ |
nô lệ, lệ thuộc |
rei |
任 |
nhiệm |
trách nhiệm, nhiệm vụ |
nin |
妊 |
nhâm |
mang thai |
nin |
売 |
mại |
thương mại |
bai |
壮 |
tráng |
cường tráng, tráng sĩ |
soo |
荘 |
trang |
trang trại |
soo |
装 |
trang |
trang phục, hóa trang, trang bị |
soo, shoo |
吉 |
cát |
tốt lành, cát tường |
kichi, kitsu |
喜 |
hỉ |
vui |
ki |
嬉 |
|
vui, |
ki |
壱 |
nhất |
số một, một |
ichi |
殻 |
xác |
vỏ |
kaku |
款 |
khoản |
điều khoản |
kan |
結 |
kết |
đoàn kết, kết thúc |
ketsu |
穀 |
cốc |
ngũ cốc |
koku |
声 |
thanh |
âm thanh, thanh điệu |
sei, shoo |
実 |
thực |
sự thực, chân thực |
jitsu |
続 |
tục |
tiếp tục |
zoku |
廷 |
đình |
pháp đình, triều đình |
tei |
読 |
độc |
độc giả, |
doku, toku, too |
表 |
biểu |
biểu hiện, bảng biểu, biểu diễn |
hyoo |
耗 |
hao |
tiêu hao, hao mòn |
moo, koo |