Thành ngữ kanji

0
3157

 

thành ngữ kanji
Thành ngữ Tiếng Nhật

1. 自業自得

  • Cách đọc: Jigou Jitoku
  • Âm hán việt: Tự Nghiệp Tự Đắc
  • English: “Work of self, obtainment of self.”
  • Nghĩa: Gieo gì gặt nấy

2. 起死回生

  • Cách đọc: kishi kaisei
  • Âm hán việt: Khởi Tử Hồi Sinh
  • English: “Wake from death and return to life.”
  • Nghĩa: Hồi sinh từ cõi chết trở về

3. 瓜田李下

  • Cách đọc: kaden rika
  • Âm hán việt: Qua điền lý hạ
  • English: “Melon field, under a plum tree.”
  • Nghĩa: Vào vườn dưa, dưới cây mận: có nghĩa là chúng ta cần tránh những tình huống tình ngay lý gian

4. 十人十色

  • Cách đọc: jūnin toiro
  • Âm hán việt: Thập Nhân Thập Sắc
  • English: “Ten men, ten colors.”
  • Nghĩa: Mười người mười màu – mỗi người 1 ý

5. 我田引水

  • Cách đọc: gaden insui
  • Âm hán việt: Ngã Điền Dẫn Thủy
  • English: “Pulling water to my own rice paddy.”
  • Dẫn nước vào ruộng (nói/làm theo cách có lợi cho mình)

6. 悪因悪果

  • Cách đọc: akuin akuka
  • Âm hán việt: Ác nhân ác quả
  • English: Work of self, obtainment of self
  • Nghĩa: Nhân ác dẫn tới quả ác. Cũng như người Việt nói gieo gió gặp bão.

7. 弱肉強食

  • Cách đọc: jakuniku kyōshoku
  • Âm hán việt: Nhược Nhục Cường Thực
  • English: “The weak are meat; the strong eat.”
  • Nghĩa: Yếu thì thịt, mạnh thì ăn => Kẻ Mạnh Là Kẻ Chiến Thắng

8. 海千山千

  • Cách đọc: umisen yamasen
  • Âm hán việt: HẢI THIÊN SƠN THIÊN
  • English: “Ocean thousand mountain thousand.”
  • Nghĩa: Ý nói ai đó cáo già

9. 酔生夢死

  • Cách đọc: suisei mushi
  • Âm hán việt: Túy sinh mộng tử
  • English: “Drunken life, dreamy death.”
  • Nghĩa: Sống ở trong cuộc say, chết ở trong chiêm bao = Ý nói một kẻ sống không có lí tưởng gì, sống bụi chết bờ

10. 一期一会

  • Cách đọc: akuin akuka
  • Âm hán việt: Nhất Kỳ Nhất Hội
  • English: “One life, one encounter.”
  • Nghĩa: “”một cơ hội, một cuộc gặp gỡ” => Ý nói mọi cuộc gặp gỡ của chúng ta với một ai đó đều chỉ có một lần nên chúng ta nên trân trọng cuộc gặp gỡ ấy, đối xử với người đó bằng tấm lòng chân thành để về sau không phải tiếc nuối

11. 異体同心

  • Cách đọc: itai doshin
  • Âm hán việt: DỊ THỂ ĐỒNG TÂM
  • English: “Different body, same mind.”
  • Nghĩa: Ý nói sự hòa hợp lứa đôi, vợ chồng hòa hợp

12. 羊頭狗肉

  • Cách đọc: Yotoo kuniku
  • Âm hán việt: DƯƠNG ĐẦU CẨU NHỤC
  • English: “Sheep head, dog meat.”
  • Nghĩa: Treo đầu dê bán thịt chó

13. 会者定離

  • Cách đọc: esha joori
  • Âm hán việt: Hội giả định ly
  • English: “Meeting person always separated.”
  • Nghĩa: Câu này đơn giản nghĩa là mọi cuộc vui nào cũng sẽ có lúc tàn

14. 美人薄命

  • Cách đọc: bijin hakumei
  • Âm hán việt: Mỹ Nhân Bạc Mệnh
  • English: Work of self, obtainment of self
  • Nghĩa: Giống với Hồng Nhan Bạc Mệnh

15. 離合集散

  • Cách đọc: rigoo shuusan
  • Âm hán việt: Ly hợp tập tán
  • Nghĩa: Nghĩa là gặp nhau sẽ phải chia ly ( bèo hợp để tan, hoa nở để tàn, người gần để ly biệt )

Keywords: Thành ngữ tiếng nhật, thành ngũ kanji, câu thành ngữ tiếng nhật, kanji quotes, japanese kanji quotes

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here